Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 1: Hai góc đối đỉnh (tiết 20)

Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 1: Hai góc đối đỉnh (tiết 20)

. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1. Kiến thức:+ HS giải thích được thế nào là hai góc đối đỉnh.

 + Nêu được tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

2. Kỹ năng:. + HS vẽ được góc đối đỉnh trong 1 hình.

 + Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình.

3. Thái độ : Bước đầu tập suy luận.

II. PHƯƠNG PHÁP: Phát vấn, hỏi đáp, tích cực.

II. CHUẨN BỊ :

- GV: thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ.

- HS: thước thẳng, thước đo góc

III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:

 

doc 70 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 1: Hai góc đối đỉnh (tiết 20)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương i: đường thẳng vuông góc 
và đường thẳng song song
Ngày soạn: 15/8/2011
Tiết 1: hai góc đối đỉnh
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:+ HS giải thích được thế nào là hai góc đối đỉnh.
 + Nêu được tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2. Kỹ năng:. + HS vẽ được góc đối đỉnh trong 1 hình.
 + Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình.
3. Thái độ : Bước đầu tập suy luận.
ii. phương pháp: Phát vấn, hỏi đáp, tích cực.
II. Chuẩn bị : 
- GV: thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ.
- HS: thước thẳng, thước đo góc
III. Tiến trình bài học :
1. ổn định lớp (1ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ (không)
3. Giảng bài mới (34ph)
- Giới thiệu chương trình hình học 7 kỳ 1
* ẹaởt vaỏn ủeà: Khi ta xeựt veà vũ trớ hai goực chuựng coự theồ coự chung ủổnh keà nhau, buứ nhau, keà buứ. Hoõm nay ta xeựt vũ trớ mụựi veà hai goực.
tg
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò và ghi bảng
17 p
17 p
*HĐ1: Khái niệm hai góc đối đỉnh
- GV gọi 1HS lên vẽ hai đường thẳng xx’ và yy' cắt nhau tại O 
(Học sinh cả lớp vẽ hình vào vở)
- GV giới thiệu các góc đối đỉnh và yêu cầu HS trả lời ?1
( HS thảo luận nhóm và trả lời : +Quan hệ giữa cạnh Ox và Ox’ ?
+Quan hệ giữa cạnh Oy và Oy' ?
ị Quan hệ giữa mỗi cạnh của góc này với một cạnh góc kia ?)
-GV: Vậy thế nào là hai gốc đối đỉnh ? (Học sinh trả lời theo định nghĩa SGK)
-GV: Khi Ô1 và Ô3 đối đỉnh ta có các cách nói nào? 
(HS Ô1 đối đỉnh với Ô3 hoặc Ô3 đối đỉnh với Ô1 hoặc hai góc O1, O3 đối đỉnh với nhau)
- Làm ?2
-GV đưa ra bảng phụ có một số phản VD và yêu cầu h/s đứng tại chỗ chỉ ra các cặp góc đối đỉnh
- GV vẽ góc mOn và yêu cầu HS lên vẽ góc đối đỉnh với góc trên ?
( 1HS lên bảng, HS khác vẽ vào vở)
*HĐ2 : Tính chất hai góc đối đỉnh
- GV gọi 2HS lần lượt lên làm ?3
( HS khác đo góc trong vở của mình)
- GV gọi HS đọc kết quả rồi rút ra kết luận dự đoán.(HS ghi vở)
- GV : Nếu không tiến hành đo liệu có thể suy ra được Ô1 = Ô3 hay không?
( HS thảo luận nhóm, không cần trả lời)
-GV gợi ý : +Các cặp góc nào kề bù với nhau ? 
 + Tính chất của cặp góc bù nhau ?
 +Từ (1) và (2) ị điều gì ?
 + Từ (3) ị điều gì ? Vì sao?
 + Kết luận gì về hai góc đối đỉnh?
( HS quan sát hình và trả lời các câu hỏi của GV)
- GV gọi 2HSlần lượt trả lời BT1, BT2.
( HS khác NX, bổ sung) 
1.Thế nào là hai góc đối đỉnh
- Ô1 đối đỉnh với Ô3
- Ô2 đối đỉnh với Ô4
?1.
Định nghĩa: (Sgk trang 81 )
?2Góc O2 và góc O4 là hai góc đối đỉnh
2. Tính chất của hai góc đối đỉnh.
?3 : a/ Ô1 = Ô3
 b/ Ô2 = Ô4
 c/ Hai góc đối đỉnh bằng nhau
Vì 2 góc O1và O2 kề bù nên:
 Ô1 + Ô2= 1800 (1)
Vì 2 góc O3và O2 kề bù nên
Ô3 + Ô2= 1800 (2)
Từ (1) và (2)ị Ô1 + Ô2 = Ô3+ Ô2 (3) Từ (3) ị Ô1 = Ô3
Vậy hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
* Tính chất : SGK
 * BT 1 và BT2
 HS đứng tại chỗ trả lời
4. Củng cố bài học: (8ph)
- Theỏ naứo laứ hai goực ủoỏi ủổnh?
- Hai goực ủoỏi ủổnh coự tớnh chaỏt naứo?
*Bài tập 4 : gọi 1HS vẽ góc xBy = 600
+ Muốn vẽ góc đối đỉnh với góc xBy ta làm như thế nào?
+ Yêu cầu học sinh lên vẽ hình đặt tên
+ Góc nBm có số đo bằng bao nhiêu? Vì sao?
Giải: = 600 vì hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài về nhà (2ph)
- Học thuộc định nghĩa và tính chất 2 góc đối đỉnh.
- Vẽ góc đối đỉnh của 1 góc cho trước.
- Làm bài tập 3,4,5(sgk) ; 1,2,3(sbt-73,74).
v. rút kinh nghiệm giờ dạy:
******************************
Ngày soạn: 15/8/2011
Tiết 2: luyện tập
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: HS nắm chắc được định nghĩa và tính chất 2 góc đối đỉnh: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2. Kỹ năng: HS vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước. Nhận biết được các góc đối đỉnh trong hình. 
3. Thái độ: Bước đầu tập suy luận.
ii. phương pháp: Phát vấn, hỏi đáp, tích cực.
II. Chuẩn bị : 
- GV: thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ.
- HS: thước thẳng, thước đo góc
III. Tiến trình bài học :
1. ổn định lớp (1ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ (9p)
HS1: nêu định nghĩa 2 góc đối đỉnh , vẽ hình và đặt tên các góc ?
HS2: Nêu tính chất và trình bày suy luận chứng tỏ điều đó?
HS3: chữa bài tập 5(sgk)
 a)
 b)vẽ tia đối BC” của BC , tính được .
 c) vẽ tia đối BA’ của BA và tính được 
3. Giảng bài mới (28p)
tg
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò và ghi bảng
7 p
7 p
7 p
7 p
* HĐ1 : Giải bài 6
Yêu cầu HS đọc đề bài và nêu cách vẽ hình ?
Hãy tính Ô3 theo Ô1 ?
Tính Ô2 theo Ô1 ?
Tính Ô4 theo Ô2 ?
* HĐ2 : Giải bài 7
Yêu cầu HS làm bài theo nhóm rồi trình bày kết quả sau 3phút:
* HĐ3 : Giải bài 8
Gọi 2 HS lên vẽ hình :
Nhìn vào hình vẽ , em có nhận xét gì ?
* HĐ4 : Giải bài 9
Muốn vẽ góc vuông ta làm thế nào ?
Hai góc vuông không đối đỉnh là 2 góc vuông nào ?
Chỉ ra các cặp như vậy nữa?
Nếu 2 đường thẳng cắt nhau tạo thành 1 góc vuông thì các góc còn lại cũng vuông.
Hãy trình bày suy luận chứng tỏ điều trên ?
Bài 6(tr83sgk)
Cách vẽ: - Vẽ = 470.
Vẽ tia đối của 2 tia Ox và Oy.
 là góc đối đỉnh với và bằng 470.
