A. MỤC TIÊU:
HSnắm vững qui tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán
B. CHUẨN BỊ:
GV:Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
HS:Các bt vn, các kt đã học
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
TIẾT 9: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TT) A. MỤC TIÊU: HSnắm vững qui tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương. Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán B. CHUẨN BỊ: GV:Bảng phụ ghi sẵn bài tập. HS:Các bt vn, các kt đã học C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1 /Bài cũ: Hs1: Định nghĩa lũy thừa bậc hai của một số hữu tỉ, Viết công thức Tính: Hs2: Viết công thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.Tìm x: a. x : 2/Bài mới: Đặt vấn đề: Làm thế nào để tính nhanh tích 0,1253.Bài học hôm nay sẽ giúp em giải quyết điều này. Hoạt động của thầy – trò Nội dung bài Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích G cho H làm bài 1 2 H lên bảng làm Qua hai VD trên muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta có thể làm thế nào? H: ta có thể nâng thừa số lên lũy thừa rồi nhân các kết quả tìm được G giới thiệu công thức (xy)n = xn.yn. H nhắc lại công thức. - Giải quyết vấn đề đặt ra ở đầu bài. Aùp dụng làm bài? 2 G lưu ý H áp dụng công thức theo cả hai chiều: Lũy thừa của một tích: (xy)n = xn. yn Nhân hai lũy thừa cùng số mũ Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương. H làm bài 3 2 H lên bảng: G: Qua hai VD hãy rút ra nhận xét lũy thừa của một thương được tính như thế nào? H: Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. G: Giới thiệu công thức. Công thức này được áp dụng theo hai chiều Lũy thừa của một thương : Chia hai lũy thừa cùng số mũ H làm bài 4. Gọi 3 H lên bảng Hoạt động 3: Luyện tập, củng cố Bài 36: cả lớp làm bài H đứng tại chỗ trả lời. Bài 34: Gv treo bảng phụ. H đọc kỹ nội dung bài làm của bạn Dũng nên nhận xét. Giải thích vì sao bị sao, sửa lại chỗ sai. Bài 35: Ta thừa nhận tính chất sau: Với a ¹0, a ¹± 1 nếu am = an thì m = n . H làm bài, 2 H lên bảng giải bài. 1. Lũy thừa của một tích: (x.y)n = xn. yn VD: a. (2.5)2 = 102 = 100 22.52 = 4.25 = 100 è (2.5)2 = 22.52. 2. Lũy thừa của một thương VD: a/ b/ Luyện tập: Bài 36: a/ 108 . 28 = 208 b. 108:28 = 58 c. (20)4 : 28 = (52)4 . 28 = 58 . 28 = 108 e. 272 : 253 = (33)2 : (52)3 = 36: 56 = Bài 34: a. Sai vì (-5)2. (-5)3= (-5)5 b. Đúng c. sai vì (0,2)10 : (0,2)5= (0,2)5 d. Sai vì e. Đúng f. Sai Bài 35: 3/Củng cố: Nhắc lại các tính chất của lũy thừa Gv hướng dẫn Hs giải bài 37 Để nhân hay chia các lũy thừa ta phải đưa chúng về cơ số hoặc cùng số mũ rồi thực hiện theo các qui tắc đã học. 4/Hướng dẫn về nhà: Ôn các qui tắc và công thức về lũy thừa. Bài tập về nhà 40,41,42 SGK/23
Tài liệu đính kèm: