Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 5: Luyện tập (tiếp theo)

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 5: Luyện tập (tiếp theo)

. MỤC TIÊU :

a) Kiến thức: Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

b) Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x ( đẳng thức có chứa dấu ), sử dụng máy tính bỏ túi để giải bài tập. Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.

c) Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ :

a) Giáo viên :

Bảng phụ ghi đề bài tập, máy tính.

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 5: Luyện tập (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 5	
Ngày dạy : /09/06 
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x ( đẳng thức có chứa dấu ), sử dụng máy tính bỏ túi để giải bài tập. Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên :
Bảng phụ ghi đề bài tập, máy tính.
Học sinh :
Thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn cách so sánh 2 số hữu tỉ, máy tính.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
	PP: Thực hành củng cố, diễn giảng, trực quan, hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Ổn định : 
KT bài cũ : 	
 Bài 24 / 8 SBT Tính hợp lý
a/. (-3,8) + [ (-5,7) + 3,8 ]
c/. [ (-9,6) + (+1,5) ] + [ 9,6 +
d/. [ (-4,9) + (-37,8) ] + (1,9 + 2,8)
 24 / 8 SBT Tìm x :
a/. 
b/. và x< 0
c/. 
d/. và x > 0 
Bài mới : 
 BT 24 / SGK Tính nhanh :
a/. (-2,5 . 0,38 . 0,4) – [ 0,125 . 3,15. (-8) ]
 2 học sinh lên bảng – giải thích cách làm để tính nhanh.
b/. [ (-20,83) . 0,2 + (-9,17) . 0,2 ] : [ 2,47 . 0,5 – (-3,53) . 0,5 ]
 BT 29 / 8 SBT
a) b = -0,75
=> a = 1,5 hoặc a = -1,5
TH1 Thay a = 1,5 b = -0,75 => M
TH2 a = -1,5 b = -0,75 => M
b) P = (-2) : a2 – b . 
 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở.
 Thay số vào P và đổi số thập phân ra phân số.
 BT 26 / 17 SGK
 Đưa bảng phụ bài 26, học sinh sử dụng máy làm theo hướng dẫn.
 Sau đó dùng máy tính tính a, c.
a/. Ấn máy 
Hoặc 
c/. 
 BT 23 / 16 SGK So sánh :
a/. và 1,1
 Dựa vào tính chất bắc cầu
 x x < z
 3 học sinh lên bảng.
 BT 25 / 16 SGK Tìm x :
a/. 
 Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3.
b/. 
 Chuyển sang VP.
 Thực hiện các bước tương tự như câu a.
Bổ sung c/. 
 Giá trị tuyệt đối của một số hoặc một biểu thức có giá trị như thế nào ?
( ) : có 
 Vậy khi và chỉ khi nào.
 32 / 8 SBT Tìm GTLN :
a/. A = 0,5 - 
 có giá trị như thế nào ?
 ( 0 )
Vậy - có giá trị như thế nào ?
 ( - 0 )
 => A = 0,5 - có giá trị như thế nào ?
Củng cố và luyện tập: 
 Qua bài 24, 27 SGK và 24 SBT, em rút ra được điều gì ?
I. Sửa bài tập cũ :
a/. (-3,8 + 3,8) + (-5,7)
 = 0 + (-5,7) = -5,7
b/. [ (-9,6) + 9,6 ] + [ 4,5 + (-1,5) ]
 = 0 + 3 = 3
d/. [ (-4,9) + 1,9 ] + [ (-37,8) + 2,8 ]
 = (-3) + (-35) = -38
a/. x = 
b/. x = 
c/. Không có giá trị nào của x.
d/. x = 0,35
II. Luyện tập :
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức :
BT 24 / SGK 
a/. [ (-2,5.0,4) . 0,38 ] – [ (-8.0,125) .3,15]
 = -1. 0,38 – (-1). 3,15 = -0,38 + 3,15 
 = 2,77 
b/. = [ (-20,83 – 9,17) . 0,2 ] : [ (2,47 + 3,53) . 0,5 ]
= [ (-30) . 0,2 ] : [ 6 . 0,5 ]
= (-6) : 3 = -2
BT 29 / 8 SBT
a) => a = 1,5
TH1 a = 1,5 b = -0,75 
M = 1,5 + 2.1,5 . (-0,75) – (-0,75)
 = 1,5 – 2,25 + 0,75 = -0,75 + 0,75 = 0
TH2 Tương tự M = 1,5
b) a = 1,5 = , b = -0,75 = 
P = (-2) : 
 = 
Tương tự P = 
Dạng 2 : Sử dụng máy tính bỏ túi :
BT 26 / 17 SGK
a/. (-3,1597) + (-2,39)
 = -5,5497
c/. (-0,5) (-3,2) + (-10,1) . 0,2
 = -0,42
Dạng 3 : So sánh số hữu tỉ :
 BT 23 / 16
a/. < 1 < 1,1
b/. –500 < 0 < 0,001
c/. 
Dạng 4 : Tìm x :
 BT 25 / 26 SGK
a/. 
b/. 	
c/. 
 x – 1,5 = 0 x = 1,5
 2,5 – x = 0 x = 2,5
 Điều này không thể đồng thời xảy ra. Vậy không có giá trị nào của x thoả điều kiện đề bài.
Dạng 5 : Tìm GTLN, GTNN :
 A = 0,5 - 
 0 
 - 0 
A = 0,5 - 0,5 với mọi x.
A có giá trị lớn nhất bằng 0,5.
Khi x – 3,5 = 0 => x = 3,5
III. Bài học kinh nghiệm :
- Khi thực hiện phép cộng các số hữu tỉ ta có thể thay đổi vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng.
- Nhóm các số hạng một cách tuỳ ý bằng dấu ( ) , [ ] , 
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Xem lại các bài tập đã giải.
Bài tập 26 b, d – 30, 31 (a, c) – 33, 34 / 8, 9 SBT.
Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a – nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
V. RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 5 - Luyện Tập - 3tr.doc