Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 22: Biểu đồ

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 22: Biểu đồ

Mục tiêu bài học.

 Thông qua bài học giúp học sinh biết cách vẽ biểu đồ. Nắm được ý nghĩa của biểu đồ.

 Giáo dục ý thức tự giác ôn tập.

II. Chuẩn bị

1. Giáo viên.

 Giáo án, sách bài tập + Sách giáo khoa.

2. Học sinh.

 Ôn tập tốt.

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 741Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 22: Biểu đồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : //2010
Ngày dạy : //2010
Ngày dạy : //2010
Dạy lớp : 7A
Dạy lớp : 7B
TiÕt 22: BiÓu ®å
A. PHẦN CHUẨN BỊ.
I. Mục tiêu bài học.
Thông qua bài học giúp học sinh biết cách vẽ biểu đồ. Nắm được ý nghĩa của biểu đồ.
Giáo dục ý thức tự giác ôn tập.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên.
Giáo án, sách bài tập + Sách giáo khoa.
2. Học sinh.
Ôn tập tốt.
B. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
 * æn ®Þnh: 
7A:
7B:
7C:
7D:
I. Kiểm tra bài cũ.(Kết hợp trong bài)
II. Bài giảng..
Hoạt động của thầy, trò
Học sinh ghi
?
Nêu các loại biểu đồ thường dùng?
I. Kiến thức cơ bản: (5')
Hs
Biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình chữ nhật, biểu đồ hình quạt.
Gv
Từ bảng tần số ta thấy sự tương ứng giữa một giá trị của dấu hiệu với tần số của giá trị đó. Tuy nhiên nhìn vào biểu đồ ta có một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số. Vì dễ dàng so sánh chiều cao của các hình chữ nhật, đoạn thẳng ... nên việc so sánh các giá trị lớn nhỏ của tần số được thuận lợi và trực quan.
K?
Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
Hs
- LËp b¶ng tÇn sè
- Dùng c¸c trôc to¹ ®é (trôc hoµnh øng víi gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu, trôc tung øng víi tÇn sè)
- VÏ c¸c ®iÓm cã to¹ ®é ®· cho.
- VÏ c¸c ®o¹n th¼ng.
Gv
Từ bảng tần số hãy vẽ biểu đồ.
II. Bài tập (35')
Gv
Bài 1: Tổng số điểm 4 môn thi của các h/s trong một phòng thi có bảng tần số sau:
Bài 1:
Điểm số (x)
19
22
18
30
31
32
35
39
Số học sinh(n)
1
4
3
8
2
2
3
1
N=24
a. Hãy lập lại bảng số liệu thống kê ban đầu.
b. Hãy vẽ biểu đồ hình chữ nhật.
Giải
Hs
Lên bảng vẽ.
Hs
Nhận xét bài của bạn
a. Bảng số liệu thống kê ban đầu.
32
30
22
30
30
22
31
35
35
19
28
22
30
39
32
30
30
30
31
28
35
30
22
28
0
19
22
28
30
31
32
35
39
1
2
3
4
8
n
(Số h/s)
x 
(Điểm)
b. Biểu đồ
K?
Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?
Hs
24
K?
Nhìn vào biểu đồ em có nhận xét gì?
Bài 2: Biểu đồ sau đây biểu diễn nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm ở Hà Nội. Em hãy quan sát và trả lời câu hỏi sau:
Bài 2: 
0
1
2
3
4
5
10
15
20
n
(Nhiệt độ)
x 
(Tháng)
5
6
7
8
9
10
11
12
25
30
a. Tháng nào ở Hà Nội có nhiệt độ cao nhất? Bao nhiêu độ?
b. Các tháng nào có nhiệt độ như nhau?
c. Nhiệt độ thấp nhất trong năm ở tháng nào? Bao nhiêu độ.
Giải
K?
Tháng nào ở Hà Nội có nhiệt độ cao nhất? Bao nhiêu độ?
a. Tháng có nhiệt độ cao nhất ở Hà Nội là tháng 7. Nhiệt độ: 30 độ
Tb?
Các tháng nào có nhiệt độ như nhau?
b. Tháng có nhiệt độ như nhau:
Tháng 3 và tháng 11
Tháng 5 và tháng 10
K?
Nhiệt độ thấp nhất trong năm ở tháng nào? Bao nhiêu độ?
c. Nhiệt độ thấp nhất trong năm ở tháng 1
Nhiệt đô: 16 độ
Gv
Ngoài ra ta còn có thể vẽ được biểu đồ hình quạt. Về nhà vẽ biểu đồ hình quạt đối với bài tập 1 trong tiết trước.
	III. Hướng dẫn học bài ở nhà.(5’)
	- Nắm chắc cách vẽ các laọi biểu đồ.
	- Làm bài tập sau: Lượng mưa trung bình hàng tháng trong năm ở Sơn La (đơn vị tính: mm) được thu thập và ghi lại trong bảng sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng mưa
25
30
50
80
190
225
300
260
180
130
50
20
	Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 22. Bieu do.doc