. Kiến thức :
-Ôn tập các phép tính : cộng, trừ, nhân , chia các số nguyên ở lớp 6.
2. Kỹ năng :
-Ap dụng thành thạo các kiến thức trên giải các bài tập tính tổng, tính nhanh, tìm x, .
3. Thái độ :
-Tích cực trong học tập, hứng thú giải bài tập, rèn luyện tính chính xác cho hs.
II. Chuẩn bị :
-GV : Giáo án, bảng phụ.
-HS : Ôn tập kiến thức ở nhà.
III. Tổ chức hoạt động trên lớp :
Tuần : 01. Ngày soạn : Tiết : 01, 02 Ngày dạy : ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ NGUYÊN I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : -Ôn tập các phép tính : cộng, trừ, nhân , chia các số nguyên ở lớp 6. 2. Kỹ năng : -Aùp dụng thành thạo các kiến thức trên giải các bài tập tính tổng, tính nhanh, tìm x,. 3. Thái độ : -Tích cực trong học tập, hứng thú giải bài tập, rèn luyện tính chính xác cho hs. II. Chuẩn bị : -GV : Giáo án, bảng phụ. -HS : Ôn tập kiến thức ở nhà. III. Tổ chức hoạt động trên lớp : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới : (luyện tập) TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10’ 15’ 10’ 8’ -GV : Gọi hs nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu ? -Nêu VD ? -GV : Gọi hs nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu ? -Nêu VD ? -GV cho hs làm BT áp dụng : GV : Treo bảng phụ BT 1, gọi hs thực hiện. BT 1 : Tính tổng a). (-15) + 5 + 7 + 15 b). 30 + 15 + (-25) + (-12) -GV : gọi hs nhận xét kết quả. -GV : Uốn nắn chỗ sai (nếu có) -GV : Treo bảng phụ tiếp BT 2 hướng dẫn hs thực hiện, gọi 02 hs lên bảng. BT 2 : Đơn giản biểu thức : a). x + 21 + (-14) + 53 b). (-90) – (p + 10) + 100 -GV treo bảng phụ BT 3 -GV : Gọi 02 hs trình bày lời giải lên bảng. BT 3 : Tính nhanh các tổng sau a). (2782 – 75) – 2782 b). (–2008) – (85 – 2008) -GV : Gọi hs nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? -Nêu VD ? -GV : Gọi hs nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu ? -Nêu VD ? -GV : Gọi hs nhắc lại cách nhận biết dấu của tích ? -HS : Đối với hai số nguyên dương ta cộng như hai số tự nhiên. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ – ” trước kết quả. -VD : 15 + 5 = 20 (– 2) + (– 8) = – (2 + 8) = – 10 -HS : Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. -VD : (– 13) + 11 = –(13– 11 ) = – 2 -Cả lớp làm vào tập, 02 hs lên bảng giải : a). (-10) + 5 + 7 + 15 = (– 10 ) + 27 = 17 b). 30 + 15 + (-25) + (-12) = 45 – 37 = 8 -HS nhận xét kết quả. -HS giải : a). x + 21 + (-14) + 53 = x + 74 + (– 14) = x + 60 b). (-90) – (p + 10) + 100 = (– 90) – p – 10 + 100 = (– 90) – p + 90 = – p a). (2782 – 75) – 2782 = 2782 – 2782 – 75 = 0 – 75 = – 75 b). (–2008 ) – (85 – 2008) = – 2008 + 2008 – 85 = 0 – 85 = – 85 -HS : Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ – ” trước kết quả nhận được. -VD : (-5) . 9 = -(5 . 9) = -45 -HS : Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. -VD : (-25) . (-4) = 25 . 4 = 100 -HS : + . + = + - . - = + - . + = - + . - = - A.Cộng, trừ các số nguyên 1.Cộng các số nguyên cùng dấu : Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ – ” trước kết quả. 2. Cộng hai số nguyên khác dấu : Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. BT 1 : Tính tổng a). (-10) + 5 + 7 + 15 b). 30 + 15 + (-25) + (-12) BT 2 : Đơn giản biểu thức a). x + 21 + (-14) + 53 b). (-90) – (p + 10) + 100 BT 3 : Tính nhanh các tổng sau a). (2782 – 75) – 2782 b). (–2008 ) – (85 – 2008) B.Nhân các số nguyên : 1.Nhân hai số nguyên khác dấu : Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ – ” trước kết quả nhận được 2. Nhân hai số nguyên cùng dấu : Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. 4. Hướng dẫn về nhà : (2’) -Về nhà xem lại các bài đã giải. -Ôn tập phép nhân các số nguyên.
Tài liệu đính kèm: