1.Kiến thức:Học sinh biết tìm được dấu hiệu điều tra.Học sinh nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng.Nhận biết được mốt của dấu hiệu.Nhìn vào biểu đồ hiểu và rút ra được nhận xét
2.Kỹ năng: Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu,lập được bảng tần số, vẽ được biểu đồ đoạn thẳng
3.Thái độ : Nghiêm túc, tự giác khi làm bài
Trường THCS Toàn Thắng –Hàm Yên Ngày dạy /02/2011.Lớp 7A,sĩ số./30 Tiết 50 : KIỂM TRA CHƯƠNG III I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:Học sinh biết tìm được dấu hiệu điều tra.Học sinh nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng.Nhận biết được mốt của dấu hiệu.Nhìn vào biểu đồ hiểu và rút ra được nhận xét 2.Kỹ năng: Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu,lập được bảng tần số, vẽ được biểu đồ đoạn thẳng 3.Thái độ : Nghiêm túc, tự giác khi làm bài II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số” Học sinh nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng Học sinh biết tìm được dấu hiệu điều tra,Hiểu tần xuất của dấu hiệu Học sinhvận dụng lập được bảng tần số,Vận dụng tính được tỷ lệ tần xuất trong kết quả thống kê Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 1 0,75 7,5% 1 0,5 5% 1 0,75 7,5% 1 0,5 5% 1 1,5 15% 8 5,5 đ 55% Biểu đồ Nhìn vào biểu đồ hiểu và rút ra được nhận xét HS Vận dụng vẽ được biểu đồ đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5 % 1 1,5đ 15% 2 2đ 20% Số trung bình cộng Nhận biết được mốt của dấu hiệu Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5 % 2 2đ 20% 3 2,5đ 25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 2,75đ 27,5% 3 1,75đ 17,5% 5 5,5đ 55% 13 10đ =100% III. ĐỀ KIỂM TRA: A.Phần trắc nghiệm: Một giáo viên dạy văn đã thống kê các từ viết sai chính tả trong một bài viết văn của học sinh lớp 7a của một trường THCS Trong Huyện Hàm Yên như sau: Số từ viết sai của mỗi bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số bài có từ sai 10 4 1 5 4 3 2 0 4 7 N = 40 Hãy Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngcác câu sau đây Số các giá trị của dấu hiệu thống kê là A. 38 B. 40 C. 42 D. 41 Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 9 B. 40 C. 10 D. 11 Giá trị có tần số 7 là A. 0 B. 5 C. 7 D. 9 Mốt của dấu hiệu trên là A. 9 B. 5 C. 0 D. 10 Tỉ lệ số bài có ít hơn 5 từ viết sai là A. 50% B. 55% C. 60% D. 65% Tần suất của số bài có 4 từ sai là A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% B.Phần tự luận: Kết quả điều tra về số con của 30 hộ trong một khu dân cư được cho trong bảng sau 2 1 2 2 2 3 4 3 2 1 1 0 0 5 2 2 4 2 2 1 2 1 1 0 2 1 2 2 2 2 a)Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? b)Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó là những giá trị nào? a)Lập bảng “ tần số ” b) tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Tìm mốt của dấu hiệu? a)Dựng biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng “ tần số ” trên b) Nêu nhận xét? III.ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM: A.Trắc nghiệm (3 đ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B B C B B.Tự luận (7đ). CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: a)Dấu hiệu cần tìm ở đây là số con trong mỗi gia đình của một khu dân cư ( gồm 30 hộ) 0,75 b)Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu. đó là các giá trị : 0;1;2;3; 4;5 0,75 Câu 2: Bảng tần số: Giá trị (x) 0 1 2 3 4 5 Tần số (n) 3 7 15 2 2 1 N=30 Các tích x.n 0 7 30 6 8 5 Tổng : 56 1,5đ Tính số trung bình cộng: 1,5đ Câu 3: Tìm mốt của dấu hiệu là: Mo = 2 0,5 Câu 4: a)Dựng biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng “ tần số ” trên 1,5đ b)NhËn xÐt: + gia ®×nh cã Ýt con nhÊt lµ 0 con + gia ®×nh cã nhiÒu con nhÊt lµ 5 con + chñ yÕu c¸c gia ®×nh cã tõ 1 ®Õn 2 con 0,5đ IV. Thu bài nhận xét giờ kiểm tra Đọc trước chương IV giờ sau học bài mớIbeook OK – VÕ THƠM BÉO
Tài liệu đính kèm: