Mục đích yêu cầu :
Nắm được các đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Biết nhận dạng các đơn thức đồng dạng và làm thạo việc cộng trừ chúng
Liên hệ đến tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
B. Chuẩn bị :
Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
Tuần 26 Ngày soạn : Tiết 55 Ngày dạy : Luyện tập A. Mục đích yêu cầu : Nắm được các đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đơn thức đồng dạng Biết nhận dạng các đơn thức đồng dạng và làm thạo việc cộng trừ chúng Liên hệ đến tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng B. Chuẩn bị : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập C. Nội dung : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 1p 5p 35p 15p 5p 5p 5p 5p 3p 1p 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : a. Nêu cách cộng trừ các đơn thức đồng dạng Tính :2x2y3z-(-3x2y3z)-7x2y3z 3. Luyện tập : Ta thực hiện phép tính ntn ? Ta thực hiện phép tính ntn ? Ta thực hiện phép tính ntn ? 4. Củng cố : Nhắc lại đơn thức đồng dạng và cách cộng trừ các đơn thức đồng dạng ? 5. Dặn dò : Làm các bài toán về cộng trừ đơn thức =-2x2y3z Cộng (trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến Cộng (trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến Nhân các hệ số với nhau và nhân phần biến với nhau Nhắc lại đơn thức đồng dạng và cách cộng trừ các đơn thức đồng dạng 18V. 9/2x2 Ư. 17/3xy 18N. 1/2x2 U. -12x2y 18H. 3xy Ê. 6xy2 18Ă. 0 L. –2/5x2 19. 16x2y5-2x3y2=16.0,52.(-1)5-2.0,53.(-1)2=-4-0,25=-4,25 21.xyz2+xyz2+xyz2=xyz2 22a.x4y2.xy=x5y3 22b.x2y.(xy4)=x3y5 23a. 3x2y+2x2y=5x2y 23b. -5x2-2x2=-7x2 23c. 6x5+3x5-8x5=x5
Tài liệu đính kèm: