A. MỤC TIÊU:
- H hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ, xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ, có kỹ năng tìm một số biết GTTĐ của no
B. CHUẨN BỊ:
GV:Bảng phụ ghi sẵn bài tập
HS:Sgk,máy tính bỏ túi
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
TIẾT 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN A. MỤC TIÊU: - H hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ, xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ, có kỹ năng tìm một số biết GTTĐ của no’ B. CHUẨN BỊ: GV:Bảng phụ ghi sẵn bài tập HS:Sgk,máy tính bỏ túi C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1/Ổn định 2/Bài cũ: Tính: H1: ; H2: 3/Bài mới: Đặt vấn đề như SGK à GTTĐ của một số hữu tỉ. Hoạt động của thầy – trò Nội dung bài G: Nhắc lại GTTĐ của một số nguyên H: GTTĐ của một số nguyên a là khoảng cách từ a đến 0 trên trục số. - GTTĐ của một số hữu tỉ cũng được định nghĩa tương tự trên. G: Giới thiệu định nghĩa. Ký hiệu Dựa vào định nghĩa tính: ,,, Gdựa vào trục số biểu diễn các số hữu tỉ trên,lưu ý HS:khoảng cách không có giá trị âm YC:HS làm ?1 a. Nếu x = 3,5 thì = 3,5;Nếu x = thì = b. Nếu x > 0 thì = x Nếu x = 0 thì = 0 ;Nếu x < 0 thì = -x G chú ý HS công thức xác định GTTĐ của số hữu tỉ tương tư như số nguyênï GH làm ví dụ :x= à = ? x= -5,57 à = ? H làm ?2.Rút ra nhận xét SGK qua bài ?1;2 YC HS làm bài 17/sgk. Bài 17: 1. H làm bài 1a, c, đúng: Giải thích tại sao |-2,25| = -2,5 sai H: Vì " x ta luôn có |x| ³ 0 2.H đứng tại chổ trả lời. Giải thích H: ± ; ± 0,37; 0; ± . Hai số đối nhau có GTTĐ bằng nhau | x | = |-x| Bài 31/sbt:Tìm xQ,biết: a/ b/1,6- c/ G hứơng dẫn H làm câu a Gọi H lên bảng làm câu b và câu c 1. GTTĐ của một số hữu tỉ: GTTĐ của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến O trên trục số . Ký hiệu: Ta có: x nếu x ³ 0 = - x nếu x < 0 VD: SGK Nhận xét: "xỴQ: ³ 0 = ³ x Bài 17: 1/a,c:đúng; b:sai 2/a. b. c. d. Bài 31: a/ .2,5-x=1,3 .2,5-x=-1,3 x=2,5-1,3 x=2,5-(-1,3) x=1,2 x=3,8 b/x=1,8 hoặc x=-1,4 c/x=1,5 và x=2,5 điều này không thể đồng thời xảy ra.Vậy x 4/Củng cố: -Định nghĩa GTTĐ cuả số hữu tỉ,nhận xét -Làm các bài tập trên 5/Hướng dẫn về nhà: Học đ/n GTTĐ,nhận xét Làm bài tập 25/sgk+24/sbt Ôn lại qui tắc cộng ,trừ ,nhân ,chia phân số,số thập phân
Tài liệu đính kèm: