Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của 1 thương.
- Rèn kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.
Ngày soạn : Ngày dạy : Ngày dạy : Dạy lớp : Dạy lớp : TiÕt 3: C¸c phÐp tÝnh sè h÷u tØ. 1/Môc tiªu. - Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của 1 thương. - Rèn kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết. 2/ChuÈn bÞ. Gi¸o viªn: Soạn bài, Sgk, Sgv, SBT Häc sinh: ôn tập 3/TiÕn tr×nh bµi d¹y. * æn ®Þnh: 7A: 7B: a. KiÓm tra bµi cò. (Kết hợp trong giờ) b. D¹y bµi míi. Hoạt động của thày trò Học sinh ghi ? Phát biểu quy tắc luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ 1. Lí thuyết: (10') Hs ? Công thức và phát biểu thành lời tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số Hs ? Nêu công thức và phát biểu thành lời luỹ thừa của 1 luỹ thừa ? Nêu công thức luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. ? Để tính giá trị của biểu thức đó ta làm như thế nào? II/ Bài tập: (12') Hs ? Viết chúng dưới dạng cùng cơ số rồi áp dụng công thức luỹ thừa của một thương để rút gọn biểu thức. Gọi hai Hs lên bảng, dưới lớp cùng làm. 2. Bài 2 (10') Giải: a, 128.912 = 1816 Biến đổi VT: 128.912 = 216.94.912 = 216.916 =(2.9)16 = 1816. Vậy VT bằng VP đẳng thức c/m xong. b, 7520 = 4510.530 Biến đổi VP: 4510.530 = (9.5)10.530 = 910.910.530 = 320.2520 = (3.25)20 = 7520 Vậy VT = VP ? Nêu cách làm của hai câu c và d. Hs Lên bảng làm ? C/m đẳng thức: a, 128.912 = 1816 b, 7520 = 4510.530 ? Để chứng minh các đẳng thức trên ta làm như thế nào? Hs Dùng công thức luỹ thừa để biến đổi VT = VP hoặc ngược lại Gv Người ta thường biến đổi vế phức tạp về đơn giản. ? Bài 3: So sánh 9920 với 999910 3. Bài 3 (8'): Giải: Ta có: 999910 = (99.101)10 = 9910.10110 > 9910.9910 Hay 9910.10110 > 9920 Do đó: 9920 < 999910. ? Để so sánh: ta làm ntn? Hs Ta viết 999910 về tích của hai luỹ thừa cùng cơ số rồi so sánh. c/ Cñng cè : Häc sinh nh¾c l¹i kiÕn thøc c¬ b¶n d/ Hướng dẫn về nhà (5') - Xem lại các bài tập đã chữa - Nắm chắc các công thức luỹ thừa đê áp dụng làm bài tập. - Làm bài tập 54, 58 (SBT/11,12) - Hướng dẫn bài 58: Dùng các công thức luỹ thừa viết 106 - 57 thành tích trong đó có thừa số 59. - Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
Tài liệu đính kèm: