Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 31 - Tiết 30: Luyện tập cộng, trừ đa thức

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 31 - Tiết 30: Luyện tập cộng, trừ đa thức

A. MỤC TIÊU

 - HS được củng cố về cách cộng, trừ các đa thức

 - Áp dụng thực hiện các bài toán về cộng, trừ đa thức

 - Rèn kĩ năng trình bày các bài toán về cộng, trừ đa thức

B. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động 1: Kiểm tra

 - Thế nào là đa thức ? Cách thu gọn đa thức?

 - Bậc của đa thức là gì?

 - Nêu các bước cộng hai đa thức? Trừ hai đa thức ?

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 321Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 31 - Tiết 30: Luyện tập cộng, trừ đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 	 Ngày soạn: 24.03.11
Tiết 30	 Ngày dạy: 31.03.11
Luyện tập
 Cộng, trừ đa thức
a. mục tiêu
 - HS được củng cố về cách cộng, trừ các đa thức
 - áp dụng thực hiện các bài toán về cộng, trừ đa thức
 - Rèn kĩ năng trình bày các bài toán về cộng, trừ đa thức
b. tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra 
	- Thế nào là đa thức ? Cách thu gọn đa thức?
	- Bậc của đa thức là gì?
	- Nêu các bước cộng hai đa thức? Trừ hai đa thức ?
Hoạt động 2: Luyện tập
 Bài tập 1: Cho các biểu thức đại số:
A = x4 – 2xy + y2 B = x2 - x + 1
C = 10x5 D = y2 + 2xy + x2 + 1
E = 
a/ Biểu thức nào là đa thức?
b/ Tính A + D ; A – D rồi tìm bậc của đa thức thu được
Cho HS tự xác định các đa thức
Sau đó cho HS thực hiện tính A + D và 
A – D vào vở
Gọi 2 HS lên bảng tính
- Bài tập 2: Cho hai đa thức:
 M = 5xyz – 5x2 + 8 xy + 5
 N = 3x2 + 2xyz – 8xy – 7 + y2
Tính M + N ; M – N ; N – M
Nhận xét gì về hai đa thức M – N với
 N – M ?
- Bài tập 3: Tìm đa thức A biết
a/ A + (5x2 -2xy) = 6x2 + 9xy – y2
b/ A – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2
c/ (25x2y – 13xy2 + y3) – A = 11x2y – 2y3
d/ (12x4 – 15x2y + 2xy2 + 7) + A = 0
GV cho HS thực hiện
Sau đó gọi 4 HS lên bảng trình bày 
GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung bài làm trên bảng
- Bài tập 4: Tìm đa thức M sao cho tổng của đa thức M với đa thức 3x4 + 5x2y + y4 – 3xy + z2 là một đa thức không chứa biến x
 - Để đa thức thu được không chứa biến x thì đa thức M với đa thức đã cho có các hệ số của các hạng tử chứa biến x phải như thế nào?
Vậy có bao nhiêu đa thức M thoả mãn ?
Lấy VD cụ thể?
HS thực hiện xác định các đa thức
a/ Tất cả các biểu thức trên đều là đa thức
b/A+D= (x4 – 2xy + y2)+(y2 + 2xy + x2 + 1) = x4 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1
 = x4 + 2y2 + x2 + 1
Đa thức thu được có bậc là 4
A – D= (x4 – 2xy + y2) - (y2 + 2xy + x2 + 1) = x4 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1
 = x4 - 4xy - x2 – 1
Đa thức thu được có bậc là 4
HS thực hiện:
M + N = (5xyz – 5x2 + 8 xy + 5) + (3x2 + 2xyz – 8xy – 7 + y2) = 5xyz – 5x2 + 8 xy + 5 + 3x2 + 2xyz – 8xy – 7 + y2 
= 7xyz – 2x2 +y2 – 2
M – N = (5xyz – 5x2 + 8 xy + 5)- (3x2 + 2xyz – 8xy – 7 + y2) = 5xyz – 5x2 + 8 xy + 5 - 3x2 - 2xyz + 8xy + 7 - y2 
= 3xyz – 8x2 + 16xy + y2 + 12
N – M = (3x2 + 2xyz – 8xy – 7 + y2)- (5xyz – 5x2 + 8 xy + 5) = 3x2 + 2xyz – 8xy – 7 + y2 - 5xyz + 5x2 - 8 xy – 5
= - 3xyz + 8x2 – 16xy – y2 – 12
Nhận xét: Hai đa thức thu được các hạng tử đồng dạng có hệ số ở hai đa thức đối nhau
HS thực hiện vào vở
4 HS lên bảng trình bày
a/ A + (5x2 -2xy) = 6x2 + 9xy – y2
 A = 6x2 + 9xy – y2 – (5x2 -2xy)
 A = 6x2 + 9xy – y2 - 5x2 + 2xy
 A = x2 +11xy – y2
b/ A – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2
 A = x2 – 7xy + 8y2 + 3xy – 4y2
 A = x2 – 4xy + 4y2
c/ (25x2y – 13xy2 + y3) – A = 11x2y – 2y3
 A = (25x2y – 13xy2 + y3) – (11x2y – 2y3)
 A = 25x2y – 13xy2 + y3 - 11x2y + 2y3
 A = 14x2y – 13xy2 + 3y3
d/ (12x4 – 15x2y + 2xy2 + 7) + A = 0
 A = 0 - (12x4 – 15x2y + 2xy2 + 7)
 A = - 12x4 + 15x2y – 2xy2 – 7
HS khác nhận xét, bổ sung
Để tổng của hai đa thức là đa thức không chứa biến x thì đa thức M và đa thức đã cho có các hạng tử chứa biến x phải có hệ số đối nhau
Khi đó có vô số đa thức M thoả mãn
VD: M = - 3x4 – 5x2y + 3xz. Khi đó:
M + 3x4 + 5x2y + y4 – 3xy + z2 = - 3x4 – 5x2y + 3xz + 3x4 + 5x2y + y4 – 3xy + z2 
= y4 + z2 là đa thức không chứa biến x
	- Khi thực hiện cộng, trừ các đa thức cần chú ý các đa thức đó cần phải được rút gọn xong rồi mới cộng, trừ các hạng tử
	- Khi thực hiện cần chú ý đổi dấu các hạng tử nếu phía trước dấu ngoặc là dấu “-“
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
	- Nắm chắc các kiến thức đã học về cộng, trừ đa thức
	- Xem lại các bài tập đã thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docTC toan 7 tuan 31 10 - 11.doc