I – Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Củng cố kiến thức cơ bản về hai góc đối đỉnh
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn luyện kĩ năng xác định và chứng minh hai góc đối đỉnh
- Giáo dục đạo đức: HS cẩn thận chính xác trong vẽ hình và tính toán
II - Chuẩn bị
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
- Thước kẻ, thước đo góc, bảng phụ
Ngày soạn: Ngày giảng: 7a: Tiết 2 Hai góc đối đỉnh - luyện tập I – Mục tiêu: - Kiến thức cơ bản: Củng cố kiến thức cơ bản về hai góc đối đỉnh - Kỹ năng kỹ xảo: Rèn luyện kĩ năng xác định và chứng minh hai góc đối đỉnh - Giáo dục đạo đức: HS cẩn thận chính xác trong vẽ hình và tính toán II - Chuẩn bị - Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7. - Thước kẻ, thước đo góc, bảng phụ III – Lên lớp: 1) ổn định tổ chức: 7a:.......... 7b: 7c:. 2) Kiểm tra bài cũ: ?Thế nào là hai góc đối đỉnh, vẽ hình minh hoạ. Cho hình sau: x y' b c O M B x' y a d A Hãy chỉ ra hai góc đối đỉnh (viết tên cặp góc đối đỉnh) 3) Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Y/c hs đọc thầm bài số2/SBT Bài 6 sgk/83. ? Đầu bài cho ta dữ kiện gì và cần tính những gì? ? Một em ghi gt, kl của bài ? ? Có những cặp goc nào đối đỉnh ? ? Góc O2 và góc O3 có phải là hai góc kề bù không ? ? Vậy các góc: có kết quả bằng bao nhiêu? Y/c hs vẽ hình ghi gt/kl ? Ghi gt, kl ? ? có những cặp góc nào bằng nhau? ? Vì sao chúng bằng nhau ? Hướng dẫn làm bài 6; bài 7/SBT trang 74 Cả lớp đọc thầm 1hs lên bảng thực hiện Cả lớp làm vào vở một học sinh đọc đề bài 1HS ghi gt/kl 1hs vẽ hình và ghi gt/kl Hs thực hiện theo sự hướng dẫn của gv Bài 2/SBT- 73 X y' O Y x' a) b) Hai cặp góc đối đỉnh là: 1, xOy và x'Oy' 2, xOy' và x'Oy * Bài tập 6/83: gt xx’ầyy’=O kl Tính Giải: Vì = (hai góc đối đỉnh) nên == 470 (1) Ta có và kề bù nên +=1800 (2) Từ (1) và (2) suy ra: = 1800 – 470 = 1330. z x 3 2 y’ 4 1 O5 6 y z’ x’ Mặt khác = (hai góc đối đỉnh) nên suy ra = = 1330. * Bài tập 7/83 gt xx’ầyy’ầzz’=O kl Viết tên các cặp góc bằng nhau Giải: Ta có các cặp góc sau bằng nhau vì chúng là những cặp góc đối đỉnh: 4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài qua các bài tập đã chữa. 5) Hướng dẫn học sinh tự học: BTVN số 4;5 /SBT trang 74
Tài liệu đính kèm: