Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 8 - Luyện tập (tiết 1)

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 8 - Luyện tập (tiết 1)

a)Kiến thức

Củng cố các qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của 1 tích, luỹ thừa của 1 thương.

b)Kĩ năng

Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm số chưa biết

c)Thái độ

Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác và tư duy sáng tạo.

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 8 - Luyện tập (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP 
Tiết :8 
Ngày dạy :7/9/2009 
1. Mục tiêu :
a)Kiến thức
Củng cố các qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của 1 tích, luỹ thừa của 1 thương.
b)Kĩ năng
Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm số chưa biết 
c)Thái độ
Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác và tư duy sáng tạo.
2. Chuẩn bị
GV: Bảng phu, đề kiểm tra. 
HS: Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa. Giấy kiểm tra 15 ph.
3.Phương pháp:
Gợi mở và nêu vấn đề 
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định 
Kiểm diện học sinh, 
kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
HS 1 :
1/.Viết công thức và phát biểu bằng lời luỹ thừa của luỹ thừa ? (3đ)
2/.Làm 37d SGK / 22 (6đ)
3/.So sánh và (1đ)
HS 2 : Gọi học sinh khá (giỏi): 
1/.Viết công thức luỹ thừa một tích , một thương ? (3đ)
2/.Làm 38 SGK / 22 (6đ)
3/.Cho biết 217 và 318 số nào lớn hơn ? (1đ)
I. Sửa bài tập cũ:
1/.Bài 37d / 22 SGK 
 = 
= 
= 
 > ( do cơ số < 1 )
2/.Bài 38 / 22 SGK 
a/. 227 = (23)9 = 89
 318 = (32)9 = 99
 Có 89 < 99 227 < 318
 4.3). Giảng bài mới : 
1/.Bài 40 / 23 SGK : Gọi 3 hs lên bảng
 Cả lớp làm vào vở.
GV theo dõi hướng dẫn thêm cách biến 
II. Luyện tập : 
 Dạng 1: Tính giá trị biểu thức : 
1/.Bài 40 / 23 SGK 
đổi.
? Theo thứ tự phép tính ta phải làm phép toán nào trước ?
? Tử và mẫu biến đổi theo công thức nào ?
Câu c có thể làm theo cách khác :
a/. = 
c/. = 
=
Quan sát câu d ta thấy –6 3, -10 5 nên ta biến đổi 6 theo 3 , 10 theo 5 dựa theo công thức luỹ thừa một tích . (tách cơ số )
d/.
=
= 
2/. Bài 39 / 23 SGK :
Chia nhóm hoạt động 
Chú ý điều kiện 
a/. Viết x10 dưới dạng tích 2 luỹ thừa trong đó có 1 thừa số là x7.
b/.Luỹ thừa của x2
c/. Thương của 2 luỹ thừa trong đó số bị chia là x12
Dạng 2 : Viết biểu thức dưới các dạng của luỹ thừa :
2/. Bài 39 / 23- SGK 
a/. x10 = x7 . x3 ;b/.x10 = (x2)5 ; c/.x10 = x12 : x2
3/. Bài 42 / 23 SGK :
? Hai luỹ thừa bằng nhau có 2 cơ số bằng nhau thì 2 số mũ như thế nào ?
? Hai luỹ thừa bằng nhau có 2 số mũ bằng nhau thì 2 cơ số như thế nào ?
Bài học kinh nghiệm.
a/. Hs biến đổi => LT cùng cơ số.
b/. câu b, c : 2 hs lên bảng, 
c/. 8n : 2n = 4 
Cả lớp làm vào vở.
Dạng 3 : Tìm số chưa biết :
3/. Bài 42 / 23 SGK :
 a/. => 2n = => n = 3
b/.=>(-3)n =81.(-27)=(-3)4.(-3)3 = (-3)7 => n = 7
c/. 8n : 2n = 4n = 41
 => n = 1
4/.Bài 46 / 10-SBT
 Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho
a/. 
 Hướng dẫn học sinh biến đổi biểu thức đưa về luỹ thừa của cơ số 2.
Cần chú ý về dấu của bất đẳng thức.
5/.Bài làm thêm : Tìm x
a/. b/. x3 = - 0,125 c/. x5 = - 1
 Chú ý 2 khả năng ( luỹ thừa có số mũ 
4/.Bài 46 / 10-SBT
a/. 
b/. 
5/.Bài làm thêm :
a/. 
b/. 
chẵn ta sẽ có 2 giá trị ) : 
c/. 
 4.4 Bài học kinh nghiệm :
 Khi giải quyết các bài tập về luỹ thừa cần tìm cách biến đổi về dạng cùng cơ số hay cùng số mũ :
+ Nếu xm = xn thì m = n
+ Nếu xn = yn xảy ra hai trường hợp : 
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : 
Ôn lại qui tắc luỹ thừa; 47, 48, 52, 57, 59 / 11, 12 SBT
Ôn tập khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ x, y (), định nghĩa 2 phân số bằng nhau, viết tỉ số 2 số thành tỉ số 2 số nguyên, đọc luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
5. Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 8 - Luyen tap.doc