I. Trắc nghiệm : (4đ)
Câu 1 :
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ?
a./ Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
b./ Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên.
c./ Số 0 là số hữu tỉ dương,
d./ Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
e./ Tập hợp Q các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Tuan 11 NS: ND: Tiết 22 : KIỂM TRA CHƯƠNG I Trắc nghiệm : (4đ) Câu 1 : Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ? a./ Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. b./ Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên. c./ Số 0 là số hữu tỉ dương, d./ Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. e./ Tập hợp Q các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Câu 2 : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : A) 22 . 24 . 23 = a./ 29 b./ 49 c./ 224 d./ 824 B) 103 . 10-7 = a./ 1010 b./ 100-4 c./ 10-4 d./ 20-4 Câu 3 : Điền dấu ( ) thích hợp vào ô vuông : -2 Q 1 R I N N R Câu 4 : a./ Kết quả làm tròn số 23,56794 đến chữ số thập phân thứ ba là : 23,56794 23,568 A./ Đúng B./ sai b./ Điền vào chỗ trống để tính : A./ B./ Tự luận : (6đ) Câu 1 : Tìm hai số x và y , biết và x + y = 21 Câu 2 : Tính chu vi và diện tích của một sân hình vuông có cạnh đo được là 12,4m. ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) Câu 3 : Tính : M = . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I./ Trắc nghiệm : ( 4đ) Câu 1 : a./ Đúng b./ Đúng c./ Sai d./Sai e/ Sai Câu 2 : a./ A. 29 b./ C. 10-4 Câu 3 : Lần lượt điền các dấu : ,,, Câu 4 : a./ A. Đúng b./ A. 5 B. 9 II. Tự luận : (6đ) Câu 1 : (2đ) Ta có = Câu 2 : (2đ) Chu vi của sân hình vuông là : 12,4 .4 =49,6 (m) Diện tích của sân hình vuông là : 12,4 .12,4 = 153,76 153,8 (m2) Câu 3 : (2đ) M = = = = = = = TRƯỜNG THCS GÁO GIỒNG Thứ ngày tháng năm 2008 LỚP 7A KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ TÊN : . THỜI GIAN : 45 phút Trắc nghiệm : Câu 1 : Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ? a./ Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. b./ Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên. c./ Số 0 là số hữu tỉ dương, d./ Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. e./ Tập hợp Q các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Câu 2 : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : A) 22 . 24 . 23 = a./ 29 b./ 49 c./ 224 d./ 824 B) 103 . 10-7 = a./ 1010 b./ 100-4 c./ 10-4 d./ 20-4 Câu 3 : Điền dấu ( ) thích hợp vào ô vuông : -2 Q 1 R I N N R Câu 4 : a./ Kết quả làm tròn số 23,56794 đến chữ số thập phân thứ ba là : 23,56794 23,568 A./ Đúng B./ sai b./ Điền vào chỗ trống để tính : A./ B./ Tự luận : Câu 1 : Tìm hai số x và y , biết và x + y = 21 Câu 2 : Tính chu vi và diện tích của một sân hình vuông có cạnh đo được là 12,4m. ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) Câu 3 : Tính : M = . Tuần 17 NS: Tiết 36 ND : KIỂM TRA CHƯƠNG II I. Trắc nghiệm : * Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau : Câu 1 : Cho hàm số y = f(x) = -2x + 5 . Giá trị của f(2) là : A. -9 B. 1 C. -2 D. 5 Câu 2 : Hai đại lượng x , y tỉ lệ nghịch và khi x = 8 thì y = 15. Vậy hệ số tỉ lệ là : A. B. C. 120 D.- 120 Câu 3 : Cho hàm số y = x . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên : A. M(1;) B. N(3;-2) C. P(-6;4) D. Cả ba điểm M , N , P Câu 4 : Giá tiền của 15 cuốn tập là 22500 đồng. Bạn Tuấn mua 25 cuốn tập phải trả bao nhiêu tiền ? A. 32500 đồng B. 35500 đồng C. 37500 đồng D. 38500 đồng Câu 5 : M là điểm thuộc đồ thị hàm số y = x có tung độ là 3. Vậy hoành độ điểm M là : A. - B. -1 C. -3 D. 9 Câu 6 : Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là . Vậy đại lượng x tỉ lệ với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là : A. - B. C. - D. * Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau : Câu 7 : Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là một ... Câu 8 : Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng ....................... Tự luận : Câu 1 : Tam giác ABC có số đo các góc là lần lượt tỉ lệ với 3 ; 5 ; 7. Tính số đo các góc của tam giác ABC. Câu 2 : Hàm số y = f(x) được cho trong bảng sau : x 0 1 2 3 4 y 0 2 4 6 8 Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng ( x ; y) của hàm số nói trên. Câu 3 : Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxyđồ thị của các hàm sau: a) y = 2x b) y = -2x TRƯỜNG THCS GÁO GIỒNG Thứ ngày tháng năm 2008 LỚP 8A KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ TÊN : . THỜI GIAN : 45 phút I . Trắc nghiệm : Câu 1 : Điền vào chỗ trống thích hợp : a./ ( x – 2y)2 = x2 – 4xy + b./ ( x - ) ( x + 7y ) = x2 - .. c./ (x – y )( x2 + xy + y2) = ..- d./ 432 + 572 - 86. 57 = 432 – 2 . . 57 + 572 = ( 43 – 57 )2 = ( ..)2 = . Câu 2 : Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau : a./ Rút gọn biểu thức ( x + y )2 + ( x – y )2 được kết quả là : A. 2x3 B. 2y2 C. x2 + y2 D. 2(x2 + y2 ) b./ Phân tích đa thức x3 – 4x thành nhân tử ta được : A. x(x2 + 4) B. x(x+2)(x – 2) C. x2 ( x – 4 ) D. Một kết quả khác c./ Giá trị của (-8x2y3) : ( -3xy2) tại x= -2 ; y = -3 là : A. 16 B. C. 8 D. d./ Đơn thức 15ab2c5 chia hết cho đơn thức : A. 2ab4 B. 5ab2c5 C. ab3c2 D. 15a3b2c3 II. Tự luận : Câu 1 : Phân tích đa thức x2 – y2 + 2yz – z2 thành nhân tử rồi tính giá trị của đa thức tại x = 22,7 ; y = -43,5 ; z = 79,2 Câu 2 : Tìm x biết : a./ x2 – 16x = 0 b./ 36x2 – 49 = 0 Câu 3 : Thực hiện phép chia ( -2x3 – 3x2 + x – 2 ) : ( x + 5 )TRƯỜNG THCS GÁO GIỒNG Thứ ngày tháng năm 2008 LỚP 8A KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ TÊN : . THỜI GIAN : 45 phút Trắc nghiệm : * Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau : Câu 1 : A. B. C. D. Câu 2 : A. B. C. D Câu 3 : A. B. C. D. Câu 4 : A. B. C. D. Câu 5 : A. B. C. D. Câu 6 : A. B. C. D. * Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau : Câu 7 : Câu 8 : Tự luận : Câu 1 : Câu 2 : Câu 3 : TRƯỜNG THCS GÁO GIỒNG Thứ ngày tháng năm 2008 LỚP 7A KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ TÊN : . THỜI GIAN : 45 phút I. Trắc nghiệm : * Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau : Câu 1 : Cho hàm số y = f(x) = -2x + 5 . Giá trị của f(2) là : A. -9 B. 1 C. -2 D. 5 Câu 2 : Hai đại lượng x , y tỉ lệ nghịch và khi x = 8 thì y = 15. Vậy hệ số tỉ lệ là : A. B. C. 120 D.- 120 Câu 3 : Cho hàm số y = x . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên : A. M(1;) B. N(3;-2) C. P(-6;4) D. Cả ba điểm M , N , P Câu 4 : Giá tiền của 15 cuốn tập là 22500 đồng. Bạn Tuấn mua 25 cuốn tập phải trả bao nhiêu tiền ? A. 32500 đồng B. 35500 đồng C. 37500 đồng D. 38500 đồng Câu 5 : M là điểm thuộc đồ thị hàm số y = x có tung độ là 3. Vậy hoành độ điểm M là : A. - B. -1 C. -3 D. 9 Câu 6 : Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là . Vậy đại lượng x tỉ lệ với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là : A. - B. C. - D. * Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau : Câu 7 : Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là một ... Câu 8 : Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng ....................... II . Tự luận : Câu 1 : Tam giác ABC có số đo các góc là lần lượt tỉ lệ với 3 ; 5 ; 7. Tính số đo các góc của tam giác ABC. Câu 2 : Hàm số y = f(x) được cho trong bảng sau : x 0 1 2 3 4 y 0 2 4 6 8 Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng ( x ; y) của hàm số nói trên. Câu 3 : Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxyđồ thị của các hàm sau: a) y = 2x b) y = -2x
Tài liệu đính kèm: