.Muc tiêu:
Kiến thức: - Ôn tập củng cố kiến thức về tỉ lệ thức.
Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các bài toán về tỉ lệ thức, kiểm tra xem các tỉ số có lập thành một tỉ lệ thức không, tìm x trong tỉ lệ thức, các bài toán thực tế.
Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II.Chuẩn bị:
GV: +Bảng phụ. Chuẩn bị bài tập cho hs
HS: +Ôn lại các kiến thức cơ bản đó học.
NS:19/09/2011 NG:20/09/2011 TIẾT 6: LUYỆN TẬP TỈ LỆ THỨC I.Muc tiêu: Kiến thức: - Ôn tập củng cố kiến thức về tỉ lệ thức. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các bài toán về tỉ lệ thức, kiểm tra xem các tỉ số có lập thành một tỉ lệ thức không, tìm x trong tỉ lệ thức, các bài toán thực tế. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. II.Chuẩn bị: GV: +Bảng phụ. Chuẩn bị bài tập cho hs HS: +ễn lại cỏc kiến thức cơ bản đó học. III.Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1:Ôn tập lí thuyết (8 phút) ? Phát biểu định nghĩa về tỉ lệ thức? ? Xác định các trung tỉ, ngoại tỉ của tỉ lệ thức? ? Tỉ lệ thức có những tính chất gì? ? Nêu tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau? I. Kiến thức cơ bản: 1. Định nghĩa: là một tỉ lệ thức 2. Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: * Tính chất 1: ịad = bc * Tính chất 2: a.d = b.c ị ; ; ; 3. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: ị = Hoạt động 2:Bài tập:(32 phút) -đưa ra bài tập 1. ? Để kiểm tra xem 2 tỉ số có lập thành một tỉ lệ thức không ta làm như thế nào? - đưa ra bài tập 2. ? Muốn lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức của 4 số ta làm như thế nào? ? Từ mỗi đẳng thức đã cho, ta có thể lập được bao nhiêu tỉ lệ thức? ? Để kiểm tra xem 4 số khác 0 có lập thành tỉ lệ thức không ta làm như thế nào? Hãy lập các tỉ lệ thức từ những số đã cho (Nếu có thể) - Giới thiệu bài tập 4. Bài tập 1: Các tỉ số sau có lạp thành tỉ lệ thức không? vì sao? +Có hai cách: C1: Xét xem hai tỉ số có bằng nhau không. (Dùng định nghĩa) C2: Xét xem tích trung tỉ có bằng tích ngoại tỉ không. (Dùng tính chất cơ bản) - HS hoạt động cá nhân trong 5ph. Một vài HS lên bảng trình bày, dưới lớp kiểm tra chéo bài của nhau. a) và b) và 2,7: 4,7 c) và d) và Bài tập 2: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các đẳng thức sau: +Hoạt động nhóm. a) 2. 15 = 3.10 b) 4,5. (- 10) = - 9. 5 c) Bài tập 3: Từ các số sau có lập được tỉ lệ thức không? a) 12; - 3; 40; - 10 b) - 4, 5; - 0, 5; 0, 4; 3, 6; 32, 4 Bài tập 4: Tìm x, biết: Lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở và nhận xét bài trên bảng. a) 2: 15 = x: 24 b) 1, 56: 2, 88 = 2, 6: x c) d) (5x):20 = 1:2 e) 2, 5: (-3, 1) = (-4x): 2,5 Hướng dẫn về nhà(5 phút) - Xem lại các bài tập đã làm. - Ôn lại các bài tập về dãy các tỉ số bằng nhau. - Xem lại luỹ thừa của một số hữu tỉ. Bài 1: Cho hai số hữu tỉ và (b > 0; d > 0) chứng minh rằng: Nếu thì a.b < b.c Nếu a.d < b.c thì Bài 2: Thực hiện phép tính: =
Tài liệu đính kèm: