- Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá việc nắm kiến thức và kỹ năng vận dụng kiến thức chơng I vào giải bài tập của học sinh
- Kĩ năng: Kiểm tra, đánh giá kỹ năng trình bày bài của học sinh.
- Thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc trong qua trình làm BT.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bài soạn, thớc thẳng.
HS: Chuẩn bị giấy kiểm tra, ôn tập kiến thức theo hớng dẫn.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
Ngày dạy:5/11/2011 tiết 22 Kiểm tra chơng I I.Mục tiêu: Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá việc nắm kiến thức và kỹ năng vận dụng kiến thức chơng I vào giải bài tập của học sinh Kĩ năng: Kiểm tra, đánh giá kỹ năng trình bày bài của học sinh. Thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc trong qua trình làm BT. II. chuẩn bị: GV: Bài soạn, thớc thẳng. HS: Chuẩn bị giấy kiểm tra, ôn tập kiến thức theo hớng dẫn. Iii. Tiến trình bài giảng A. Đề bài Phần I Trắc nghiệm: (2 điểm ). Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm: Câu1 A) B) C) D) Câu 2 A) B) C) D) Câu3 A) B) C) D) Câu 4 thì x bằng A) C) D) Phần II Tự luận (8 điểm) Bài 1: ( 3,5 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) a) b) c) Bài 2: ( 1,5 điểm) Tìm x trong tỉ lệ thức: Bài 3 ( 2 điểm ) Hởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, 3 chi đội 7A, 7B, 7C đã thu đợc tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu đợc của 3 chi đội lần lợt tỉ lệ với 9, 7, 8. Hãy tính số giấy vụn thu đợc của mỗi chi đội? Bài 4 ( 1 điểm ) So sánh: và B. Đáp án và biểu điểm: Phần I Trắc nghiệm: (2 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 B Câu 2 C Câu 3 C Câu 4 D Phần II Tự luận Bài 1 (3,5 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) a) (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) b) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) c) (0,25điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) Bài2 (1,5 điểm) : Tìm x trong tỉ lệ thức: (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) Bài 3 (2 điểm) + Đặt ẩn (0,25 điểm) + Lập đợc tỉ lệ thức: (0,5 điểm) + Lập đợc đẳng thức a+ b + c = 120 (0,5 điểm) + áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau tìm đợc a= 45 ; b = 35; c= 40 (0,5 điểm) + Kết luận: (0,25 điểm) Bài 4 (1 điểm) vậy C. Hớng dẫn về nhà: Xem trớc chơng II.
Tài liệu đính kèm: