a)Kiến thức
- Ôn tập các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai .
b)Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức , trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
c)Thái độ
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, óc phân tích-tổng hợp-nhận xét.
ÔN TẬP CHƯƠNG I Tiết :21 Ngày dạy :26/10/2009 1. Mục tiêu : a)Kiến thức - Ôn tập các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai . b)Kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức , trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. c)Thái độ Giáo dục học sinh tính cẩn thận, óc phân tích-tổng hợp-nhận xét. 2.Chuẩn bị GV: Bảng phụ ghi bài tập HS: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương ( 6 – 10 ), các bài tập , máy tính. 3.Phương pháp Gợi mở -vấn đáp, giải quyết vấn đề và đan xen họat động nhóm 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định Kiểm diện sĩ số học sinh 4.2 Kiễm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: ? Thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b ? ? Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ? Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Gọi lần lượt các học sinh đứng tại chỗ trả lời. I. Phần lý thuyết : 1/. Tỉ lệ thức ,tính chất của dãy tỉ số bằng nhau : - Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b là thương của phép chia a cho b. - Hai tỉ số bằng nhau lập thành tỉ lệ thức . Tính chất cơ bản : ( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa ) ? Định nghĩa căn bậc hai của 1 số a không âm ? ? Thế nào là số vô tỉ ? Ví dụ ? ? Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân như thế nào ? ? Số thực là gì ? Tất cả các số đã học : số tự nhiên, số 2/.Căn bậc hai ,số vô tỉ ,số thực : Định nghĩa SGK / 40 -Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. nguyên, số hữu tỉ , số vô tỉ đều là số thực. Tập hợp số thực mới lấp đầy trục số nên trục số được gọi tên là trục số thực. Hoạt động 2 1/.Bài 133/ SBT/ 22 : Tìm x Nêu cách tìm ngoại tỉ , nêu cách tìm trung tỉ. Gọi 2 học sinh lên bảng. Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực II. Luyện tập : 1/.Bài 133/ SBT/ 22 a/ x = => x = 5,564 b/ x = => x = 2/ Bài 103/SGK / 50 Gọi 1 HS lên bảng. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2/. Bài 103/SGK/ 50 : Gọi số lãi 2 tổ được chia lần lượt là x và y (đồng) ( x > 0, y > 0 ) Theo đề, ta có và x+y = 12800000 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau : x = 3 . 1600000 = 4800000 (đ) y = 5 . 1600000 = 8000000 (đ) 3/.Bài 105/ SGK/ 50 : Tính giá trị biểu thức : 2 học sinh lên bảng. 3/.Bài 105/ SGK/ 50 a/ 0,1 – 0,5 = - 0,4 ; b/ 0,5.10 - = 5 – 0,5 = 4,5 4/. Tính giá trị biểu thức ( chính xác đến 2 chữ số thập phân ). Hướng dẫn học sinh làm. 4/. 5/.Bài 100 / 49 SGK: Học sinh đọc đề. 1 học sinh lên bảng giải. Cả lớp làm vào vở. + Tính số tiền lãi hàng tháng. + Tính lãi suất hàng tháng. 5/.Bài 100 SGK/ 49: Số tiền lãi hàng tháng : (2062400 – 2000000) : 6 = 10400(đ) Lãi suất hàng tháng : 6/.Bài 102a SGK / 50 : Từ Hướng dẫn học sinh phân tích : 6/.Bài 102a /SGK / 50 : Cách 1: Do (1) .Từ Hay Phải hoán vị b và c. Cách 2 :(1) Cộng vào 2 vế tỉ lệ thức với 1 7/. Bài 81 /SBT/ 14 : Cho HS hoạt động nhóm. Cần chú ý thực hiện sự liên kết 2 tỉ lệ thức thành dãy 3 tỉ số bằng nhau Quy đồng phân số trung gian và 7/. Bài 81 /SBT/ 14 ; a = -70 ; b = -105 ; c = -84 8/.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. A = GV đưa ra phương pháp đã được chứng minh : Biết .Dấu “=” xảy ra 8/. A = = Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2000 (x – 2001) và (1 – x) cùng dấu. 4.4 Bài học kinh nghiệm Ta cần chú ý : ( Dấu “=” xảy ra ) 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết. Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi lý thuyết, áp dụng và các dạng bài tập. 5. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: