Tiếp tục luyện giải các bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau ( trường hợp g-c-g)
-Rèn kỹ năng vẽ hình , c/m , vận dụng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra góc , cạnh bằng nhau
-Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức và rèn kỹ năng vẽ hình , chứng minh hai tam giác bằng nhau qua bài kiểm tra 15
II- CHUẨN BỊ :
Ngày soạn: Ngày dạy TIẾT 34. LUYỆN TẬP 2 I- MỤC TIÊU : -Tiếp tục luyện giải các bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau ( trường hợp g-c-g) -Rèn kỹ năng vẽ hình , c/m , vận dụng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra góc , cạnh bằng nhau -Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức và rèn kỹ năng vẽ hình , chứng minh hai tam giác bằng nhau qua bài kiểm tra 15’ II- CHUẨN BỊ : Thước thẳng , ê ke - đề kiểm tra III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Oån định : kiểm tra sĩ số HS 2- Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Ghi bảng Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết ?nêu trường hợp bằng nhau g-c-g của hai tam giác ?nêu 2 hệ quả của trường hợp g-c-g ? Khi nào thì có thể kết luận được ABC=IKH theo trường hợp g-c-g Hoạt động 2: Bài tập - yêu cầu HS làm bài 40 -GV hướng dẫn Hs vẽ hình ( nếu cần ) Cho HS nêu Gt; KL ? -GV cho hs suy nghĩ trong 2 phút rồi yêu cầu Hs c/m -yêu cầu hs làm bài 41 sgk -GV hướng dẫn HS vẽ hình -Cho hs ghi GT,KL ? để c/m đoạn thẳng bằng nhau ta có thể c/m ntn? ? có thể c/m 3 tam giác nào trên hình này bằng nhau được không ?=> chọn cặp ? c/m những cặp tam giác nào bằng nhau ? -yêu cầu hs c/m các cặp tam giác bằng nhau hoạt động 3: dặn dò -Học 3 trường hợp bằng nhau của tam giác -BVN : 39,42,43,44 SGK -bài 51,60 SBT Hs trả lời câu hỏi HS lên bảng viết câu trả lời -HS đọc đề và phân tích đề Hs 2 vẽ hình và ghi GT,KL Cả lớp làm bài vào vở HS c/m -HS đọc đề bài - phân tích bài toán -vẽ hình theo hướng dẫn -ghi GT, kL -c/m tam giác bằng nhau, -không có 3 tam giác nào có thể bằng nhau -c/m : DBI=EBI ECI=FCI - hs c/m ABC=IKH (g-c-g ) nếu có : Â=I ; AB=IK ;C=H A Bài 40 sgk/ 124: F B M C GT ABC (ABAC) E BE,CF vuông Ax KL so sánh BE với CF Giải : Xét BEM vàCEM có: BÊM=CFM =900 BM=MC (gt) BME=CMF ( đối đỉnh ) =>BEM=CFM (cạnh huyền , góc nhọn )=>BE=CF (cạnh t/ư) Bài 41 sgk/124: A GT ABC , BI,CI là các phân giác D F B E C KL ID=IE=IF Giải Xét DBI và EBI có : BDI= BÊI =900 Cạnh huyền BI chung DBI=EBI ( BI là phân giác ) => DBI=EBI ( cạnh huyền- góc nhọn )=>ID=IE (1) * c/m tương tự ta cóEIC =FICø => IE=IF (2) từ (1) và (2) =>ID=IE=IF (đpcm) Hoạt động 4: kiểm tra 15’ Bài 1:khi nào ta có thể kết luận được MNQ= XYZ theo trường hợp góc -cạnh -góc Bài 2:cho tam giác ABC , góc B bằng góc C, AD là phân giác góc BAC ( D thuộc BC) c/m ABD=ACD c/m ADBC Bài 2’ :cho góc xÔy , Ot là phân giác xÔy ,trên Ot lấy C ,vẽ CA vuông Ox, CB vuông Oy,: a) c/m OAC =OBC b) c/m :ACO= BCO Đáp án : Bài 1: 2 điểm Bài 2: -vẽ hình (1đ) -ghi GT,KL (1 đ) -câu a ( 4đ) -câu b (2 đ) Ngày soạn: Ngày dạy TIẾT 35: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC I- MỤC TIÊU : Khắc sâu kiến thức : ba trường hợp bằng nhau của tam giác qua rèn kỹ năng giải bài tập Rèn kỹ năng chứng mnh 2 tam giác bằng nhau để chỉ ra các góc tương ứng , cạnh tương ứng bằng nhau . Rèn kỹ năng vẽ hình , ghi GT,Kl , suy luận . II- CHUẨN BỊ : bảng phụ tổng hợp lý thuyết về ba trường hợp bằng nhau của tam giác , và trường hợp riêng của tam giác vuông - Oân tập lý thuyết và các bài tập VN III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của Hs Ghi bảng Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết : -phát biểu 3 trường hợp bằng nhau cua tam giác , vẽ hình và ký hiệu lên - trường hợp riêng của tam giác vuông ? -hoạt động 2: Bài tập yêu cầu hs tự đọc đề bài , vẽ hình , ghi GT, KL ? để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau ta c/m ntn? ? cần c/m hai tam giác nào bằng nhau ? -yêu cầu hs làm câu b ( Gv có thể gợi ý ) Hs hoàn chỉnh câu c/m ? để c/m tia phân giác ta c/m ntn? -hs tìm hướng c/m cho hs làm bài 44 sgk vẽ hình , ghio Gt, Kl -làm bài c/m trên phiếu học tập Hoạt động 3: dặn dò -BVN: 62, 63,64,65 SBT chuẩn bị bài Tam giác cân : thước , com pa, thước đo góc -mỗi hs lên bảng trình bày và vẽ hình minh hoạ một trường hợp -cả lớp cùng làm vào vở - HS tự phân tích đề , vẽ hình ghi Gt ,Kl một hs lên vẽ hình , ghi Gt,KL hs trả lời câu hỏi - 1HS lên trình bày bài c/m câu a - HS suy nghĩ và làm câu b -hs lên bảng làm bài -HS lên bảng vẽ hình , ghi Gt Kl -làm trên phiếu học tập bài c/m lý thuyết : Các trường hợp bằng nhau của tam giác , tam giác vuông (bảng phụ ) x B 2- Bài tập : A bài 1: Bài 43 sgk/125 E O GT xÔy <1800 , C D y OA<OB, OC=OA,OD=OB KL a)AD=BC b)EAB=ECD c) OE là phân giác của xÔy c/m: c/m AD=BC? Xét OAD vàOCB có: OA=OC (gt) OD=OB (gt) =>OAD =OCB(c-g-c) Góc O chung => AD=BC b)ta có : OA=OC,OB=OD=>AB=CD OÂD= OCB ( suy từ câu a) =>BÂE=DCE (kề bù với 2 góc bằng nhau ) Xét EAB và ECD có : AB=CD (cmt); BÂE= DCE (cmt),ABE= CDE (suy từ câu a) =>EAB= ECD ( g-c-g) c)OE là phân giác xÔy? Xét OBE vàO DE có : OB=OD (gt); OE chung ; BE=DE ( suy từ câu b)=> OBE=ODE ( c-c-c) => BÔE =DÔE ( 2 góc tương ứng ) =>OE là phângiác BÔD hay xÔy Bài 2 -44 sgk/125: A GT ABC, B=C , AD là phân giác Kl a) ADB=ADC b) AB=AC c/m : a) ta có B D C B=C(gt),BÂD=CÂD(gt)=>ADB=ADC => ABD=ACD ( g-c-g) b) vì ABD=ACD (câu b)=>AB=AC Ngày soạn: Ngày dạy TIẾT 37 : LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: Cũng cố và khắc sâu kiến thức về :tam giác cân , tam giác đều ,tam giác vuông cân ,Các tính chất về tam giác cân , tam giác đều , và dấu hiệu nhận biết chúng . Rèn kỹ năng tính góc , chứng minh tam giác bằng nhau , c/m tam giác cân . Rèn kỹ năng suy luận . II- CHUẨN BỊ : -Com pa , thước thẳng , bảng phụ để viết các đề bài tập -Hs : thước thẳng , com pa III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Oån định : kiểm tra sĩ số học sinh 2- Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: bài cũ -HS 1 : nêu định nghĩa tam giác cân , bài tập 47-hình 118 -HS2 : làm bài 49a- nêu tính chất và dấu hiệu nhận biết tam giác cân -HS3: làm bài 49b- nêu các cách chứng minh tam giác đều Hoạt động 2: Bài luyện tại lớp : -Bài tập 51 -yêu cầu hs vẽ hình và ghi gt, kl ? để so sánh 2 góc ABD,ACE ta làm ntn? -Cho HS c/m tam giác ABD =ACE -cảlớp cùnglàm vàsữa bài -nêu các cách c/m tam giác cân ,đều -gọi hs lên bảng làm câu b -yêu cầu hs vẽ hình bài 52 -ghi Gt,Kl ? có dự đoán gì về tam giác ABC? ? muốn c/m tam giác ABC cân tại A cần c/m gì? ? muốn c/m AC=AB ta c/m ntn? -gọi HS lên bảng c/m ,cả lớp làm bài Hoạt động 3: dặn dò -BVN: 75;76;77 SBT -chuẩn bị :?1 ;?2 SGK trang 129 -HS1 : lên bảng trả lời lý thuyết và làm bài tập -HS2 :vẽ hình ,ghi GT,Kl làm bài và trả lời câu hỏi -HS3 : làm theo yêu trình tự HS2 -HS đọc đề và tìm hiểu đề bài -Một hs lên bảng vẽ hình và ghi Gt,Kl -để so sánh 2 góc ABD và ACE ta so sánh 2 tam giác -hS tìm các yếu tố bằng nhau và c/m -HSIBC cân tại I -HS chứng minh -Hs lên bảng vẽ hình bài 52 và ghi Gt , KL -tam giác ABC cân tại A chứng minh AC=AB Chứng minh 2 tam giác bằng nhau HS lên bảng trình bày bài Sữa bài 49 : a) A GT ABC cân tại A Â= 400 KL tính B?;C? Giải : B C Vì ABC cân tại A => B=C (1) Ta lại có : Â+B+C=1800 => B+C=1400 (2) Từ (1) và (2) =>B+B=1400=> B=140:2=700 b) làm tương tự câu a: Bài 51 : A GT ABC cântạiA AD=AE Kl ss ABD và ACE E D IBC là tam B C giác gì ?vì sao? C/m: a) xét ABD và ACE có : AB=AC (gt),AD=AE (gt) ;Â chung =>ABD=ACE ( cgc) =>ABD=ACE (1) b) Ta có ABC=ACB (gt) (2) mà ABD+DBC=ABC, ACE+ECB=ACB từ (1)(2),(3) => DBC=ECB hay IBC=ICB=> IBC cân tại I t Bài 52: x A B Gt xÔy =1200, Ot O C y là phân giác ,A Ot ABAC Kl ABC là tam giác gì? Vì sao ? Giải : Xét AOB vàAOC có : ACO=ABO =900 AC cạnh chung AÔC=AÔB (gt)=> AOB=AOC (cạnh huyền –góc nhọn ) =>AC=AB=>ABC cân tại A Ngày soạn: Ngày dạy TIẾT 38 : ĐỊNH LÝ PI-TA-GO I- MỤC TIÊU : -Nắm được định lý Pi Ta Go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông , nắm được định lý Pi Ta Go đảo . - Biết vận dụng định lý Pi ta-Go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia .biết vận dụng định lý đảo để nhận biết một tam giác vuông . - Biết vận dụng các kiến thức học treong bài vào các bài toán thực tế . II- CHUẨN BỊ : -Gv ; thước thẳng , ê ke , com pa , sợi dây có thắt nút thành 12 đoạn bằng nhau để dùng trong mục có thể em chưa biết , ?2 -Hs chuẩn bị theo yêu cầu tiết trước , com pa, thước III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-ổnđịnh : kiểm tra sĩ số học sinh 2-Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh Hoạt động 2: giới thiệu bài -cho hs đọc kết quả của ?1 đã chuẩn bị ở nhà -Gv bằng đo đạc ta có độ dài cạnh huyền là 5 cm theo tính toán ntn? Kết quả ra sao ta tìm hiểu qua bài học hôm nay hoạt động 3: Định lý Py ta go -cho hs làm ?2 bằng hình cụ thể -Gv thực hiện trên bảng -yêu cầu hs trả lời kết quả của từng câu trong ?2 -liên hệ a,b,c với các cậnh trong tam giác vuông ta có nội dung nào? định lý Py ta go vẽ hình ghi Gt,Kl của định lý ? định lý Py Ta Go dùng để làm gì? -Cho hs vận dụng tính cạnh huyền ở ?1 -yêu cầu Hs làm ?3 sgk trên phiếu học tập hoạt động : định lý Py ta Go đảo -yêu cầu hs làm ?4 ,vẽ hình bằng thước và com pa . -dùng thước đo góc BAC ? em có kết luận gì ? - Gv điều này người ta cũng đã chứng minh và đó chính là một định lý ? có nhận xét gì về định lý này với định lý Pi Ta Go ? => Định lý Pi Ta Go đảo -yêu cầu hs vẽ hình và ghi Gt ,Kl của định lý trên phiếu học tập ? định lý đảo ... để c/m 3 điểm thẳng hàng tức là góc tạo bởi 3 điểm này ntn? c/mADB+ADC=1800 ? Có nhận xét gì về DA;DB;DC ? cho hs dựa vào bài 55 để làm bài 56 +c/m D thuộc BC +c/m :DB=DC(gt) cho hs đọc lại nhận xét Yêu cầu HS làm bài 57 theo thảo luận nhóm -Nhóm nào làm xong trước sẽ trình bày Hoạt động 3: Dặn dò -Oân lại các đường đồng qui đã học -đưa com pa ,thước , ê ke -BVN: 67;69 SBT 31/32 Hs 1 lên bảng nêu tính chất và ữa bài tập 52 -HS 2 lên bãng trã lời câu hỏi và làm bài tập 53 -HS nhìn hình đọc hình -HS nêu GT của bài toán theo cách đọc hình vừa rồi -HS vẽ hình và ghi GT,KL -HS trả lời theo câu hỏi theo gọi ý của GV HS: DA=DB=DC Theo bài 55 ta có D thuộc BC mà DB=DC (gt) vậy D là trung điểm của BC -HS thảo luậnn theo nhóm bài 57 -đậi diện của1 nhóm lên trình bày Sữa bài 52 : A B C AHB=AHC(cgc)=>AB=AC vậy ABC cân tại A B Bài luyện tại lớp : Bài 55: C/m :B,D,C thẳng I D hàng D thuộc đường trung trực của AB => A K C DA=BD => B= Â1 => ADB=1800 –2Â1 (1) D cũng thuộc đường trung trực của AC=> DC=DA => C=Â2 =>ADC=1800- 2Â2 (2) Từ (1) và (2)=>ADB+ADC= 3600-2( Â1+Â2) =1800 Vậy 3 điểm B,D,C thẳng hàng Bài 56/ 80: Theo bài 55 ta có : trong tam giác vuông giao điểm 2 đường trung trực của 2 casnh5 góc vuông thì nằm trên cạnh huyền mà điểm này cách đều 3 đỉnh hay DB=DC vậy giao điểm này chính là trung điểm của cạnh huyền * Vậy trung điểm của cạnh huyền cách đều 3 đỉnh của tam giác Bài 57 : Lấy ba điểm phân biệt trên cung tròn đường viền . kẻ hai đoạn thẳng nối ba điểm đó .Vẽ các đường trung trực của hai đoạn thẳng này ,Giao của hai đường trung trực đó chu=ính là tâm của đường tròn viền bị gãy . khoảng cacvh1 từ giao điểm đó tới một điểm bất kỳ của cung tròn là bán kính của đường viền Ngày soạn: Ngày dạy TIẾT 64: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC I- MỤC TIÊU : -HS biết được khái niệm đường cao của tam giác , chú ý đường cao của tam giác vuông , tam giác tù . - Qua hình vẽ nhận biết 3 đường cao cùng đi qua một điểm và từ đó công nhận định lý về tính chất đồng qui và khái niệm trực tâm -Luyện cách dùng ê ke để vẽ đường cao -Biết tổng kết các kiến thức về các loại đường đồng qui trong một tam giác II- CHUẨN BỊ : -HS ôn luyện về các loại 9ường đồng qui đã học của tam gi8ác - Luyện cho hs vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng bằng ê ke III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Oån định : kiểm tra sĩ số học sinh 2-Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1:Bài cũ -Dùng ê ke vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng đã cho - Nêu cách vẽ điểm cách đều 3 đỉnh vẽ hình minh hoạ Hoạt động 2: Đường cao của tam giác -Yêu cầu HS vẽ tam giác ABC Vẽ đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC ? GV giới thiệu đt vừa vẽ gọi là đường cao của tam giác ABC ? Đường cao của tam giác là ? Hoạt động 3: tính chất ba đường cao của tam giác -Cho hs vẽ ba đường cao của tam giác -HS trả lời ?1 -Yêu cầu hs nêu định lý (sgk) -GV giới thiệu trực tâm của tam giác Hoạt động 4: Tính chất của tam giác cân GV cho hs nhắc lại các t/c của tam giác cân đã học tiết trước và gộp lại một tính chất -Từ t/c => cách c/m nữa về tam giác cân -liên hệ tam giác đều Hoạt động 5:Cũng cố – dặn dò Cho hs làm ?2 GV chốt lại trong 5tâm bài học BVN :58;59 SGK/83 Chuẩn bị : luyện tập -HS vẽ tam giác ABC dùng ê ke vẽ đoạn thẳng từ A và vuông góc với BC -là đoạn thẳng vuông góc hạ từ 1 đỉnh đến đt chứa cạnh đối diện -HS vẽ ba đường cao của một tam giác -Trả lời ?1 -HS nêu định lý HS nhắc lại 2 t/c và gộp làm 1 -HS nêu cách c/m thứ 3 về tam giác cân Đường cao của tam giác A *AH là một đường cao của tam giác ABC B H C Mỗi tam giác có 3 đường cao Tính chất ba đường cao của tam giác A L K B I C ĐL : sgk/ 81 Giao điểm H của 3 đường cao gọi là trực tâm của tam giác 3-Về các đường cao đường trung tuyến , đường phân giác , đường trung trực của một tam giác cân * Tính chất của tam giác cân ( SGK/ 82) * Nhận xét : sgk t/c của tam giác đều :sgk Ngày soạn: Ngày dạy TIẾT 65: LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU : -Cũng cố kiến thức về tính chất 3 đường cao Luyện cách dùng ê ke để vẽ đường cao của tam giác Rèn kỹ năng vận dụng tính chất của tam giác cân vào giải bài tập II- CHUẨN BỊ : -Ê ke thước thẳng -Bảng phụ ghi nội dung các bài tập luyện tập III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Oån định : kiểm tra sĩ số học sinh Các hoạt động chũ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Bài cũ -Nêu tính chất ba đường cao trong tam giác , vẽ 3 đường cao của tam giác ABC có một góc tù bằng ê ke - Nêu tính chất của tam giác cân , vẽ 3 đường cao của tam giác vuông ? Hoạt động 2: Bài tập Cho hs sữa bài 58 sgk/ 83 -HS theo dõi bài sữa trên bảng và nhận xét bổ sung Yêu cầu hs giải bài 59 sgk Cho hs c/m câu a -Gọi HS làm câu b : tính góc PSQ ? Cho hs làm bài 62/ sgk/ 83 ? Khi góc B và C nhọn thì có nhận xét gì về chân đường cao so với 2 cạnh AB;AC? ? để c/m tam giác cân ta c/m ntn? -HS tự c/m Hoạt động 3: Dặn dò -BVN: 60;61 sgk/ 83 chuẩn bị Oân tập và kiểm tra chương 4 Hệ thông kiến thức theo bảng tổng hợp trong SGK -HS 1 nêu t/c 3 đường cao vẽ 3 đường cao bằng ê ke -nêu tính chất của tam giác cân ,vẽ 3 đường cao của tam giác vuông -HS lên bảng sữa bài 58 Hs làm bài 59 C/m NS vuông góc LM HS lên bảng tính góc PSQ ? -HS suynghĩ làm bài 62 vào vở Chân đường cao nằm trên cạnh đối diện -hs trả lời H A L K A B C Sữa bài 58 : B C Trong tam giác vuông ABC ,AB;AC là những đường cao vậy trực tâm của nó chính là đỉnh góc vuông * Trong tam giác tù , có hai đường cao xuất phát từ hai đỉnh góc nhọn nằm bên ngoài tam giác nên trực tâm của tam giác tù nằm ngoài tam giác L Bài 59 : Q M N a) Tam giác LMN có 2 đường cao LP;MQ cắt nhau tại S do đó S là trực tâm của nó => đt SN chính là đường cao thứ 3 hay SNvuông LM b)LNP=500 => QLS=400 => MSP=LSQ=500=> PSQ=1800-MSP=1300 A Bài 62 /sgk/83 Tam giác ABC có hai góc nhọn là B và C , hai đường Q P cao BP và CQ băng nhau . ta cần B c/m Tam giác ABC cân tại A -Do góc C nhọn nên điểm Pchân đường vuông góc ke3 từ B đến AC nằm trên cạnh AC, tương tự điểm Qnằm trên cạnh AB . Hai tam giác vuông ABP và ACQ có Â chung , BP=CQ(gt)nên chúng bằng nhau => AB=AC hay tam giác ABC cân tại A Ngày soạn: Ngày dạy TIẾT 66: ÔN TẬP CHƯƠNG 3 I- MỤC TIÊU : -Oân tập và hệ thống hoá các kiến thức của chủ đề thứ nhất –quan hệ giữa các yếu tố cạnh ;góc của một tam giác . -Vận dung kiến thức đã học để giải toán và giải quyết một số tình huống thực tế II-CHUẨN BỊ : Chuẩnbị bảng ôn tập chương vào vở – chuẩn bị đáp án các câu hỏi 1;2;3 và giải các bài tập 63;64;65 III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Oån định : kiểm tra sĩ số học sinh 2-các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Bài cũ -GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi thứ 1 : Vẽ hình tìm góc đối diện với các cạnh AB;AC rồi điền vào bảng -HS2: Hãy xác định hình chiếu của AB;AC trên đường thẳng d và trả lời câu hỏi 2 -HS3: trả lời câu 3 và? Khi D;E;F thẳng hàng thì có quan hệ nào giữa các đoạn DF’DE;EF ? Hoạt động 2: Sữa bài tập -Gvcho hs sữa bài 63 GV gọi hs lên vẽ hình , ghi Gt ;Kl lên bãng ? Bài toán cho AB>AC thì có thể suy được điều gì ? ? Góc B và góc C có liên quan đến góc D và E ? Cho hs nêu cách so sánh 2 cạnh ? Dựa vào tam giác nào ? -GV dẫn dắt HS sữa bài 64 Xét 2 trương hợp TH1: góc N nhọn Cho hs vẽ hình và trình bày cách làm nếu có thể Gọi một số hs khác nhận xét và sữa sai -yêu cầu trình bày trường hợp góc N tù Yêu cầu hs kiểm tra và nêu kết quả bài 65 Hoạt động 3: Dặn dò -BVN: chuẩn bị đáp án các câu hỏi còn lại ( 4;5;6;7;8) Giải các bài tập 67;68;69 sgk/ 87 -HS1 lên bảng làm theo yêu cầu bên rồi điền vào bảng câu 1 -HS2 vẽ hình , xác định hình chiếu của AB;AC rồi điền vào câu 2 -HS3 viết thành 6 hệ thức kép +nếu DE+EF= DF thì D;E;F thẳng hàng -HS lên vẽ hình ;ghi Gt;Kl lên hình vẽ HS trả lời theo câu hỏi của GV -Dựa vào một tam giác sau đó dùng góc đối diện để o sánh HS vẽ hình Một số hs đứng lên trình bày lần lượt và sữa sai cho bạn nếu có -HS trình bày trường hợp góc N tù -HS làm bài 65 kiểm tra dựa vào bđt tam giác Lý thuyết : Câu 1: AB>AC => C >B B AC < AB Câu 2: A d B H C a)AB>AH , AC >AH b)nếu HB>HC thì AB>AC c)Nếu AB>AC thì HB>HC Câu 3: sgk/86 DE-DF<EF<DE+DF DF-DE <EF< DE+DF DE-EF<DF< DE+EF EF-DE< DF< DE+EF EF-DF< DE< EF+DF DF-EF<DE< FE+ DF Bài tập : A Bài 63 : D B C E a)AB> AC=> C1>B1 (1) B1 =2D ; C1 =2E (2)(t/c góc ngoài Từ (1) và (2)=> E>D b) Trong ADE , đối diện với góc E là cạnh AD , đối diện góc D là cạnh AE .Theo quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác từ E>D => AD>AE Bài 64 : M N H P H N P *Khi góc N nhọn thì H nằm giữa N và P hình chiếu của MN và MP lần lươt HN;HP Theo quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu vì MNHN<PH Trong MNP do MN<MP nên P<N (1)mặt khác trong MHN và MHP vuông ta có N+NMH=P+PMH=900 (2) Từ (1)2 và (2) =>NMH= PMH * Khi góc N tù MP>MN thì H ở ngoài NP và N nằm giữa H và P => HN HMN> HMP Bài 65 : Có thể vẽ được ba tam giác với các cạnh có độ dài là : 2cm, 3cm, 4cm: 3cm ,4cm,5cm; 2cm ,4cm, 5cm;
Tài liệu đính kèm: