Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 22: Kiểm tra chương I (tiếp)

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 22: Kiểm tra chương I (tiếp)

MỤC TIÊU

1. Kiến thức: -Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh.

2. Kỹ năng: -Rèn khả năng tư duy

3. Thái độ: -Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý; kỹ năng trình bày rõ ràng, mạch lạc.

II. NỘI DUNG KIẾN THỨC – KỈ NĂNG CẦN KIỂM TRA

1. Nội dung kiến thức:

Chủ đề 1: Số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối

Chủ đề 2: Lũy thừa

Chủ đề 3:Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,Căn bậc hai

 

doc 7 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 22: Kiểm tra chương I (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 	Ngày soạn: 5/ 11/ 2011
Tiết 22:	 KIỂM TRA CHƯƠNG I
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: -Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh.
2. Kỹ năng: -Rèn khả năng tư duy
3. Thái độ: -Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý; kỹ năng trình bày rõ ràng, mạch lạc..
II. NỘI DUNG KIẾN THỨC – KỈ NĂNG CẦN KIỂM TRA
1. Nội dung kiến thức:
Chủ đề 1: Số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối
Chủ đề 2: Lũy thừa
Chủ đề 3:Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,Căn bậc hai
2. Kỉ năng cần kiểm tra:
- Kĩ năng trình bày lời giải , vẽ hình , lập luận giải toán .
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Tự luận
IV. MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
Số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối
Nhận biết được số hữu tỉ
Biết giá trị tuyệt đối
Vận dung các phép tính về số hữu tỉ.
Vận dụng các phép tính tìm được x
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
1,0
1
1,0
1
1,0
 4
3,0 
30% 
Lũy thừa
Nhận biết về lũy thừa
Hiểu công thức về lũy thừa
Tính được giá trị của biểu thức
Số câu 
Số điểm
 Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
1
1,0
3
2,0
20%
Tỉ lệ thức
Nhận biết tính chất tỉ lệ thức
Nắm vững tính chất tỉ lệ thức
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
 2
1,0 10%
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,
Căn bậc hai.
Biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Nắm vững về căn bậc hai
Vận dụng dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
1,0
2
1,0
1
2,0
 5
4,0
40%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3,0
30%
5
4,0
40%
3
3,0
30%
14
10
100%
V. ĐỀ KIỂM TRA: 
ĐỀ CHẴN:
I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
Khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứngtrước phương án chọn đúng
 Câu 1: Từ đẳng thức a . d = b . c , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
 Câu 2: Từ tỉ lệ thức 12 : x = 3 : 5 , ta tìm được giá trị của x là:
	A. 	B. 	C. 20	D. 2
 Câu 3: Cho , tìm giá trị đúng của x trong các câu sau:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 4: Kết quả đúng của phép tính - 0,5 là:
 A. - 0,2 B. Chỉ có câu A là sai C. – 0,59 D. - 0,8
 Câu 5: Kết quả nào sau đây đúng ?
 A. B. C. 	 D. 
II. TỰ LUẬN: (5điểm)
 Bài 1: (1điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể)
 (2)3.
 Bài 2: (1điểm) Tìm x biết: 
 Bài 3: (1điểm) Tính A = 
 Bài 4 :(2điểm) Hưởng ứng phòng trào kế hoạch nhỏ của Đội, 3 chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được 3 chi đội lần lượt tỷ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. 
ĐỀ LẼ:
I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
 Câu 1: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
	 A. 	B. 	C. 	 D. 
 Câu 2: Cho x = 9,67284. Khi làm tròn số đến chữ số thập phân thứ hai thì số x là:
	 A. 9,68 	 B. 9,672	 C. 9,67	 D. 9,6728
 Câu 3: Nếu thì x = ?
 A. x = -2	 B. x = 2	C. x = -16	 D. x = 16
 Câu 4: Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ?
 A. x = 3	B. x = 3,2	 C. x = 0,48	 D. x = 2,08	 
 Câu 5: Cách viết nào đúng:
	 A. 	 B. C. D. 
II. TỰ LUẬN: (5điểm)
 Bài 1: (1điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể)
 (2)3.
 Bài 2: (1điểm) Tìm x biết: 
 Bài 3: (1điểm) Tính A = 
 Bài 4 :(2điểm) Hưởng ứng phòng trào kế hoạch nhỏ của Đội, 3 chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được 3 chi đội lần lượt tỷ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. 
VI. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
ĐỀ CHẴN:
I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu chọn đúng 1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
C
A
A
C
II. TỰ LUẬN: (5điểm)
 Bài 1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể)
 (2)3. (0,5 điểm)
 (0,5 điểm)
 Bài 2: Tìm x biết: 
 (0,5 điểm)
 (0,5 điểm)
Bài 3: Tính A = (0,5 điểm)
 (0,5 điểm)
Bài 4: (2d) Gọi số giấy vụn các chi đội 7a;7b;7c lần lượt thu được là x;y;z. (kg )
 Theo bài ra ta có: (0,5 điểm)
 và x+y+z = 120 
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
 (0,5 điểm)
Suy ra x=9.5=45
y=7.5=35 (0,5 điểm)
z=8.5=40 
Vậy: (0,5 điểm)
ĐỀ LẼ:
I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu chọn đúng 1 điểm	 	 
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
C
D
A
B
II. TỰ LUẬN: (5đim)
 Bài 1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể)
 (2)3. (0,5 điểm)
 (0,5 điểm)
Bài 2: Tìm x biết: 
 (0,5 điểm)
 (0,5 điểm) 
Bài 3: Tính A = (0,5 điểm)
 (0,5 điểm)
Bài 4: (2d) Gọi số giấy vụn các chi đội 7a;7b;7c lần lượt thu được là x;y;z. (kg )
 Theo bài ra ta có: (0,5 điểm)
 và x+y+z = 120 
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
 (0,5 điểm)
Suy ra x=9.5=45
y=7.5=35 (0,5 điểm)
z=8.5=40 
Vậy : (0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA DAI 7 CHUONG IDAMT2 DE.doc