O
x
x’
y
y’
470
Vẽ hình :
Giải : Ô1= Ô3 = 470 (vì 2 góc đối đỉnh )
Ô1+ Ô2= 1800 (vì 2 góc kề bù )
Suy ra Ô2 = 1800 – 470 = 1330
Ô4 = Ô2= 1330 (vì 2 góc đối đỉnh)
O
x’
x
y’
z’
z
y
1
2
3
4
5
6
Bài 7 (sgk)
Các cặp góc đối đỉnh là :
Bài 8 (sgk)
700
x
x
y
y
x’
y’
z
700
700
700
O
O
2 góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh
y
A
x
x’
y’
Bài 9(sgk)
Nêu cách vẽ (dùng êke)
Tiếp tục vẽ hình theo đầu bài:
4. Củng cố bài học: (5p)
Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa 2 góc đối đỉnh và tính chất .
Làm nhanh bài 7 tr74 sbt 
Kết quả : a) đúng b) sai
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập về nhà (2p)
Làm lại bài 7(sgk) vào vở
Bài tập : 4,5,6 (sbt-74)
đọc trước bài “Hai đường thẳng vuông góc“ , chuẩn bị êke , giấy.
v. rút kinh nghiệm giờ dạy:
Ngày soạn: 20/8/2011
Tiết 3: hai đường thẳng vuông góc
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Giải thích được thế nào là 2 đường thẳng vuông góc nhau. Công nhận tính chất: có duy nhất 1 đường thẳng b đi qua A và vuông góc đường thẳng a. Hiểu thế nào là đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
2. Kỹ năng: Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước. Biết vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
3. Thái độ: Bước đầu tập suy luận.
ii. phương pháp: Phát vấn, hỏi đáp, tích cực.
III. Chuẩn bị : 
- GV: thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ.
- HS: thước thẳng, thước đo góc
IV. Tiến trình bài học :
1. ổn định lớp (1ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ (5p)
+Thế nào là 2 góc đối đỉnh?
+ Tính chất 2 góc đối đỉnh
+ Vẽ góc đối đỉnh của góc 900
3. Giảng bài mới: (32)
tg
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò và ghi bảng
10 ph
12 ph
10 ph
*HĐ 1: Hai đường thẳng vuông góc
Cho cả lớp làm ?1
Dùng bút vẽ theo nếp gấp , quan sát các góc tạo thành bởi 2 nếp gấp ?
vẽ 2 đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O , = 900. Giải thích tại sao các góc đều vuông ? (dựa vào bài tập 9)
Ta nói 2 đường thẳng xx’ và yy’ vuông góc nhau. Vậy thế nào là 2 đường thẳng vuông góc?
Ta kí hiệu như sau :
Nêu cách diễn đạt như SGK trang 84.
* H Đ 2: Vẽ 2 đt vuông góc
- Muốn vẽ 2 đường thẳng vuông góc với nhau ta làm thế nào ?
Ngoài ra còn cách vẽ nào khác ?
Yêu cầu 1HS lên làm ?3, cả lớp làm vào vở. (Làm như BT9)
Yêu cầu HS làm ?4 theo nhóm
Điểm O nằm ở đâu?
- Với mỗi điểm O thì có mấy đường thẳng đi qua O và vuông góc đường thẳng a cho trước ?
- Ta thừa nhận tính chất sau :
Bài tập :
Điền vào chỗ trống :
- Hai đường thẳng vuông góc với nhau là 2 đường thẳng 
- Cho đường thẳng a và điểm M, có một và chỉ một đường thẳng b đi qua M và 
- Đường thẳng xx’ vuông góc đường thẳng yy’ , kí hiệu là 
2.Câu nào đúng , câu nào sai ?
a- Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
b- Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
*HĐ3: Trung trực của đoạn thẳng
- V ẽ đoạn thẳng AB, trung điểm I của nó; vẽ đường thẳng d đi qua I và vuông góc AB?
Gọi 2 HS lên vẽ, cả lớp vẽ vào vở
Vậy thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng AB?
Chú ý 2 điều kiện : đi qua trung điểm và vuông góc.
- Muốn vẽ đường trung trực vủa 1 đoạn thẳng ta làm thế nào ?
Cho CD = 3cm. Hãy vẽ đường trung trực của CD?
(Vẽ vào vở , 1 HS lên bảng vẽ)
1.Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc 
x
x’
y’
y
O
?1: Hình 3a,3b
Thu được hình vẽ :
Nhận xét : các góc đều vuông
- Là 2 đường thẳng cắt nhau và tạo thành 1 góc vuông.(hay 4 góc vuông).
* Định nghĩa (SGK - 84)
2.Vẽ 2 đường thẳng vuông góc
a
?3:
a’
?4: Điểm O có thể nằm trên đường thẳng a hoặc nằm ngoài đường thẳng a.
Quan sát hình 5,6 và vẽ theo
- Chỉ có duy nhất 1 đường thẳng đi qua O và vuông góc a.
* Tính chất (sgk)
- Bài tập :
1.Điền thêm vào :
 - cắt nhau và tạo thành 1 góc vuông
vuông góc a
2. 
a.đúng 
b.Sai(có thể góc không vuông)
I
A
B
d
3.Đường trung trực của đoạn thẳng 
Ta nói d là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Là đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của nó.
Định nghĩa (sgk)
- Ta nói A và B đối xứng nhau qua d nếu d là trung trực của AB.
- mTa dung thước và êke để vẽ.
I
C
D
d
+ Vẽ CD = 3cm
+ Xác định I trên CD sao cho CI =1,5cm
+ Qua I vẽ d vuông góc CD.
4. Củng cố bài học (5p)
- Nhắc lại định nghĩa 2 đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng?
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập về nhà (2p)
Học thuộc lòng định nghĩa và tính chất.
Luyện vẽ 2 đường thẳng vuông góc và đường trung trực của đoạn thẳng.
Làm bài tập 13,14,15,16 (sgk-86,87); Bài 10,11(sbt)
v. rút kinh nghiệm giờ dạy:
 ************************************************
Ngày soạn: 20/8/2011
Tiết 4: luyện tập
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Giải thích được thế nào là 2 đường thẳng vuông góc với nhau.
2. Kỹ năng: Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc 1 đường thẳng cho trước. Biết vẽ đường trung trực của đoạn thẳng. Sử dụng thành thạo thước, êke.
3. Thái độ: Bước đầu tập suy luận.
ii. phương pháp: Phát vấn, hỏi đáp, tích cực.
III. Chuẩn bị : 
- GV: thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ.
- HS: thước thẳng, thước đo góc
IV. Tiến trình bài học :
1. ổn định lớp (1ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ (10p) 
- HS 1: Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc , vẽ hình .
- HS 2: Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng, vẽ đường trung trực của AB=4cm?
3. Giảng bài mới (28p)
tg
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò và ghi bảng
5 ph
5 ph
6 ph
6 ph
6 ph
Bài tập 15(sgk)
Bài tập 17(sgk)
Yêu cầu 3 HS lên bảng kiểm tra, cả lớp cùng làm.
Bài 18(sgk)
Gọi 1 HS lên bảng làm
Bài 19(sgk)
Làm theo nhóm
Bài 20(sgk)
Chú ý có 2 vị trí của 3 điểm A,B,C
Nhận xét quan hệ giữa d1 và d2?
Bài tập 15(sgk)
Làm như hình 8(sgk)
zt vuông góc với xy tại O.
có 4 góc vuông là  ... lên điền bảng.
GV tổ chức thống nhất kết quả.
GV : quan sát hình 96. hai tam giác vuông luôn có sẵn ĐK nào
HS: hai góc vuông bằng nhau.
GV : Vậy để 2 tam giác vuông bằng nhau thì ta chỉ cần đk gì?
HS: 1 cạnh góc vuông và 1 góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng ... 2 tam giác vuông bằng nhau.
GV : Đó là nội dung hệ quả 1.
 HS phát biểu lại HQ 1.
GV : Treo bảng phụ hình 97
 Hình vẽ cho điều gì. 
 Dự đoán ABC, DEF.
GV : Để 2 tam giác này bằng nhau cần thêm đk gì. (HS: )
 Góc C quan hệ với góc B ntn
HS: 
GV : Góc F quan hệ với góc E ntn.
HS: 
GV gợi ý: 
HS dựa vào phân tích chứng minh 
GV : Bài toán này từ TH3 nó là một hệ quả của trường hợp 3. Háy phát biểu HQ.
HS : 2 học sinh phát biểu HQ.
1. Vẽ tam giác biết 1 cạnh và 2 góc kề 
a) Bài toán 1 : SGK 
 600 400 600 400
b) Chú ý: Góc B, góc C là 2 góc kề cạnh BC
Bài toán 2:
a) AB = A'B'
b) BC = B'C', = , AB = A'B'
=> ABC = A'B'C' (c.g.c)
2. Trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc 
* Nếu ABC và A'B'C' có:
 = , BC = B'C', =
 thì ABC = A'B'C'
* Tính chất: (SGK). 
?2
Hình 94: ABD = CDB (g.c.g)
Hình 95: EFO = GHO (g.c.g)
Hình 96: ABC = EDF (g.c.g)
3. Hệ quả 
a) Hệ quả 1: SGK 
ABC, ; HIK, 
AB = HI, ABC = HIK
b) Bài toán
GT
ABC:
 DEF:
BC = EF, 
KL
ABC = DEF
 CM:
Ta có: ABC, DEF vuông
=> 
Mà: => 
 Xét ABC và DEF có:
 (gt)
 BC = EF (gt)
 (cmt) 
 ABC = DEF (g.c.g)
* Hệ quả: SGK 
4. Củng cố 
- Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh 
- Phát biểu 2 hệ quả của trường hợp này.
5. Hướng dẫn tự học :
- Học kĩ lý thuyết Sgk kết hợp bài tập ở vở ghi
- Làm bài tập 34; 
- Chuẩn bị cỏc bài tập 36; 37; 38 ( SGK-123)
 ****** *******************************
Ngaứy soaùn: 5/11/2008
 Tieỏt: 29	LUYEÄN TAÄP
Ngày giảng
.........././09
.........././09
Lớp, sĩ số
7D
7E:
A. Muùc tieõu:
-KIến thức:OÂn luyeọn trửụứng hụùp baống nhau cuỷa tam giaực goực-caùnh-goực 
- Kĩ năng: Reứn luyeọn kú naờng veừ hỡnh, kú naờng trỡnh baứy.
- Thỏi độ: Giaựo duùc tớnh caồn thaọn , chớnh xaực 
B. Chuaồn bũ:
- GV: thửụực thaỳng, eke, baỷng phuù ghi noọi dung baứi taọp baứi taọp 37, 39 (SGK-123)
- HS: thửụực thaỳng, eke, thửụực ủo goực.
C. Tieỏn trỡnh bài hoùc: 
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
HS1: phaựt bieồu trửụứng hụùp baống nhau cuỷa tam giaực caùnh-caùnh-caùnh, caùnh-goực-caùnh, goực-caùnh-goực 
-GV: kieồm tra vụỷ baứi taọp cuỷa HS. 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ HS
Noọi dung
GV : Cho hs laứm baứi 36/123- Sgk
 Y/c hoùc sinh veừ hỡnh baứi taọp 36 vaứo vụỷ
 HS veừ hỡnh vaứ ghi GT, KL
GV : ẹeồ chửựng minh AC = BD ta phaỷi chửựng minh ủieàu gỡ.
-HS: AC = BD
 OAC = OBD (g.c.g)
, OA = OB, chung
GV : Haừy dửùa vaứo phaõn tớch treõn ủeồ chửựng minh.
HS : 1 hoùc sinh leõn baỷng chửựng minh.
GV treo baỷng phuù hỡnh 101, 102, 103 trang 123 SGK 
 HS : thaỷo luaọn nhoựm laứm hỡnh 101.
 - Caực nhoựm trỡnh baứy lụứi giaỷi
 - Caực nhoựm khaực kieồm tra cheựo nhau
 - Caực hỡnh 102, 103 hoùc sinh tửù sửỷa
GV : Nhaọn xeựt
GV veừ hỡnh 104, cho HS ủoùc baứi taọp 138
 HS veừ hỡnh ghi GT, KL
GV : ẹeồ chửựng minh hai caùnh baống nhau ta phaỷi chửựng minh ủieàu gỡ? 
GV : ta ủaừ coự tam giaực ủoự chửa. Muoỏn coự caực tam giaực ta caàn laứm gỡ
GV : laọp sụ ủoà ngửụùc.
HS: ABD = DCA (g.c.g)
AD chung, , 
 SLT do AB // CD ; SLT do AC // BD
 GT GT
GV : Dửùa vaứo phaõn tớch haừy chửựng minh.
Baứi 36(SGK-123) 
GT
OA = OB
KL
AC = BD
 CM:
Xeựt OBD vaứ OAC Coự:
OA = OB
chung
 OAC = OBD (g.c.g)
 BD = AC
Baứi 37 ( SGK-123) 
* Hỡnh 101:
DEF: 
 => 
 ABC = FDE (g.c.g) vỡ
Baứi 38 (SGK-124) 
GT
AB // CD
 AC // BD
KL
AB = CD
AC = BD
 CM:
Noỏi A vụựi D.
Xeựt ABD vaứ DCA coự:
 (hai goực so le trong)
 AD laứ caùnh chung
 (hai goực so le trong)
 ABD = DCA (g.c.g)
 AB = CD, BD = AC
4 . Cuỷng coỏ 
- Phaựt bieồu trửụứng hụùp goực-caùnh-goực, hệ quả
- GV ủửa hỡnh veừ baứi 39 (SGK-124) vaứ hửụựng daón HS laứm baứi veà nhaứ.
5 . Hửụựng daón về nhà :
- Tieỏp tuùc hoùc lý thuyeỏt Sgk keỏt hụùp bài taọp ụỷ vụỷ ghi
- Laứm baứi taọp 39, 40, 41, 42 (SGK-124)
- Hoùc thuoọc ủũh lớ, heọ quaỷ cuỷa trửụứng hụùp goực-caùnh-goực
	Chuaồn bũ caõu hoỷi oõn taọp tửứ ủaàu naờm ủeỏn baứi vửứa hoùc 
	- Tieỏt sau ụn taọp cuoỏi HKI
 *******************************************
Ngaứy soaùn: / 12 / 2009
 Tieỏt: 30.	OÂN TAÄP HOẽC KYỉ I
Ngày giảng
.........././09
.........././09
Lớp, sĩ số
7D
7E:
A. Muùc tieõu:
-Kiến thức: OÂn taọp moọt caựch heọ thoỏng kieỏn thửực kỡ I veà khaựi nieọm, ủũnh nghúa, tớnh chaỏt: Hai goực ủoỏi ủổnh, ủửụứng thaỳng song song, ủửụứng thaỳng vuoõng goực, toồng caực goực cuỷa moọt tam giaực.Hai tam giaực baống nhau.
- Kĩ năng: Luyeọn kyừ naờng veừ hỡnh, ghi GT, KL
- Thỏi độ: bửụực ủaàu suy luaọn coự caờn cửự cuỷa hoùc sinh 
B. Chuaồn bũ:
 - GV: Thửụực thaỳng, thửụực ủo goực, com pa, eõke, baỷng phuù.
 - HS: Thửụực thaỳng, thửụực ủo goực, com pa, eõke.
C. Tieỏn trỡnh bài hoùc: 
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ : Keỏt hụùp trong phaàn oõn taọp
3. Bài mới: 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV 
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
GV : Theỏ naứo laứ 2 goực ủoỏi ủổnh, veừ hỡnh, neõu tớnh chaỏt.
HS: neõu ủ/n, t/c.
GV : Theỏ naứo laứ hai ủửụứng thaỳng song song, t/c hai ủửụứng thaỳng song song, neõu daỏu hieọu nhaọn bieỏt hai ủửụứng thaỳng song song.
GV : phaựt bieồu tieõn ủeà ễclớt ?
Giaựo vieõn treo baỷng phuù veừ hỡnh, yeõu caàu hoùc sinh ủieàn tớnh chaỏt.
a. Toồng ba goực cuỷa ABC.
b. Goực ngoaứi cuỷa ABC
c. Hai tam giaực baống nhau ABC vaứ A'B'C'
- Baỷng phuù: Baứi taọp 
a. Veừ ABC
- Qua A veừ AH BC (H thuoọc BC), Tửứ H veừ KH AC (K thuoọc AC)
- Qua K veừ ủửụứng thaỳng song song vụựi BC caột AB taùi E.
b. Chổ ra 1 caởp goực so le trong baống nhau, 1 caởp goực ủoàng vũ baống nhau, moọt caởp goực ủoỏi ủổnh baống nhau.
c. Chửựng minh raống: AH EK
d. Qua A veừ ủửụứng thaỳng m AH,
 CMR: m // EK
HS: traỷ lụứi mieọng a,b.
GV : Goùi 2 HS leõn baỷng chửựng minh c,d.
A. Lớ thuyeỏt 
1. Hai goực ủoỏi ủổnh 
- t/c: 
2. Hai ủửụứng thaỳng song song 
a. ẹũnh nghúa 
b. Tớnh chaỏt
c. Daỏu hieọu
* Tieõn ủeà ễclit.
3. Toồng ba goực cuỷa tam giaực
4. Hai tam giaực baống nhau 
5. Cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc
B. Luyeọn taọp 
GT
 ABC: AH BC, HK BC
KE // BC, Am AH
KL
a) veừ hỡnh
b) Chổ ra 1 soỏ caởp goực baống nhau 
c) AH EK
d) m // EK.
Giaỷi:
b) (hai goực ủoàng vũ)
 (hai goực ủoỏi ủổnh)
 (hai goực so le trong)
c) Vỡ AH BC maứ BC // EK AH EK
d) Vỡ m AH maứ BC AH m // BC, 
maứ BC // EK m // EK.
4. Cuỷng coỏ: 
 - nhaộc laùi caực kieỏn thửực ủaừ oõn taọp.
5 . Hửụựng daón tửù hoùc : 
- Hoùc thuoọc ủũnh nghúa, tớnh chaỏt ủaừ hoùc kỡ I
- Laứm caực baứi taọp 45, 47 ( SBT - 103), baứi taọp 47, 48, 49 ( SBT - 82, 83)
- Tieỏt sau kiểm tra học kỡ I
 ********************************************
Ngaứy soaùn: / 12 / 2009
 Tieỏt: 31.	KIỂM TRA HOẽC KYỉ I
Ngày giảng
.........././09
.........././09
Lớp, sĩ số
7D
7E:
 Đề bài và đỏp ỏn của Phũng GD & ĐT Thanh Thủy
 ****************************************************
 Ngaứy soaùn : 5 / 12 / 2008
Ngaứy daùy : 7 / 12 / 2008
 Tieỏt 31 OÂN TAÄP HOẽC KYỉ I (T2)
A. Muùc tieõu:
 	- OÂn taọp caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa hai tam giaực.
	- Coự kú naờng vaọn duùng caực ủũnh lớ , tớnh chaỏt 
 	- Reứn tử duy suy luaọn vaứ caựch trỡnh baứy lụứi giaỷi baứi taọp hỡnh
B. Chuaồn bũ:
 	- GV: Thửụực thaỳng, thửụực ủo goực, com pa, eõke, baỷng phuù.
 	- HS: Thửụực thaỳng, thửụực ủo goực, com pa, eõke.
C. Tieỏn trỡnh daùy hoùc: 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ HS
Noọi dung
Kieồm tra baứi cuừ: 
 1. Phaựt bieồu daỏu hieọu nhaọn bieỏt hai ủửụứng thaỳng song song.
 2. Phaựt bieồu ủũnh lớ veà toồng ba goực cuỷa moọt tam giaực, ủũnh lớ veà goực ngoaứi cuỷa tam giaực.
GV : phaựt bieồu caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa hai tam giaực.
HS: traỷ lụứi
- Baứi taọp: Cho ABC, AB = AC, M laứ trung ủieồm cuỷa BC. Treõn tia ủoỏi cuỷa tia MA laỏy ủieồm D sao cho AM = MD
a) CMR: ABM = DCM
b) CMR: AB // DC
c) CMR: AM BC
GV : Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc kú ủaàu baứi.
 - Yeõu caàu 1 hoùc sinh leõn baỷng veừ hỡnh.
 - 1 hoùc sinh ghi GT, KL
GV : Dửù ủoaựn hai tam giaực coự theồ baống nhau theo trửụứng hụùp naứo ? Neõu caựch chửựng minh.
- PT:
 ABM = DCM
 AM = MD , , BM = BC
 GT ủoỏi ủổnh GT
GV : Yeõu caàu 1 hoùc sinh chửựng minh phaàn a.
 Neõu ủieàu kieọn ủeồ AB // DC.
Hoùc sinh: coự caực caởp goực ụỷ vũ trớ ủaởc bieọt: so le trong (ủoàng vũ) baống nhau, trong cuứng phớa buứ nhau.
GV : CM
 laứm c)
Baứi taọp 
GT
ABC, AB = AC
MB = MC
 MA = MD
KL
a) ABM = DCM
b) AB // DC
c) AM BC
Chửựng minh:
a) Xeựt ABM vaứ DCM coự:
 AM = MD (GT)
 (ủoỏi ủổnh)
 BM = MC (GT)
 ABM = DCM (c.g.c)
b) ABM = DCM ( chửựng minh treõn)
 , Maứ 2 goực naứy ụỷ vũ trớ so le trong AB // CD.
c) Xeựt ABM vaứ ACM coự 
 AB = AC (GT)
 BM = MC (GT)
 AM chung
 ABM = ACM (c.c.c)
 , maứ 
 AM BC
	* . Cuỷng coỏ: 
	- Caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa tam giaực 
D . Hửụựng daón tửù hoùc :
	1/ Baứi vửứa hoùc
 - OÂn kú lớ thuyeỏt, chuaồn bũ caực baứi taọp ủaừ oõn.
2 / Baứi saộp hoùc :
	- Kieồm tra hoùc kỡ , traỷ baứi
 ***************************************************
Ngaứy soaùn 12 / 12 / 2008
Ngaứy daùy : 16 / 12 / 2008
Tieỏt 32	TRAÛ BAỉI KIEÅM TRA HOẽC KYỉ
A/ Muùc tieõu:
	-Hs hieồu vaứ naộm ủửụùc ủaựp aựn ủuựng cuỷa baứi kieồm tra hoùc kyứ.
	-Thaỏy ủửụùc choó sai cuỷa mỡnh maộc phaỷi trong baứi kieồm tra vaứ khaộc phuùc sai laàm ủoự.
	-Cuỷng coỏ vaứ khaộc saõu cho hs caực kieỏn thửực, kyừ naờng lieõn quan ủeỏn baứi kieồm tra hoùc kyứ.
B/ Chuaồn bũ:
 -GV: ẹaựp aựn baứi kieồm tra hoùc kyứ.
 -HS: Chuaồn bũ ủeà vaứ laứm laùi baứi kieồm tra trụực khi leõn lụựp.
C/ Tieỏn trỡnh daùy hoùc
	TRaỷ baứi , chửừa baứi kieồm tra 
I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Từ cõu 1- cõu 7, mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn
C
B
C
B
A
C
A
D
	Cõu 3. - Vẽ hỡnh và ghi GT/KL đỳng ( 0,5 điểm ) - Hỡnh vẽ :
a/. Xột rBID và rBIC cú :
 BD = BC ( gt )
 ( gt ) =>rBID = rBIC 
 BI : cạnh chung 	 (0,75 điểm)
b/. rBID = rBIC ( cõu a ) 
Suy ra : (hai gúc tương ứng ) (0,25 điểm)
Mà 
Nờn 
Hay BI CD (0,25 điểm ) 
 Vậy AH // BI ( cựng vuụng gúc với DC ) (0,25 điểm)
* . Cuỷng coỏ:
-Gv toồng keỏt kieỏn thửực cuỷa phaàn hỡnh hoùc ủaừ laứm.
-Chuự yự caực kieàn thửực veà tam giaực raỏt quan troùng trong chửựng minh hỡnh hoùc.
D . Hửụựng daón tửù hoùc :
	1 / Baứi vửứa hoùc : 
 -Tieỏp tuùc chuaồn bũ baứi taọp luyeọn taọp veà caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa hai tam giaực.
- Laứm baứi 43, 44, 45 (SGK-125).
	2 / Baứi saộp hoùc : 
	Chuaồn bũ caực baứi taọp veà ba trửụứng hụùp baống nhau cuỷa tam giaực 
 **************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh hoc 7 ki 1.doc