Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 10 - Tiết 19 - Luyện tập ( số thực )

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 10 - Tiết 19 - Luyện tập ( số thực )

1-Mục tiêu :

1.1-Kiến thức : Hs hiểu khái niệm số thực . Hs biết được quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N,Z,Q,I,R ).

1.2-Kĩ năng : Rèn kỉ năng so sánh các số thực , thực hiện phép tính trên I và tìm căn bậc 2 dương của mộtsố .

1.3-Thái độ : Cẩn thận , chính xác .

2- Trọng tâm: So sánh các số thực , thực hiện phép tính trên I và tìm căn bậc 2 dương của mộtsố .

 

doc 11 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 438Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 10 - Tiết 19 - Luyện tập ( số thực )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Tiết 19 
Ngày dạy: / 10 / 2011 LUYỆN TẬP 
 ( SỐ THỰC ) 
1-Mục tiêu :
1.1-Kiến thức : Hs hiểu khái niệm số thực . Hs biết được quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N,Z,Q,I,R ).
1.2-Kĩ năng : Rèn kỉ năng so sánh các số thực , thực hiện phép tính trên I và tìm căn bậc 2 dương của mộtsố .
1.3-Thái độ : Cẩn thận , chính xác .
2- Trọng tâm: So sánh các số thực , thực hiện phép tính trên I và tìm căn bậc 2 dương của mộtsố .
3-Chuẩn bị : 
3.1-GV : Bảng phụ , giáo án
3.2-HS : Bảng phụ , kiến thức mục 4 , 5 tiết 18 
4-Tiến trình :
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm diện HS 
4.2. Kiểm tra miệng: 
_ Kiểm tra trong lúc luyện tập
4.3/ Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài
Hoạt động 1 : Sửa bài tập cũ 
HS 1 : Tính :
a) 
b) 
Hoạt động 2 : Luyện tập bài mới
 Điền chử số thích hợp vào Ô vuông 
 GV đưa 4 nhóm thực hiện 
 Sắp xếp các số thực 
Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn 
Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các gí trị tuyệt đối của chúng biết rằng :
 x+(-4,5) < y+(-4,5)
 y+( 6,8) < z+( 6,8)
Hãy sắp xếp x,y,z theo thứ tự tăng dần .
 GV hướng dẩn HS biến đổi BĐT
Tìm x biết :
3,2.x + (-1,2).x + 2,7 =- 4,9
(-5,6).x + 2,9 x –3,86 =-9,8
Chia làm 4 nhóm thảo luận 
 Nhóm 1,2 câu a)
 Nhóm 3,4 cấu b)
GV nhận xét cho điểm .
Hoạt động 3:
GV: Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số :N ;Z;Q; R.
I-Sửa bài tập cũ:
HS 1 : Tính :
a) 
 =
 = (0.36-3.6) : (3,8+0.2)
 = -35.64 : 4 = - 8.91 ( 5 Đ )
b) 
 = 
 = 
= ( 5 Đ )
II-Luyện tập bài mới :
1) 91/45 SGK
2) 92/45 SGK
3)122/20 SGK 
Ta có :
 x+(-4,5) < y+(-4,5)
 x < y+(-4,5)+4,5 
 x < y ( 1 ) 
 y+6,8 < z+6,8
 y< z+6,8 – 6,8
 y< z ( 2 )
Từ (1 ) và ( 2 ) ta suy ra x < y < z
4) 93/45 SGK
a) 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 =- 4,9
 ( 3,2 – 1,2 ) x = -4,9 – 2,7
 2 x = - 7,6 
 x = - 7,6 : 2
 x = -3,8
 b) (-5,6).x + 2,9 x –3,86 =-9,8
 (-5,6 + 2,9 ) x = - 9,8 +3,86
 - 2,7 x = - 5,94
 x= 2,2
Chú ý:
4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: 
GV lưu ý lại bài học kinh nghiệm cho HS nắm
4.5. Hướng dẫn HS tự học:
- Xem lại các bài tập đã giải
- BTVN : 94 , 95 , / 45 SGK
- Chuẩn bị : 10 câu hỏi / 46 SGK/46
- Tiết sau ôn tập 
5/ Rút kinh nghiệm:
* Nội dung:
* Phương pháp:
*Sử dụng ĐDDH, thiết bị:.
Tuần 10
Tiết 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Ngày dạy: / 10 / 2011
1-Mục tiêu: 
1.1-Kiến thức: Hs biết hệ thống các tập hợp số đã học. Số hữu tỉ qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, các phép toán trong Q. Các tính chất của tỉ lệ thức, và dãy tỉ số bằng nhau. Hs biết khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
1.2-Kĩ năng: rèn kĩ năng tính toán, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x
1.3-Thái độ: cẩn thận , chính xác.
2- Trọng tâm: Số hữu tỉ , qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, các phép toán trong Q. Các tính chất của tỉ lệ thức, và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
3-Chuẩn bị: 
3.1-Gv: bảng phụ
3.2-Hs: bảng phụ, kiến thức chương I
4-Tiến trỉnh :
4.1-Ổn định tổ chức và kiểm diện: kiểm diện học sinh 
4.2-KTM: - Kiểm tra trong lúc ôn tập
4.3-Bài mới:
* Giáo viên lần lượt đưa ra các bảng phụ đã vẽ sẵn ở trang 47 – 48 Sgk để ôn cho hs . Làm trên sơ đồ : ( có thể để trống vài ô để gọi hs lên điền ).
 SỐ THỰC 
SỐ HỮU TỈ 
 SỐ VÔ TỈ 
SỐ NGUYÊN
HỮU TỈ
KHÔNG SỐ NGUYÊN
SỐ TỰ NHIÊN
SỐ NGUYÊN ÂM
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài
Hoạt động 1: GV: nêu các câu hỏi, HS trả lời.
- Định nghĩa số hữu tỉ.
- Số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm.
- Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Hoạt động 2:B ài t ập
Chữa bài tập 101 trang 96 SGK
HS cả lớp cùng làm
GV Gọi 4 HS lên trình bày bảng.
GV nhận xét sữa sai.
GV treo bảng phụ, trong đó đã viết vế trái của các công thức các phép toán trong Q (bảng trang 48 SGK).
HS điền vế phải.
Bài 96 trang 48 SGK
GV Gọi 4 HS lên trình bày bảng.
HS cả lớp nhận xét, sữa sai.
Bài 97 trang 49 SGK
GV Gọi 4 HS lên trình bày bảng.
HS cả lớp nhận xét, sữa sai.
Bài 98 trang 49 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm,
Mỗi nhóm gải 2 câu.
HS đại diệ nhóm trình bày lời giải, HS các nhóm khác nhận xét.
A. Lí thuyết:
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z ; b0 .
-
I I I I
-1 - 0 1
2. Số hữu tiû dương là số hữu tiõ lớn hơn 0 . Số hữu ti' âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0 .
3. x nếu x > 0
-x nếu x < 0
4. Với a,b,c,d,m Z , m 0
Với x,y Q; m,n N
n m . x n = x m+n ; x m : x n = x m-n
(x m) n = x m . n ; ( x.y ) n = x n . y n
() n = ( y )
5. Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b ( b 0 ) là thương của phép chia a cho b .
6. Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức
Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức :
7. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn .
8 . Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực .
9 . Căn bậc 2 của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
Bài 101 trang 49:
a). = 2,5 x = 
b). = -1,2 Không tồn tại giá trị của x 
c ). + 0,573 = 2
 = 2 – 0,573
 = 1,427
 x = 
 hoặc 
 x= hoặc x = 
Bài 96 trang 48: 
Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể )
a / 2,5 b / -6 c / 0 d / 14 
Bài 97 trang 49: 
Tính nhanh 
a / -6,37 b / 5,3 c / -79 d / 13
Bài 98 trang 49:
a / y = ; b / 
c / ; d / 
4.4/ Câu hỏi, bài tập củng cố:: 
* GV nêu lại các nội dung đã được ôn tập
4.5/ Hướng dẫn HS tự học: 
- Học thuộc lý thuyết và xem lại các bài tập đã giãi
- BTVN : 97,98 ( d , b ) / 49 SGK
- Chuẩn bị : Tiết 21 , ôn tập ( T 2 )
5/ Rút kinh nghiệm:
* Nội dung:
* Phương pháp:
*Sử dụng ĐDDH, thiết bị:.
Tuần :11	Tiết: 21
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾP)
I / Mục tiêu :
Oân tập các tính chất của tỉ lệ thức vàdãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R.
II / Phương tiện dạy học :
	GV: Sgk , bảng phụ , phấn màu .
 HS: làm 5 câu hỏi ôn tập chương (từ 6 đến 10), máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm.
III / Phương tiện dạy học :
 1 / Ổn định lớp : 
 2 / Kiểm tra bài ôn chương : (7 phút)
	Gọi 5 học sinh lên kiểm tra bài soạn trang 46. Giáo viên chuẩn bị 5 thăm ( từ 1 10 ) . Năm học sinh bốc thăm rồi trả lời hs bổ sung Gv sữa và nhấn mạnh phần trọng tâm .
 3 / Hướng dẫn sữa bài tập ôn chương 1 : (35 phút)
Hoạt dộng của GV và HS
Kiến thức cơ bản
GV gọi HS nhắc lại:
-Tỉ lệ thức là gì?
-Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm ngoại tỉ,trung tỉ trong tỉ lệ thức.
HS cả lớp cùng làm, 2HS trình bày bảng.
Gọi 4 HS lên làm bài 96 mỗi HS làm 1 bài
Bài 100 trang 49 : 
GV treo bảng phụ có đề bài.
Gọi 1 hs đọc đề :
HS lên bảng giải BT
Tiền lãi 1 tháng là :
Lãi suất hàng tháng là :
Bài 102 trang 50 : 
Hướng dẫn hs làm câu a 
GV hướng dẫn HS phân tích:
Vậy phải hoán vị b và c
Hướng dẫn hs làm câu a 
Học sinh về nhà làm các câu tương tự .
Bài 103 trang 50 : 
GV treo bảng phụ có đề BT
HS hoạt động nhóm.
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét.
HS nhắc lại:
định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a.
Số hữu tỉ, vô tỉ, số thực.
Bài 133 trang 22 SBT:
Tìm x trong các tỉ lệ thức:
 a) x:(-2,14) = (-3,12):1,2
Bài 100 trang 49 : 
Tiền lãi suất 1 tháng là : 
 (2062400 – 2000000 ) : 6 = 10400 (đ)
Lãi suất hàng tháng là: 
Bài 102 trang 50 : 
a / 
từ 
Bài 103 trang 50 : 
Gọi x , y là số tiền lãi cũa tổ I và II
Theo đề bài ta có : và x + y =12800000
Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được :
 đ
 đ
Trả lời : Tổ I đuợc chia 4800000 đ
 Tổ II được chia 8000000 đ
Bài 105 trang 50: 
a / 
b / 
5 / Hướng dẫn về nhà : (3 phút)
_ Ôn tập lại lý thuyết chươngI
_ Làm lại các bài tập chưa hiểu .
_ Làm bài 99 trang 49 và chuẩn bị kiểm tra 1 tiết .

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 1920 ds 7.doc