Bài 2: Cho tam giác ABC có góc A= 800. Vẽ BH vuông góc với AC, CK vuông góc với AB như hình vẽ
Câu 4:số đo của B+ Clà:
A.900 B.1000
C.500 D.Một số khác Câu 5: Số đo của góc B1 là:
A.300 B.100
C.200 D.400
Ngày 17 -11-2011 Kiểm tra 15 phỳt – hỡnh học I - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao 1.Các góc trong tam giác Biết tổng các góc trong tam giác bằng 1800 Hiểu được tính chất góc ngoài của tam giác Vận dụng tính chất góc ngoài của tam giác để tính góc Vận dụng tổng ba góc của tam giác để tính góc Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 Câu 2đ 20% 1 1đ 10% 2 2đ 20% 1 1 10% 6 6đ 60% 2.Hai tam giác bằng nhau Chỉ ra được các yếu tố bằng nhau của hai tam giác Vận dụng hai tam giác bằng nhau để tính các yếu tố khác của tam giác. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 3 3đ 30% 4 4đ 40% 3. Tổng 2 2đ 20% 2 2đ 20% 5 5đ 50% 1 1 10% 10 10 100% Thứ ngày thỏng 11 năm 2011 Kiểm tra 15 phỳt mụn hỡnh học lớp 7 Họ và tờn học sinh: Lớp 7.. Điểm Nhận xột của cụ giỏo Đề bài Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng( cõu 1 đến cõu 7): Bài 1: Giá trị của x trong các hình vẽ là: Câu 1 A.600 B.500 C. 700 D.Một kết quả khác Câu 2: A.900 B.850 C.1200 D.Một số khác. x 400 500 Cõu 3- Cho ABC ; = 500 ; : = 2 : 3. Số đo cỏc gúc B và C lần lượt là: A. 480 ; 820 B. 540 ; 760 C. 520 ; 780 D. 320 ; 880 Bài 2: Cho tam giác ABC có góc A= 800. Vẽ BH vuông góc với AC, CK vuông góc với AB như hình vẽ Câu 4:số đo củaé B+ éClà: A.900 B.1000 C.500 D.Một số khác Câu 5: Số đo của góc B1 là: A.300 B.100 C.200 D.400 Câu 6: Số đo của éB2+ éC2 là: A.1000 B.1700 C.800 D. Một số khác. Bài 3: Cõu 7: Cho hai tam giác bằng nhau ABC và DEG .Phát biểu nào sau đây là sai: A. Tương ứng với cạnh AC là cạnh DG B. Tương ứng với góc B là góc G C. AB=DE D. éA = éD Bài 4: Cho hỡnh vẽ bờn Hóy điền số hoặc biểu thức thớch hợp để cú kết luận đỳng trong cỏc cõu 8, 9, 10 Cõu 8: Trường hợp . Cõu 9: Độ dài cạnh AC = Cõu 10: số đo gúc ADB = .. Đáp án + thang điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B C B B C B ADB c-c-c 6cm 970
Tài liệu đính kèm: