Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 19: Luyện tập

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 19: Luyện tập

Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ của các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)

Rèn luyện kỷ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số.

H thấy được sự phát triển của các hệ thống từ N đến Z, Q và R

II- CHUẨN BỊ:

Bảng phụ, máy tính bỏ túi bảng nhóm, các kiến thức liên quan, máy tính.

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1) Bài cũ: Số thực là gì, cho ví dụ về SHT, SVT.

 Áp dụng: Bài 117/ SBT

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 500Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 19: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 19 LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU: 
Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ của các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
Rèn luyện kỷ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số.
H thấy được sự phát triển của các hệ thống từ N đến Z, Q và R
II- CHUẨN BỊ: 
Bảng phụ, máy tính bỏ túi bảng nhóm, các kiến thức liên quan, máy tính.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1) Bài cũ: Số thực là gì, cho ví dụ về SHT, SVT.
 Áp dụng: Bài 117/ SBT
2) Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
Cho hsinh làm bài 91 Sgk/ 45
Nêu quy tắc so sánh hai số âm.
Gọi hsinh lên bảng làm bài - dưới lớp các em cùng làm
Nhận xét - Đánh giá điểm
Cho hsinh làm bài 92 sgk/ 45
Gọi hsinh lên bảng làm bài
Cho hsinh làm bài 122 SBT/ 20
x +(-4,5) < y +(-4,5)
y + 6,8 < z + 6,8
Xếp x, y, z theo thứ tự tăng dần
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong đẳng thức và bất đẳng thức.
Cho hsinh làm bài 90 Sgk/ 45
Nêu thứ tự thực hiện phép tính
Nếu biểu thức chỉ chứa hai phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia thì thứ tự thực hiện phép tính như thế nào?
Gọi 2 hsinh lên bảng làm bài.
Lớp nhận xét, đánh giá điểm
Cho hsinh làm bài 120 SBT/ 20
 A = (-5,85) + {[+41,3+(+5)]+(+0,85)}
 B = (-87,5) + {(+87,5)+[(+3,8)+(-0,8)]}
 C= [(+9,5) +(-13)]+[(-5)+(+8,5)]
Cho hsinh làm bài 93 sgk/ 45
Hãy nêu cách làm
Gọi hai hsinh lên bảng giải
NỘI DUNG GHI BẢNG
Dạng 1: So sánh các số thực
Bài 91 Sgk/ 45
a) -3,02 -7,513
c) -0,490765 < -0,49826 d) -1,90765 < -1,892
Bài 92 Sgk/ 45
a) -3,2 < -1,5 < < 0 <1< 7,4
b) 
Bài 122 SBT/ 20
a) x+ (-4,5) < y + (-4,5) b) y + 6,8 < z + 6,8
Þ x < y + (-4,5)+ (-4,5) Þ y < z + 6,8 - 6,8
Þ x < y (1) Þ y < z (2)
Từ (1) và (2) Þ x < y < z
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức 
Bài 90 Sgk/ 45
Bài 120 SBT/ 20
 A = (-5,85) + {[+41,3+(+5)]+(+0,85)}
 = (-5,85+5+0,85) + 41,3 = 0+ 41,3 = 41,3
 B = (-87,5) + {(+87,5)+[(+3,8)+(-0,8)]}
 = (-87,5 +87,5) +(3,8 – 0,8) = 0 + 3= 3
 C= [(+9,5) +(-13)]+[(-5)+(+8,5)]
 = (9,5 + 8,5) +(-13 – 5) = 18 – 18 = 0
Dạng 3: Tìm x biết
Bài 93 Sgk/ 45
a) 3,2x +(-1,2)x+2,7=-4,9
 2x + 2,7 = 4,9
 2x =-4,9-2,7=-7,6
 x = -3,8
b) -5,6 + 2,9x - 3,86= -9,8
Các hsinh khác lảm vào vở rồi theo dõi nhận xét và sửa sai.
Cho hsinh làm bài 94 Sgk/ 45
Thế nào là giao của hai tập hợp
a) Q Ç I 
b) R Ç T 
c) Q È I 
Gọi hsinh làm (trả lời miệng)
Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đã học
 -2,7x - 3,86 = -9,8
 -2,7x = -9,8 + 3,86
 -2,7x = -5,94
 x = 2,2
Dạng 4: Toán về tập hợp số
Bài 94 Sgk/ 45
a) Q Ç I = Ỉ
b) R Ç T = I
c, Q È I = R
d) N Ì Z Ì Q Ì R 
 I Ì R
3) Củng cố:
Thông qua các dạng bài tập đã giải
Thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc chuyển vế
4) Dặn dò:
Làm câu hỏi 1 ® 5 Sgk/ 46
Đọc trước bảng tổng kết Sgk/ 47; 48
Làm bài 96; 97; 98 Sgk/ 48; 49 
Tiết sau học “Ôân tập chươngI”
Mang theo máy tính bỏ túi
RÚT KINH NGHIỆM: .

Tài liệu đính kèm:

  • docT19- LUYEN TAP.doc