Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 4: Luyện tập: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 4: Luyện tập: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

Kiến thức: - HS được củng cố các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.

* Kĩ năng: - HS có kỹ năng, biết cách làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.

* Tư duy, thái độ: - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi làm bài tập. Có thái độ yêu thích môn học.

 - Có ý thức đánh giá, tự đánh giá bài làm, thái độ học tập của mình, của các bạn trong giờ học. Có ý thức, tinh thần hợp tác nhóm trong các hoạt động học tập

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 494Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 4: Luyện tập: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4: Luyện tập: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
I. Mục tiêu
* Kiến thức: - HS được củng cố các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
* Kĩ năng: - HS có kỹ năng, biết cách làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
* Tư duy, thái độ: - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi làm bài tập. Có thái độ yêu thích môn học.
 - Có ý thức đánh giá, tự đánh giá bài làm, thái độ học tập của mình, của các bạn trong giờ học. Có ý thức, tinh thần hợp tác nhóm trong các hoạt động học tập.
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ.
HS: Ôn tập qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế... 
III. Phương pháp dạy học: 
Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học như: trình diễn, thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề, luyện tập thực hành, dạy học hợp tác nhóm nhỏ
IV. Tiến trình bài học
1. ổn định tổ chức: 1 phút 
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy – của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: 14 phút Ôn tập lí thuyết qua bài tập trắc nghiệm.
GV: Yêu cầu HS làm các câu hỏi trắc nghiệm.
HS: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
Đáp án: 1C; 2A; 3D; 4B; 5D.
GV: Nhận xét.
GV: Yêu cầu HS nhắc lại các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế?
HS: Nhắc lại lí thuyết.
GV: Khắc sâu, nhấn mạnh các vấn đề lí thuyết trên.
I. Trắc nghiệm. Chọn đáp án đúng:
1. Kết quả của phép tính: - 0,25 + là:
A. 
B. 
C. 
D. 
2. Giá trị của x trong phép tính là:
A. 
B. - 
C. 
D. -
3. Cho các số hữu tỉ x = , y = . Tổng x + y là:
A. 
B. 
C. 
D. 
4. Kết quả của phép tính: là:
A. 
B. 
C. 
D. 
5. Giá trị của x trong phép tính là:
A. 0
B. - 1
C. 
D. 
Hoạt động 2: 28 phút Luyện tập.
GV: Cho HS làm bài tập 8a, d/ 10 SGK: 
GV: Nêu phương pháp làm dạng bài tập này?
HS: Nêu cách làm.
GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
HS: 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
GV: Nhận xét và nhấn mạnh những chú ý khi làm dạng bài tập này: Thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, linh hoạt khi nhóm các số hạng để tính hợp lí
GV: Cho HS làm bài tập 9c,d/ 10.
GV: Nêu phương pháp làm dạng bài tập này?
HS: Nêu cách làm.
GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
HS: 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
GV: Nhận xét và nhấn mạnh kiến thức.
GV: Cho HS làm bài tập 16/ 13.
GV: Nêu phương pháp làm bài tập này?
HS: Nêu cách làm.
GV: Chú ý cho HS áp dụng tính chất: a: c + b : c = (a + b) : c để làm bài tập.
GV: Hướng dẫn HS làm bài.
GV: Cho HS làm bài tập 7 + 12.
GV: Gọi 4 HS lên bảng thực hiện.
HS: Làm bài tập và nhận xét .
GV: Nhận xét và nhấn mạnh cách làm dạng bài tập này.
II. Tự luận:
Dạng 1: Tính tổng hoặc hiệu của nhiều số hữu tỉ.
Bài tập 8/ 10 SGK. Tính
a) =
=.
d) 
=
Dạng 2:Tìm số hạng chưa biết trong một tổng hoặc một hiệu.
Bài tập 9/ 10 SGK.
c)
d)
Dạng 3:Thực hiện các phép tính với nhiều số hữu tỉ.
Bài tập 16/ 13 SGK.
a) 
.
Dạng 4: Viết một số hữu tỉ dưới dạng tổng hoặc hiệu hoặc tích hoặc thương của hai số hữu tỉ.
Bài tập 7 + 12 SGK.
a) ; 
b) ;..
c) ;
d) ;..
4. Củng cố toàn bài. 
5. Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà: 2 phút.
a. VN : - Học, nắm vững các qui tắc trên, vận dụng làm bài tập một cách thành thạo.
 - BTVN: Bài tập 16b/ 13 SGK. BT: 16/ 5 SBT.
b. Hướng dẫn tự học: - Chuẩn bị mỗi em một máy tính bỏ túi CASIO fx 500 MS hoặc máy tính khác có tính năng tương đương để tiết sau thực hành sử dụng máy tính để luyện tập.
Tiết 5: Thực hành: sử dụng máy tính casio.
I. Mục tiêu
* Kiến thức: - HS nắm vững, thực hiện tốt các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
* Kĩ năng: - HS biết sử dụng máy tính bỏ túi casio fx 500ms để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ. Biết vận dụng làm các bài tập. 
* Tư duy, thái độ: - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi làm bài tập. Có thái độ yêu thích môn học.
 - Có ý thức đánh giá, tự đánh giá bài làm, thái độ học tập của mình, của các bạn trong giờ học. Có ý thức, tinh thần hợp tác nhóm trong các hoạt động học tập.
II. Chuẩn bị 
GV: Máy chiếu Projector, máy tính bỏ túi.
HS: Máy tính bỏ túi casio fx 500ms.
III. Phương pháp dạy học: 
Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học như: trình diễn, thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề, luyện tập thực hành, dạy học hợp tác nhóm nhỏ
IV. Tiến trình bài học
1. ổn định tổ chức: 2 phút 
GV kiểm tra sĩ số và chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy – của trò
Trình chiếu
Hoạt động 1: 15 phút Giới thiêu chung về máy tính bỏ túi.
GV: Giới thiệu chung về máy tính bỏ túi theo nội dung trên các Slide ( Từ Slide 1 đến Slide 6)
HS: Theo dõi thông tin trên các Slide và GV giới thiệu.
GV: Giới thiệu cấu tạo chung của máy tính bỏ túi theo nội dung trên Slide 7. 
HS: Theo dõi thông tin trên Slide 7 và GV giới thiệu.
GV: Hướng dẫn cơ bản sử dụng máy tính bỏ túi CASIO theo nội dung trên các Slide ( Từ Slide 8 đến Slide 16)
HS: Theo dõi thông tin trên các Slide và GV giới thiệu.
1) Tìm hiểu chung về máy tính bỏ túi.
Từ Slide 1 đến Slide 6
2) Cấu tạo chung của máy tính bỏ túi.
 Slide 7
Gồm 3 phần chính: 
Phần nhập(các nút ấn) => Phần xử lí(mạch xử lí tích hợp IC) => Phần xuất(màn hình tinh thể lỏng).
3) Hướng dẫn cơ bản sử dụng máy tính bỏ túi CASIO 500MS, 570MS.
 Từ Slide 8 đến Slide 16.
Hoạt động 2: 26 phút Luyện tập có sự hỗ trợ của máy tính bỏ túi CASIO FX 500MS.
GV: Chiếu nội dung bài tập và thao tác sử dụng máy tính bỏ túi CASIO FX 500MS để thực hiện các phép tính qua Slide 17.
HS: Quan sát và thực hiện theo hướng dẫn.
GV: Yêu cầu HS vận dụng làm bài tập ( Slide 18).
GV: Cho HS hoạt động nhóm theo dãy bàn (mỗi dãy là một nhóm) làm 2 bài tập ở Slide 19.
HS: Thao tác trên máy tính.
GV: Chiếu đáp án trên Slide 20.
GV: Chú ý cho HS đối với bài tập tìm x biết: 
Nắm vững cách tìm x. Máy tính chỉ hỗ trợ thực hiện phép tính.
GV: Chia nhóm để HS làm bài tập. Chiếu bài tập cho các nhóm ở Slide 21.
HS: Hoạt động nhóm làm các bài tập theo yêu cầu.
HS: Các nhóm nhận xét chéo nhau.
GV: Nhận xét.
4) Luyện tập có sự hỗ trợ của máy tính bỏ túi CASIO FX 500MS.
Bài tập1: Slide 17.
Vận dụng: Slide 18.
Bài tập: Slide 19 + Slide 20.
Bài tập hoạt động nhóm: Slide 21
4. Củng cố toàn bài. 
5. Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà: 2 phút. Chiếu Slide 22
a. VN : - Dùng MTBT CASIO FX 500 MS, hoặc các loại MTBT khác có tính năng tương đương để thực hiện các phần còn lại của các bài tập 8; 11;13; 16/ SGK.
b. Hướng dẫn tự học: - Ôn lại các kiến thức về giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Nghiên cứu trước bài giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an dai so 7 tiet 45.doc