1. Kiến thức :
-Ôn tập các phép tính : nhân các số nguyên ở lớp 6, tính chất của phép nhân.
2. Kỹ năng :
-Ap dụng thành thạo các kiến thức trên giải các bài tập tính tổng, tính nhanh, tìm x, .
3. Thái độ :
-Tích cực trong học tập, hứng thú giải bài tập, rèn luyện tính chính xác cho hs.
II. Chuẩn bị :
-GV : Giáo án, bảng phụ.
-HS : Ôn tập kiến thức ở nhà.
III. Tổ chức hoạt động trên lớp :
Tuần : 02. Ngày soạn :
Tiết : 02 Ngày dạy :
ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH TRÊN VỀ SỐ NGUYÊN
QUY TẮC DẤU NGOẶC , QUY TẮC CHUYỂN VẾ
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
-Ôn tập các phép tính : nhân các số nguyên ở lớp 6, tính chất của phép nhân.
2. Kỹ năng :
-Aùp dụng thành thạo các kiến thức trên giải các bài tập tính tổng, tính nhanh, tìm x,.
3. Thái độ :
-Tích cực trong học tập, hứng thú giải bài tập, rèn luyện tính chính xác cho hs.
II. Chuẩn bị :
-GV : Giáo án, bảng phụ.
-HS : Ôn tập kiến thức ở nhà.
III. Tổ chức hoạt động trên lớp :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới : (luyện tập)
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
7’
8’
15’
13’
-GV cho hs làm BT áp dụng :
GV : Treo bảng phụ BT 1, gọi hs thực hiện.
BT 1 : Tính
a). (-25) . 8
b). 18 . (-15)
c). (-1500).(-100)
d). (-13)2
-GV : gọi hs nhận xét kết quả.
-GV : Lưu ý chỗ sai (nếu có)
-GV : Treo bảng phụ tiếp BT 2 hướng dẫn hs thực hiện, gọi 02 hs lên bảng.
BT 2 : Thực hiện phép tính :
a). 15.(-2).(-5).(-6)
b). 4 . 5 . (-11) . (-2)
-GV treo bảng phụ BT 3
-GV : Gọi 02 hs trình bày lời giải lên bảng.
BT 3 : Tính
a). (37 – 17) .(–5) + 23.(-13 -17)
b). (–57).(67 – 34) – 67 (34 – 57)
BT 4 : Tính nhanh :
a). (-4).(+125).(-25).(-6).(-8)
b). (-98).(1 - 246) – 246 . 98
BT 5 : Tính giá trị biểu thức :
a). (-125).(-13). (-a) ; với a = 8
b). (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b ; với b = 20
GV : Gọi hs nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc
BT 6 : Bỏ dấu ngoặc rồi tính :
a). (27 + 65) + (346 – 27 – 65)
b). (42 – 69 + 17) – (42 + 17)
GV : Gọi hs nhắc lại quy tắc chuyển vế :
BT 7 : Tìm số nguyên x, biết :
4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
BT 8 : Tìm x biết :
a). 2x – 45 = 15
b). 2x + 18 = 2
c). = 0
-Cả lớp làm vào tập, 04 hs lên bảng giải :
a). (-25) . 8 = - 25.8 = - 200
b). 18 . (-15) = - 18 . 15 = -270
c). (-1500).(-100) = 1500. 100
= 150000
d). (-13)2 = (-13).(-13) = 169
-HS nhận xét kết quả.
-HS giải :
a).(-2).(-5).(-6).15
= [15.(-2)].[(-5).(-6)]
= -30 . 30
= - 900
b). 4 . 5 . (-11) . (-2)
= (4 . 5) .[(-11) . (-2)]
= 20 . 22
= 440
-HS : Giải :
a). (37 – 17) .(–5) + 23.(-13 -17)
= 20. (-5) + 23. (-30)
= (-100) + (-690)
= - 790
b). (–57).(67–34) – 67 (34 – 57)
= (-57). 33 – 67. (-23)
= - 1881 + 1541
= - 340
-HS : Giải :
a). (-4).(+125).(-25).(-6).(-8)
= [(-4).(-25)].[(+125).(-8)].(-6)
= 100 . (-1000) . (-6)
= 600 000
b). (-98).(1 - 246) – 246 . 98
= (-98) .(-245) – 246 . 98
= (-98).(-245 + 246)
= (-98) . 1
= -98
-HS : Giải :
a). (-125).(-13). (-a) ; với a = 8
Thay a= 8 vào biểu thức :
(-125).(-13).(-8)
= [(-125).(-8)].(-13)
= 1000. (-13)
= 13 000
b). (-1).(-2).(-3).(-4).(-5). b ; với b = 20
Thay b = 20 vào biểu thức :
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5). 20
=(-1).{(-2).(-5)].[(-3).(-4)].20
=(-1).10.(-12) .20
=120 . 20
= 2400
HS: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ – “ đằng trước , ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc : dấu “+ “ thành dấu “ – “ và dấu “ – “ thành dấu “+” . Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ + “ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên .
-HS : Giải.
a). (27 + 65) + (346 – 27 – 65)
= 27 + 65 + 346 – 27 – 65
=27 – 27 + 65 – 65 + 346
= 346
b). (42 – 69 + 17) – (42 + 17)
= 42 – 69 + 17 – 42 – 17
=42 – 42 + 17 – 17 – 69
= – 69
HS : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức , ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu “+” đổi thành dấu “_” và dấu “_” đổi thành dấu “+” .
-HS : Giải
4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
4 – 24 = x – 9
– 20 = x – 9
x = – 20 + 9
x = – 11
-HS : Giải.
a). 2x – 45 = 15
2x = 15 + 45 = 60
x = 60 : 2
x = 30
b). 2x + 18 = 2
2x = 2 – 18
2x = -16
x = -8
c). = 0
x – 1 = 0
x = 1
BT 1 : Tính tổng
a). (-25) . 8
b). 18 . (-15)
c). (-1500).(-100)
d). (-13)2
BT 2 : Thực hiện phép tính :
a). (-2).(-5).(-6).15
b). 4 . 5 . (-11) . (-2)
BT 3 : Tính
a). (37–17).(–5)+23.(-13 -17)
b).(–57).(67–34)–67.(34- 57)
BT 4 : Tính nhanh :
a). (-4).(+125).(-25).(-6).(-8)
b). (-98).(1 - 246) – 246 . 98
BT 5 : Tính giá trị biểu thức :
a). (-125).(-13). (-a) ; với a = 8
b). (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b ; với b = 20
C.Quy tắc dấu ngoặc :
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ – “ đằng trước , ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc : dấu “+ “ thành dấu “ – “ và dấu “ – “ thành dấu “+” . Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ + “ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặẫn giữ nguyên .
BT 6 : Bỏ dấu ngoặc rồi tính :
a). (27 + 65) + (346 – 27 – 65)
b). (42 – 69 + 17) – (42 + 17)
D. Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức , ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu “+” đổi thành dấu “_” và dấu “_” đổi thành dấu “+” .
BT 7 : Tìm số nguyên x, biết :
4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
BT 8 : Tìm x biết :
a). 2x – 45 = 15
b). 2x + 18 = 2
c). = 0
4. Hướng dẫn về nhà : (2’)
-Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
-Ôn tập kiến thức cộng, trừ số hữu tỉ.
Tài liệu đính kèm: