A. MỤC TIÊU
- HS được củng cố về cách cộng, trừ các đa thức
- Áp dụng thực hiện các bài toán về cộng, trừ đa thức
- Rèn kĩ năng trình bày các bài toán về cộng, trừ đa thức
B. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra
- Thế nào là đa thức ? Cách thu gọn đa thức?
- Bậc của đa thức là gì?
- Nêu các bước cộng hai đa thức? Trừ hai đa thức ?
Tuần 31 Ngày soạn: 24.03.11 Tiết 30 Ngày dạy: 31.03.11 Luyện tập Cộng, trừ đa thức a. mục tiêu - HS được củng cố về cách cộng, trừ các đa thức - áp dụng thực hiện các bài toán về cộng, trừ đa thức - Rèn kĩ năng trình bày các bài toán về cộng, trừ đa thức b. tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra - Thế nào là đa thức ? Cách thu gọn đa thức? - Bậc của đa thức là gì? - Nêu các bước cộng hai đa thức? Trừ hai đa thức ? Hoạt động 2: Luyện tập Bài tập 1: Cho các biểu thức đại số: A = x4 – 2xy + y2 B = x2 - x + 1 C = 10x5 D = y2 + 2xy + x2 + 1 E = a/ Biểu thức nào là đa thức? b/ Tính A + D ; A – D rồi tìm bậc của đa thức thu được Cho HS tự xác định các đa thức Sau đó cho HS thực hiện tính A + D và A – D vào vở Gọi 2 HS lên bảng tính - Bài tập 2: Cho hai đa thức: M = 5xyz – 5x2 + 8 xy + 5 N = 3x2 + 2xyz – 8xy – 7 + y2 Tính M + N ; M – N ; N – M Nhận xét gì về hai đa thức M – N với N – M ? - Bài tập 3: Tìm đa thức A biết a/ A + (5x2 -2xy) = 6x2 + 9xy – y2 b/ A – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2 c/ (25x2y – 13xy2 + y3) – A = 11x2y – 2y3 d/ (12x4 – 15x2y + 2xy2 + 7) + A = 0 GV cho HS thực hiện Sau đó gọi 4 HS lên bảng trình bày GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung bài làm trên bảng - Bài tập 4: Tìm đa thức M sao cho tổng của đa thức M với đa thức 3x4 + 5x2y + y4 – 3xy + z2 là một đa thức không chứa biến x - Để đa thức thu được không chứa biến x thì đa thức M với đa thức đã cho có các hệ số của các hạng tử chứa biến x phải như thế nào? Vậy có bao nhiêu đa thức M thoả mãn ? Lấy VD cụ thể? HS thực hiện xác định các đa thức a/ Tất cả các biểu thức trên đều là đa thức b/A+D= (x4 – 2xy + y2)+(y2 + 2xy + x2 + 1) = x4 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1 = x4 + 2y2 + x2 + 1 Đa thức thu được có bậc là 4 A – D= (x4 – 2xy + y2) - (y2 + 2xy + x2 + 1) = x4 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1 = x4 - 4xy - x2 – 1 Đa thức thu được có bậc là 4 HS thực hiện: M + N = (5xyz – 5x2 + 8 xy + 5) + (3x2 + 2xyz – 8xy – 7 + y2) = 5xyz – 5x2 + 8 xy + 5 + 3x2 + 2xyz – 8xy – 7 + y2 = 7xyz – 2x2 +y2 – 2 M – N = (5xyz – 5x2 + 8 xy + 5)- (3x2 + 2xyz – 8xy – 7 + y2) = 5xyz – 5x2 + 8 xy + 5 - 3x2 - 2xyz + 8xy + 7 - y2 = 3xyz – 8x2 + 16xy + y2 + 12 N – M = (3x2 + 2xyz – 8xy – 7 + y2)- (5xyz – 5x2 + 8 xy + 5) = 3x2 + 2xyz – 8xy – 7 + y2 - 5xyz + 5x2 - 8 xy – 5 = - 3xyz + 8x2 – 16xy – y2 – 12 Nhận xét: Hai đa thức thu được các hạng tử đồng dạng có hệ số ở hai đa thức đối nhau HS thực hiện vào vở 4 HS lên bảng trình bày a/ A + (5x2 -2xy) = 6x2 + 9xy – y2 A = 6x2 + 9xy – y2 – (5x2 -2xy) A = 6x2 + 9xy – y2 - 5x2 + 2xy A = x2 +11xy – y2 b/ A – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2 A = x2 – 7xy + 8y2 + 3xy – 4y2 A = x2 – 4xy + 4y2 c/ (25x2y – 13xy2 + y3) – A = 11x2y – 2y3 A = (25x2y – 13xy2 + y3) – (11x2y – 2y3) A = 25x2y – 13xy2 + y3 - 11x2y + 2y3 A = 14x2y – 13xy2 + 3y3 d/ (12x4 – 15x2y + 2xy2 + 7) + A = 0 A = 0 - (12x4 – 15x2y + 2xy2 + 7) A = - 12x4 + 15x2y – 2xy2 – 7 HS khác nhận xét, bổ sung Để tổng của hai đa thức là đa thức không chứa biến x thì đa thức M và đa thức đã cho có các hạng tử chứa biến x phải có hệ số đối nhau Khi đó có vô số đa thức M thoả mãn VD: M = - 3x4 – 5x2y + 3xz. Khi đó: M + 3x4 + 5x2y + y4 – 3xy + z2 = - 3x4 – 5x2y + 3xz + 3x4 + 5x2y + y4 – 3xy + z2 = y4 + z2 là đa thức không chứa biến x - Khi thực hiện cộng, trừ các đa thức cần chú ý các đa thức đó cần phải được rút gọn xong rồi mới cộng, trừ các hạng tử - Khi thực hiện cần chú ý đổi dấu các hạng tử nếu phía trước dấu ngoặc là dấu “-“ Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Nắm chắc các kiến thức đã học về cộng, trừ đa thức - Xem lại các bài tập đã thực hiện
Tài liệu đính kèm: