Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 11, 12: Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác

Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 11, 12: Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác

HS: nắm được ba trường hợp của tam giác

-HS: nắm được hệ quả của ba trường hợp này

-Nắm được cách vẽ hình , cách kí hiệu trên hình vẽ

-Nắm được cách chứng minh hai tam giác bằng nhau, vận dung vào để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau, .

*Rèn kỷ năng vẽ hình chính xc , tập suy luận trong chứng minh

2. Chuẩn bị

GV: - SGK ,SBT toán 7 , bảng phụ ,các dạng toán có liên quan

HS: - SGK ,SBT toán 7,bảng nhóm

3.Phương pháp

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 484Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 11, 12: Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC
Tiết 11,12
Ngày dạy: 
1 .Mục tiêu
-HS: nắm được ba trường hợp của tam giác 
-HS: nắm được hệ quả của ba trường hợp này
-Nắm được cách vẽ hình , cách kí hiệu trên hình vẽ
-Nắm được cách chứng minh hai tam giác bằng nhau, vận dung vào để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau,. 
*Rèn kỷ năng vẽ hình chính xác , tập suy luận trong chứng minh
2. Chuẩn bị
GV: - SGK ,SBT toán 7 , bảng phụ ,các dạng toán có liên quan
HS: - SGK ,SBT toán 7,bảng nhóm 
3.Phương pháp 
Gợi mở, vấn đáp và giải quyết vấn đề
4. Tiến trình :
Ổn định:
Kiểm diện số học sinh
Lý thuết:
1.Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c – c – c )
GV:: hãy nêu trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c – c – c )
GV tĩm tắt bằng bằng hình vẽ và bằng GT - KL
1.Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c – c – c ) 
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác
 đó bằng nhau
AB = MN
AC = MP => D ABC = D 
BC = NP A’B’C’
Hoạt động 1 Bài tập 
Trên hình vẽ dưới đây cĩ các tam giác nào bằng nhau?Vì sao
Ví dụ 2 Trên hình vẽ dưới đây cĩ các tam giác nào bằng nhau?Vì sao?
Hướng dẫn 
GV cho biết em cĩ nhận xét gì số đo các gĩc , và số đo các cạnh của các tam giác ? Từ đĩ em rút ra nhận xét gì ? 
HS: quan sát hình vẽ và nhận xét các tam giác bằng nhau
Hoạt động 2Dạng 2 Sử dụng trường hợp 
bằng nhau gĩc - cạnh- gĩc chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau 
GV nêu dạng tốn Sử dụng trường hợp bằng nhau gĩc - cạnh- gĩc chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau 
GV Cho hs quan sát hình vẽ
GV Để chứng minh AB = CD,AC = BD ta làm ntn? HS:Nhắc lại cách giải dạng tốn này
Ví dụ :Trên hình vẽ ta cĩ AB // CD,AC // BD 
Hãy chứng minh AB = CD 
, AC = CD
Hướng dẫn
Nối AD, D ADB và D DAC :
Dạng 2 Sử dụng trường hợp bằng nhau gĩc 
- cạnh- gĩc chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau 
Phương pháp giải
-Chọn hai tam giác cĩ canh là hai đoạn thẳng cần chứng minh bằng nhau
-Chứng minhhai tam giác bằng nhau theo trường hợpgĩc – canh –gĩc 
-Suy ra hai cạnh tương ứng bằng nhau
Ví dụ :Trên hình vẽ ta cĩ
 AB // CD,AC // BD Hãy
 chứng minh AB = CD 
, AC = CD
Hướng dẫn
Nối AD, D ADB và D DAC :
HS: Tạo thành hai tam giác 
Lợi dụng các tam giác nào bằng nhau 
Hoạt động 3 Củng cố 
Nhắc lại các kiến thức vừa học
GV : Hãy nhắc lại trường hợp bằng nhau gĩc – cạnh – gĩc của hai tam giác ?
HS:Thảo luân nhĩm các nhĩm lên bảng trình bày
Bài tập :Cho D ABC lấy D Ỵ BC Kẽ DE// AC (E Ỵ AB),kẽ DF // AB (F Ỵ AC) Gọi I là trung điểm EF Chứng minh rằng I là trung điểm của AD
Bài tập Cho D ABC lấy D Ỵ BC Kẽ DE// AC (E Ỵ AB),kẽ DF // AB (F Ỵ AC) Gọi I là trung điểm EF Chứng minh rằng I là trung điểm của AD
Giải
4.4 Củng cố : 
Qua bài 4 em rút ra được điều gì ?
Bài học kinh nghiệm :
Để chứng minh hai đường thẳng vuông góc ta cần chứng minh góc đó bằng 900
4.5 Hướng dẫn về nhà học bài 
- Về xem lại trường hợp bằng nhau của tam giác góc cạnh góc
- Xem lại các bài tập đã giải
5 . Rút kinh nghệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6 (2).doc