Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 3: Tỉ lệ thức

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 3: Tỉ lệ thức

I – Mục tiêu:

- Kiến thức cơ bản:

- Củng cố khắc sâu khái niên và 2 t/c cơ bản của tỉ lệ thức, xác điịnh các tỉ lệ thức suy ra từ đẳng thức.

- Kỹ năng kỹ xảo:

Rèn luyện kĩ năng vận dụng tính chất giải thành thạo các bài tập về tỉ lệ thức

- Giáo dục đạo đức

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 3: Tỉ lệ thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/9 2008
Ngày giảng: 7a: 25/9	7b: 26/9	7c: 25/9
Tiết: 3
Tỉ lệ thức
I – Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản:
- Củng cố khắc sâu khái niên và 2 t/c cơ bản của tỉ lệ thức, xác điịnh các tỉ lệ thức suy ra từ đẳng thức.
- Kỹ năng kỹ xảo:
Rèn luyện kĩ năng vận dụng tính chất giải thành thạo các bài tập về tỉ lệ thức 
- Giáo dục đạo đức: 
II - Chuẩn bị
- GV: Bảng hệ thống công thức tỉ lệ thức, sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
- HS : Ôn tập khái niệm, tính chất tỉ lệ thức, tỉ số của hai số x & y (y 0) để hai phân số bằng nhau
III – Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7a:..........	7b: 	 7c:.
2) Kiểm tra bài cũ: 
3) Bài mới:
HĐ của GV 
HĐ của HS
Nội dung
Y/c hs nêu định nghĩa về tỉ lệ thức cho ví dụ
Y/c hs nêu tính chất của tỉ lệ thức
Baìi 60/12SBT
GV gợi ý cần dựa vào t/c
Bài61
Bài 63 Gv thực hiện mẫu một ý:
a) 1,05.42 = 30.1,47
(=44,1).
Ta có tỉ lệ thức: 1,05:30=1,47:42
Cho hs thực hiên tiếp các bài tập 66;67;68. trong sách bài tập
1 hs thực hiện yêu cầu
1hs trả lời miệng rồi lên bảng viết rạng tổng quát
3hs thực hiẹn mỗi em một ý
Hs HĐ nhóm tự thực hiện
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
 hoặc a:b = c:d
VD: ; 
T/c1:
Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích b.d ta được:
 hay a.d = d.c
T/c2
Chia hai vế của đảng thức ad = bc cho tíchbd, ta có:
 Hay 
Bài 60/12 SBT
Kết quả: a) 25:36
 b) 50:7
 c) 200:279
Bài 63
b) vì 2,2.4,63,3.6,7
 2,2.3,34,6.6,7
 2,2.6,74,6.3,3
Nên 4 số này không lập thành một tỉ lệ thức
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài qua các bài tập đã chữa.
5) Hướng dẫn học sinh tự học: BTVN 69 => 71 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docT2 ti le thuc.doc