Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 02)

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 02)

-Kiến thức: Ôn tập các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai .

-Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức , trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.

-Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, óc phân tích-tổng hợp-nhận xét.

II. CHUẨN BỊ :

· Giáo viên : Đèn chiếu, phim trong.

· Học sinh :Làm 5 câu hỏi ôn tập chương ( 6 – 10 ), các bài tập , máy tính.

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 386Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 02)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21	
Ngày dạy :  ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) 
I. MỤC TIÊU :
-Kiến thức: Ôn tập các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai .
-Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức , trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
-Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, óc phân tích-tổng hợp-nhận xét.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Đèn chiếu, phim trong.
Học sinh :Làm 5 câu hỏi ôn tập chương ( 6 – 10 ), các bài tập , máy tính.
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
-Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ.
-Phương pháp thuyết trình.
-Phương pháp thực hành củng cố kiến thức.
 IV. TIẾN TRÌNH :
➀ Ổn định : kiểm diện.
➁ KT bài cũ : 
Viết công thức nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số , công thức tính luỹ thừa của 1 tích, một thương, một luỹ thừa. (8đ)
 99 / 49 SGK
 Tính giá trị biểu thức :
 (10đ)
 Nhận xét – cho điểm.
Với x, y 
 xm . xn = xm+n
 xm : xn = xm-n 
 (xm)n = xm.n
 (x.y)n = xn.yn
 99 / 49 SGK
➂ Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
 Hoạt động 1 :
 Thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b 
-Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức .
-Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
 Tìm x
 133 / 22 SBT
a/ x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2
 Nêu cách tìm ngoại tỉ.
b/ 
 Nêu cách tìm trung tỉ.
 Gọi 2 học sinh lên bảng.
 81 / 14 SBT
 Tìm các số a, b, c biết , và a – b + c = - 49.
 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
 Hoạt động 2 :
- Định nghĩa căn bậc hai của 1 số a không âm.
 105 / 50 SGK
 Tính giá trị biểu thức :
a/ 
b/ 0,5 . 
 2 học sinh lên bảng.
- Thế nào là số vô tỉ ? Ví dụ ?
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân như thế nào ?
- Số thực là gì ?
 Tất cả các số đã học : số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ , số vô tỉ đều là số thực. Tập hợp số thực mới lấp đầy trục số nên trục số được gọi tên là trục số thực.
 Tính giá trị biểu thức ( chính xác đến 2 chữ số thập phân ).
 A = 
 Hướng dẫn học sinh làm.
 B = 
 100 / 49 SGK
 Học sinh đọc đề.
 1 học sinh lên bảng giải.
 Cả lớp làm vào vở.
+ Tính số tiền lãi hàng tháng.
+ Tính lãi suất hàng tháng.
 102a SGK / 50
 Từ tỉ lệ thức 
a/ 
 Hướng dẫn học sinh phân tích.
 Phải hoán vị b và c.
 103 / 50
 Biết 
Dấu “=” xảy ra 
 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
 A = 
I. Oân tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau :
- Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b là thương của phép chia a cho b.
-Hai tỉ số bằng nhau lập thành tỉ lệ thức .
 Tính chất cơ bản : 
 ( gt các tỉ số đều có nghĩa )
 133 / 22 SBT
a/ x = 
 x = 5,564
b/ x = 
 x = 
 81 / 14 SBT
 => 
 => 
=> 
a = 10.(-7) = -70
b = 15.(-7) = -105
c = 12.(-7) = -84
II.Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực :
 Định nghĩa SGK / 40
a/ = 0,1 – 0,5 = - 0,4
b/ = 0,5.10 - = 5 – 0,5 = 4,5
-Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
 Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
 100 / 49 SGK
Số tiền lãi hàng tháng :
 (2062400 – 2000000) : 6 = 10400(đ)
Lãi suất hàng tháng :
 102a SGK / 50
 (1)
 => 
 Từ 
 => 
 Hay 
Cách 2 :
 (1) Cộng vào 2 vế tỉ lệ thức với 1
=> 
 Gọi số lãi 2 tổ được chia lần lượt là x và y (đồng) ( x > 0, y > 0 )
Theo đề, ta có và x+y = 12800000
 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau :
 x = 3 . 1600000 = 4800000 (đ)
 y = 5 . 1600000 = 8000000 (đ)
 A = 
 = 
=> 
 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2000
 (x – 2001) và (1 – x) cùng dấu.
4/ Củng cố và luyện tập: III/ Bài học kinh nghiệm:
 Dấu “=” xảy ra 
Giải bài toán áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau nhờ đặt điều kiện cho ẩn số
➄ Hướng dẫn HS tự học ở nhà: 
Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đãlàm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi lý thuyết, áp dụng và các dạng bài tập.
V. RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 21 - On tap chuong I (tt) - 3,5tr.doc