- Học sinh nẵm được định lí về tổng ba góc của một tam giác
- Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số đo các góc của một tam giác
- Có ý thức vận dụng các kiến thức được học vào giải bài toán, phát huy tính tích cực của học sinh
II. Phương tiện thực hiện :
- Thầy : Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy.
- Trò : Tước đo góc , giấy , hình tam giác .
Ngày soạn: ..................... Ngày dạy: ...................... Tam giác Tiết: 17. Tổng ba góc của một tam giác I. Mục tiêu: - Học sinh nẵm được định lí về tổng ba góc của một tam giác - Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số đo các góc của một tam giác - Có ý thức vận dụng các kiến thức được học vào giải bài toán, phát huy tính tích cực của học sinh II. Phương tiện thực hiện : - Thầy : Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy. - Trò : Tước đo góc , giấy , hình tam giác ... III. Cách thức tiến hành : Vấn đáp - Nhóm - Thực hành . IV. Tiến trình bài giảng : A. Tổ chức lớp: (1') B. Kiểm tra bài cũ: (') C. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu cả lớp làm ?1 - Cả lớp làm bài trong 5' - 2 học sinh lên bảng làm và rút ra nhận xét - Giáo viên lấy 1 số kết quả của các em học sinh khác. ? Em nào có chung nhận xét giơ tay - Nếu có học sinh có nhận xét khác, giáo viên để lại sau?2 - Giáo viên sử dụng tấm bìa lớn hình tam giác lần lượt tiến hành như SGK - Cả lớp cùng sử dụng tấm bìa đã chuẩn bị cắt ghép như SGK và giáo viên hướng dẫn. ? Hãy nêu dự đoán về tổng 3 góc của một tam giác - 1 học sinh đứng tại chỗ nhận xét - Giáo viên chốt lại bằng cách đo, hay gấp hình chúng ta đều có nhận xét: tổng 3 góc của tam giác bằng 1800 , đó là một định lí quan trọng. - Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi GT, KL của định lí - 1 em lên bảng vẽ hình ghi GT, KL ? Bằng lập luận em nào có thể chứng minh được định lí trên. - Học sinh suy nghĩ trả lời (nếu không có học sinh nào trả lời được thì giáo viên hướng dẫn) - Giáo viên hướng dẫn kẻ xy // BC ? Chỉ ra các góc bằng nhau trên hình - Học sinh: B= A1 , C = A2 (so le trong ) ? Tổng A + B + C bằng 3 góc nào trên hình vẽ. - Học sinh: A + B + C = A + A1+A2 = 1800 - Học sinh lên bảng trình bày 1. Tổng ba góc của một tam giác (26') ?1 A = M= B = N= C = P = * Nhận xét: A + B + C = 1800 M + N + P = 1800 ?2 * Định lí: Tổng ba góc của 1 tam giác bằng 1800 . Chứng minh: - Qua A kẻ xy // BC Ta có B= A1 (2 góc so le trong) (1) C = A2 (2 góc so le trong ) (2) Từ (1) và (2) ta có: A + B + C = A + A1+A2 = 1800 (đpcm) D. Củng cố: (16') - Yêu cầu học sinh làm bài tập 1,2 (tr108-SGK) Bài tập 1: Cho học sinh suy nghĩ 3' sau đó gọi học sinh lên bảng trình bày. H 47: H 48: H 49: H 50: H 51: Bài tập 2: GT có B =800, C=300 AD là tia phân giác KL ADB, ADC Xét ABC có: Vì AD là tia phân giác của Xét ADC có : Xét ADB có: E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Nẵm vững tính chất tổng 3 góc trong một tam giác - Làm bài tập 3; 5 tr108-SGK - Bài tập 1; 2; 9 (tr98-SBT) - Đọc trước mục 2, 3 (tr107-SGK) Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 18 Tổng ba góc của một tam giác (tiếp) I. Mục tiêu: - Học sinh nắm được định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông, định nghĩa và tính chất về góc ngoài của tam giác - Biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một số bài tập. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng suy luận của học sinh. II. Phương tiện thực hiện : - Thầy : Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy. - Trò : Tước đo góc , giấy , hình tam giác ... III. Cách thức tiến hành : Vấn đáp - Nhóm - Thực hành . IV. Tiến trình bài giảng : A. Tổ chức lớp: (1') B. Kiểm tra bài cũ: (7') - Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh tính số đo x, y, z trong hình vẽ sau: - Học sinh 2: Phát biểu định lí tổng 3 góc của một tam giác, vẽ hình, ghi GT, KL và chứng minh định lí. C. Bài mới Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên giới thiệu tam giác vuông. - Yêu cầu học sinh đọc định nghĩa trong SGK ? Vẽ tam giác vuông. - 1 học sinh lên bảng vẽ hình, cả lớp vẽ vào vở - Giáo viên nêu ra các cạnh. - Học sinh chú ý theo dõi. ? Vẽ DEF (E = 900), chỉ rõ cạnh góc vuông, cạnh huyền. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm. ? Hãy tính B +C . - Học sinh thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên bảng làm, cả lớp nhận xét. - Yêu cầu học sinh làm ?3 ? Hai góc có tổng số đo bằng là 2 góc như thế nào . - Học sinh: 2 góc phụ nhau ? Rút ra nhận xét. - Học sinh: Trong tam giác vuông 2 góc nhọn phụ nhau - Giáo viên chốt lại và ghi bảng - Học sinh nhắc lại - Yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi GT, KL - Giáo viên vẽ hình và chỉ ra góc ngoài của tam giác - Học sinh chú ý làm theo. ? có vị trí như thế nào đối với của ABC - Học sinh: là 2 góc kề bù ? Góc ngoài của tam giác là góc như thế nào. - Học sinh suy nghĩ để trả lời câu hỏi. ? Vẽ góc ngoài tại đỉnh B, đỉnh A của tam giác ABC. - Học sinh vẽ ra phiếu học tập, 1 học sinh lên bảng vẽ hình. giáo viên lấy một vài kết quả của học sinh . - Giáo viên treo bảng phụ nội dung ?4 và phát phiếu học tập . - Học sinh thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên phát biểu. ? Rút ra nhận xét. ? Ghi GT, KL của định lí - 1 học sinh lên bảng làm ? Dùng thước đo hãy so sánh với và - Học sinh: >, > ? Rút ra kết luận. - Học sinh phát biểu. ? Em hãy suy luận để có > - Học sinh:Vì = , >0 > 2. áp dụng vào tam giác vuông (10') * Định nghĩa: SGK ABC vuông tại A () AB; AC gọi là cạnh góc vuông BC (cạnh đối diện với góc vuông) gọi là cạnh huyền. ?3 Theo định lí tổng 3 góc của tam giác ta có: * Định lí: Trong tam giác vuông 2 góc nhọn phụ nhau GT ABC vuông tại A KL 3. Góc ngoài của tam giác (15') - là góc ngoài tại đỉnh C của ABC * Định nghĩa: SGK ?4 * Định lí: SGK GT ABC, là góc ngoài KL = - Góc ngoài của tam giác lớn hơn góc trong không kề với nó. D. Củng cố: (10') - Yêu cầu làm bài tập 3(tr108-SGK) - học sinh thảo luận nhóm để làm bài tập a) Trong BAI có là góc ngoài của BAI tại I (1) b) SS: và : tương tự ta có (2) Từ (1) và (2) )Vì AK; IK là tia nằm giữa các tia AB; AC và IB; IC) - Giáo viên treo bảng phụ có nội dung như sau: a) Chỉ ra các tam giác vuông b) Tính số đo x, y của các góc. E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Nẵm vững các định nghĩa , định lí đã học, chứng minh được các định lí đó. - Làm các bài 6,7,8,9 (tr109-SGK) - Làm bài tập 3, 5, 6 (tr98-SBT) HD 9: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 19 : Luyện tập =========== I. Mục tiêu: - Thông qua bài tập nhằm khắc sâu cho học sinh về tổng các góc của tam giác, tính chất 2 góc nhọn của tam giác vuông, định lí góc ngoài của tam giác. - Rèn kĩ năng tính số đo các góc. - Rèn kĩ năng suy luận II. Phương tiện thực hiện : - Thầy : Thước thẳng, thước đo góc, . - Trò : Thước đo góc , giấy , III. Cách thức tiến hành : Vấn đáp - Nhóm - Thực hành . IV. Tiến trình bài giảng : A. Tổ chức lớp: (1') B. Kiểm tra bài cũ: (8') - Học sinh 1: Phát biểu định lí về 2 góc nhọn trong tam giác vuông, vẽ hình ghi GT, KL và chứng minh định lí. - Học sinh 2: Phát biểu định lí về góc ngoài của tam giác, vẽ hình ghi GT, KL và chứng minh định lí. C. Bài mới Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh tính x, y tại hình 57, 58 ? Tính = ? ? Tính - Học sinh thảo luận theo nhóm - Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày ? Còn cách nào nữa không. - HS: Ta có vì tam giác MNI vuông, mà - Cho học sinh đọc đề toán ? Vẽ hình ghi GT, KL - 1 học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT, KL ? Thế nào là 2 góc phụ nhau - Học sinh trả lời ? Vậy trên hình vẽ đâu là 2 góc phụ nhau ? Các góc nhọn nào bằng nhau ? Vì sao - 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải Bài tập 6 (tr109-SGK) Hình 57 Xét MNP vuông tại M (Theo định lí 2 góc nhọn của tam giác vuông) Xét MIP vuông tại I Xét AHE vuông tại H: Xét BKE vuông tại K: (định lí) Bài tập 7(tr109-SGK) GT Tam giác ABC vuông tại A KL a, Các góc phụ nhau b, Các góc nhọn bằng nhau a) Các góc phụ nhau là: và b) Các góc nhọn bằng nhau (vì cùng phụ với ) (vì cùng phụ với ) D. Củng cố: (2') - Nhắc lại định lí 2 góc nhọn của tam giác vuông và góc ngoài của tam giác. E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 8, 9(tr109-SGK) - Làm bài tập 14, 15, 16, 17, 18 (tr99+100-SBT) HD8: Dựa vào dấu hiệu : Một đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b tạo thành 1 cặp góc so le trong (đồng vị) bằng nhau thì a song song b _____________________________________________________________________ Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 20 : hai tam giác bằng nhau ================================ I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu được định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của 2 tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự. - Biết sử dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, các góc bằng nhau - Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét. II. Phương tiện thực hiện : - Thầy : Bảng phụ , Thước thẳng, thước đo góc, - Trò : Bảng nhóm ; Thước đo góc , ..... III. Cách thức tiến hành : Vấn đáp - Nhóm - Thực hành . IV. Tiến trình bài giảng : A. Tổ chức lớp: (1') B. Kiểm tra bài cũ: (7') - Giáo viên treo bảng phụ hình vẽ 60 - Học sinh 1: Dùng thước có chia độ và thước đo góc đo các cạnh và các góc của tam giác ABC - Học sinh 2: Dùng thước có chia độ và thước đo góc đo các cạnh và các góc của tam giác A'B'C' C.Bài mới Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Giáo viên quay trở llại bài kiểm tra: 2 tam giác ABC và A'B'C' như vậy gọi là 2 tam giác bằng nhau. ? Tam giác ABC và A'B'C' có mấy yếu tố bằng nhau.Mấy yếu tố về cạnh, góc. -Học sinh: , A'B'C' có 6 yếu tố bằng nhau, 3 yếu tố về cạnh và 3 yếu tố về góc. - Giáo viên ghi bảng, học sinh ghi bài. - Giáo viên giới thiệu đỉnh tương ứng với đỉnh A là A'. ? Tìm các đỉnh tương ứng với đỉnh B, C - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên giới thiệu góc tương ứng với là . ? Tìm các góc tương ứng với góc B và góc C - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Tương tự với các cạnh tương ứng. ? Hai tam giác bằng nhau là 2 tam giác như thế nào . - Học sinh suy nghĩ trả lời (2 học sinh phát biểu) - Ngoài việc dùng lời để định nghĩa 2 tam giác ta cần dùng kí hiệu để chỉ sự bằng nhau của 2 tam giác - Yêu cầu học sinh nghiên cứu phần 2 ? Nêu qui ước khi kí hiệu sự bằng nhau của 2 tam giác - Học sinh: Các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự - Giáo viên chốt lại và ghi bảng. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Cả lớp làm bài - 1 học sinh đứng tại chỗ làm câu a, b - 1 học sinh lên bảng làm câu c - Yêu cầu học sinh thảo luận nhòm ?3 - Các nhóm thảo luận - Đại diện nhóm lên trình bày - Lớp nhận xét đánh giá. 1. Định nghĩa (8') ABC và A'B'C' có: AB = A'B', AC = A'C', BC = B'C' ABC và A'B'C' là 2 tam giác bằng nhau - Hai đỉnh A và A', B và B', C và C' gọi là đỉnh tương ứng - Hai góc và , và , và gọi là 2 góc tương ứng. - Hai cạnh AB và A'B'; BC và B'C'; AC và A'C' gọi là 2 cạnh tương ứng. * Định nghĩa 2. Kí ... thì HB > HC 3. DE + DF > EF; DE + EF > DF, ... 4. Ghép đôi hai ý để được khẳng định đúng: a - d' b - a' c - b' d - c' 5. Ghép đôi hai ý để được khẳng định đúng: a - b' b - a' c - d' d - c' II. Bài tập Bài tập 65 Bài tập D. Củng cố: (') - Các TC của các đường trong tam giác , cách chướng minh tam giác bằng nhau , chứng minh song song , vuông góc , thẳng hàng , đồng quy . - Chú cách trình bày lời giảI của bàI toán , vận dung toán học với thực tế E. Hướng dẫn học ở nhà:(3') - Trả lời 3 câu hỏi phần ôn tập 6, 7, 8 (tr87-SGK) - Làm bài tập 64, 66, 67 (tr87-SGK) - Chuẩn bị KT 1 tiết giờ sau . Ngày soạn: Ngày dạy:. Tiết: 67. kiểm tra chương II --------------------------------------- I. Mục tiêu: - Kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh. - Kiểm tra , đánh giá kỹ năng trình bày một bài toán chứng minh của hs. - Biết vận dụng các định lí đã học vào chứng minh hình, tính độ dài đoạn thẳng. II. Phương tiện thực hiện : - Giáo viên: Đề kiểm tra - Học sinh: Nội dung ôn tập. III. Cách thức tiến hành : Kiểm tra viết 45 phút . IV. Tiến trình bài giảng : A. Tổ chức lớp: 7A : 7B : 7G: B. Kiểm tra bài cũ: không C. Tiến trình bài giảng: Đề bài kiểm tra: I/ Trắc nghiệm . Khoanh tròn vào chữ cái A, B , C , D đứng trước câu trả lời đúng . Câu 1 : Cho cân tại A có = 700 , góc A có số đo là giá trị nào sau đây ? A. 700 B. 600 C. 500 D. 400 Câu 2 . Cho có = 450 ; = 700 so sánh các cạnh AB ; AC ; BC ta có kết quả nào sau đây A. AB < AC < BC B. BC<AB< AC C. AB<BC<AC D. BC<AC<AB Câu 3 . Cho tam giác MNP có độ dài các cạnh MP = 4 cm ; MN = 7,5cm ; NP = 6cm. So sánh các góc M ; N ; P ta được kết quả nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 4 . Một tam giác cân có độ dài các cạnh là 3,5cm và 7 cm . Cạnh còn lại của tam giác đó là kết quả nào ? A. 3,5cm B. 7 cm C. 3,5 cm hay 7 cm D. Kết quả khác . Câu 5 . Giao điểm ba đường trung tuyến trong tam giác là điểm : A. Cách đều ba cạnh của tam giác B . Cách đều ba đỉnh của tam giác . C. Cách mỗi cạnh bằng 2/3 độ dài đường trung tuyến D. Cả A, B , C đều sai . Câu 6 . Giao điểm ba đường trung trực trong tam giác là điểm : A. Cách đều ba cạnh của tam giác B . Cách đều ba đỉnh của tam giác . C. Cách mỗi đỉnh bằng 2/3 độ dài đường trung trực . D. Cả A, B , C đều sai . II / Tự luận . Bài 2) (4 đ) Cho rAEM vuông tại E (EM < EA) , có EA= 16 cm , AM = 20 cm a)Tính độ dài đoạn EM b) Vẽ đường thẳng d là đường trung trực cuả đoạn thẳng EM , d cắt AM và EM lần lượt tại N và I .Chứng minh rNEM cân c) Chứng minh N là trung điểm của AM d)Vẽ NK // EM ( K AE) . Chứngng minh NK = MI ========================== Đáp án + Thang điểm Câu 1 : 1 – D ; 2 – B ; 3 – A ; 4 – B ; 5 – D ; 6 – B . Câu 2 : II a)Áp dụng Pytago vào rEAM vuông tại E AM2=EA2+EM2 EM2= AM2-EA2=202-162= =400-256=144 (cm) 1đ b) Xột rNIM vuông tại I và rNIE vuông tại I *NI chung IM=IE (gt) rNIM=rNIE ( c.g.c) NM=NE r NEM cân tại N 1đ c)Ta cú * phụ (do ) * phụ (rEAM vuông tại E) *Mà = ( r NEM cân tại N) = r NEA cân tại N NA = NE Mà NE= NM ( r NEM cân tại N) NA = NM N là trung điểm của AM 1 đ d) *Ta có NK // EM ( gt) EMAE (gt) Xétt rANK vuông tại K và rNMI vuông tại I NA=NM ( cmt) ( .) Vậy rANK =rNMI (cạnh huyền – góc nhọn ) NK=MI 1 đ D. Củng cố: (1') Nhận xét đánh giá giờ KT E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Về nhà làm bài tập KT này vào vở BT . ------------------------------------------------------------------------------------ Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 68 ôn tập cuối năm (t1) I. Mục tiêu: - Ôn tập, củng cố các kiến thức trọng tâm của chương trình toán lớp 7 . - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán. - Rèn kĩ năng vẽ hình, làm bài tập hình. II. Phương tiện thực hiện : - Thầy: Bảng phụ - Thước thẳng, thước đo độ. - Trò: BTVN , Thước thẳng, thước đo độ. III. Cách thức tiến hành : - Vấn đáp – Nhóm – Thực hành IV. Tiến trình bài giảng : A. Tổ chức lớp: 7A : 7B : 7G: B. Kiểm tra bài cũ: trong ôn tập C. Bài mới . Hoạt động của thày, trò Ghi bảng GV : Gọi HS lên bảng vẽ hình ? Hãy nêu yêu cầu , cách làm của bài toán ? ? Gọi HS lên bảng trình bày ? ? Nhận xét đánh KQ của hs B Bài 5/sgk A C D GV : Gọi HS lên bảng vẽ hình ? Hãy nêu yêu cầu , cách làm của bài toán ? ? Gọi HS lên bảng trình bày ? ? Nhận xét đánh KQ của hs GV : Gọi HS lên bảng vẽ hình ? Hãy nêu yêu cầu , cách làm của bài toán ? ? Gọi HS lên bảng trình bày ? ? Nhận xét đánh KQ của hs GV : Em nào làm cáh khác ở bài tập Cách 2 . kéo dài DC cắt AB tại M . Cách 3 : Bài 2 /Sgk(91) Cho hv M P a N Q b a/ Giải thích vì sao a//b Ta có : a MN (gt) b MN suy ra : a // b b/ Tính số đo = ? Vì a // b (cmt) => (trong cùng phía) => Vậy = 1300 . Bài 5 / sgk(92) Tính số đo góc x hv Giải : Ta có : vuông cân tại A => Mà cân tại C nên x = mà (tc góc ngoài tam giác ) => Vậy x = 22,50 . b/ Hình 63 . A B C E D Giải : Qua C kẻ đường thẳng Ct // AB do đó : (SLT) mà Mà AB // ED (gt) => AB // Ct (ta kẻ ) Suy ra : ED // Ct => Vậy x = 850 . Cách 2 , 3 , 4 ở bài tập này (HS tự trình bày ) . D. Củng cố: (') - Các TC của các đường trong tam giác , cách chướng minh tam giác bằng nhau , chứng minh song song , vuông góc , thẳng hàng , đồng quy . - Chú cách trình bày lời giải của bài toán , vận dung toán học với thực tế - Cách tính số đo của góc , loại BT như trên . - Trình bày cẩn thận chính xác , rõ ràng . E. Hướng dẫn học ở nhà:(3') - Trả lời 3 câu hỏi phần ôn tập 6, 7, 8 (tr87-SGK) - Làm bài tập 6, 7 , 8 (tr 92 -SGK) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 69 ôn tập cuối năm (t2) I. Mục tiêu: - Ôn tập, củng cố các kiến thức trọng tâm của chương trình toán 7 . - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán. - Rèn kĩ năng vẽ hình, làm bài tập hình. II. Phương tiện thực hiện : - Thầy: Bảng phụ - Thước thẳng, thước đo độ. - Trò: BTVN , Thước thẳng, thước đo độ. III. Cách thức tiến hành : - Vấn đáp – Nhóm – Thực hành IV. Tiến trình bài giảng : A. Tổ chức lớp: 7A : 7B : 7G: B. Kiểm tra bài cũ: trong ôn tập . C. Bài mới Hoạt động của thày, trò Ghi bảng GV : Gọi HS vẽ hình , nghi GT + KL Bài 8 / sgk(92) . B H A E C K Chứng minh a/ (cạnh huyền – góc nhọn ) b/ Từ câu a suy ra AB = HB và AE = HE . Theo TC đường trung trực của đoạn thẳng ta có BE là đường trung trực của AH . c/ Do AE = HE câu b , mà (đ đ) nên : (g.c.g) suy ra EK = EC (đpcm) d/ Ta có tam giác AEK vuông tại A , EK là cạnh huyền => EK > AE hay EC > AE (đpcm) . Bài 9/sgk(93) B D A C Chứng minh Tam giác ABD cân tại D => B = A1 Tam giác ACD can tại D => C = A2 Suy ra : Mà A + B + C = 1800 . => góc A = 900 Hay tam giác ABC vuông tại A . ứng dụng . - Lấy A làm tâm vẽ cung tròn bk : r (r >AB/2) - Lấy B làm tâm vẽ cung tròn cùng bk : r - Gọi C là giao điểm hai cung tròn trên (phía trong tờ giấy bị rách ). Trên tia BC lấy điểm D sao cho BC = CD . Ta có Thật vậy : tam giác ABD có AC là trung tuyến xuất phát từ A (do BC = CD ) và AC = BC = CD nên theo cmt tam giác ABD vuông tại A. GT vuông tại A , BE phân giác EH ; KL a/ b/BE là trung trực AH c/ EK = EC d/ AE < EC GV : Gọi HS lên bảng vẽ hình ? Hãy nêu yêu cầu , cách làm của bài toán ? ? Gọi HS lên bảng trình bày ? ? Nhận xét đánh KQ của hs GV : Gọi HS lên bảng vẽ hình + ghi GT , KL ? Hãy nêu yêu cầu , cách làm của bài toán ? ? Gọi HS lên bảng trình bày ? ? Nhận xét đánh KQ của hs ứng dụng : GV : Hướng dẫn . Thực hành bằng thước thẳng và com pa . ? Hãy chứng minh cách đó là đúng ? GV : cho HS nhận xét , kết quả . D. Củng cố: (') - Các TC của các đường trong tam giác , cách chướng minh tam giác bằng nhau , chứng minh song song , vuông góc , thẳng hàng , đồng quy . - Chú cách trình bày lời giải của bài toán , vận dung toán học với thực tế - Cách tính số đo của góc , loại BT như trên . - Trình bày cẩn thận chính xác , rõ ràng . E. Hướng dẫn học ở nhà:(3') - Trả lời câu hỏi phần ôn tập cuối năm (tr87-SGK) - Làm bài tập 10 ; 11 (tr 93 -SGK) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết : 70 Trả bài Kiểm tra cuối năm Phần hình học . I. Mục tiêu: - Sửa sai cho hcọ sinh đặc biệt là cách trình bày lời giải, thông qua việc giải bài tập , nội dung kiến thức cả năm học trong chương trình toán lớp 7 . - Rèn luyện kĩ năng giải toán, cách trình bày của học sinh . - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. Phương tiện thực hiện : - Giáo viên: Đề KT + Đáp án - Học sinh: Bài KT + Nội dung ôn tập III. Cách thức tiến hành Vấn đáp + Nhóm + thực hành . IV. Tiến trình bài giảng: A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7C: B. Kiểm tra bài cũ: Không C. Bài mới * Đề bài kiểm tra: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng GV : Vấn đáp HS trả lời Câu 5 ; 6 GV : Chú ý hS hay mắc sai lầm ở chỗ Lấy ví dụ cụ thể ở trong bài KT của hs . Câu 6 : ? Có mấy cách làm , chọn cách làm hợp lý nhất ? Gọi hs lên bảng thực hiện . GV Cho hs nhận xét đánh giá bài làm ? Câu 9 : ? Có mấy cách làm , chọn cách làm hợp lý nhất ? Gọi hs lên bảng thực hiện . GV Cho hs nhận xét đánh giá bài làm ? GV : có thể đưa thêm các bài tập tương tự ? GV : Chú ý cách trình bày của HS khác bị sai , nhiều . Phần I : Trắc nghiệm . Câu 5 – D ; câu 6 – B Phần II . Tự luận . Câu 9 . -Vẽ hình + GT ; KL đúng ---------------- 0,5 đ A K C E B D Chứng minh . a/ (ch-gn) => AK = AC .... 0,5 đ suy ra cân tại A ; mà AE là phân giác từ đỉnh tamgiác cân => AE đồng thời là đường cao => .......0,5 đ . b/ cân tại E (vì ); mà (gt) . Suy ra EK là đường cao trong tam giác cân , đồng thời là đương trung tuyến . Do đó : AK = KB . ....................0,5 đ c/ Ta có vuông tại C => AE > AC (qh giữa góc và cạnh đối diện ); mà AE = EB cmt Suy ra : EB > AC . D. Củng cố: (') - Các TC của các đường trong tam giác , cách chướng minh tam giác bằng nhau , chứng minh song song , vuông góc , thẳng hàng , đồng quy . - Chú cách trình bày lời giải của bài toán , vận dung toán học với thực tế - Cách tính số đo của góc , loại BT như trên . - Trình bày cẩn thận chính xác , rõ ràng . E. Hướng dẫn học ở nhà:(3') - Trả lời câu hỏi phần ôn tập cuối năm (tr87-SGK) - Làm bài tập 10 ; 11 (tr 93 -SGK) ------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: