Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 35: Tam giác cân (tiếp theo)

Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 35: Tam giác cân (tiếp theo)

. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:

- Nắm được định nghĩa tam giỏc cõn, tam giỏc vuụng, tam giỏc đều, tớnh chất về gúc của một tam giỏc cõn, tam giỏc vuụng, tam giỏc đều.

- Biết vẽ một tam giỏc cõn, một tam giỏc vuụng cõn, biết chứng minh một tam giỏc là tam giỏc cõn, tam giỏc vuụng cõn, tam giỏc đều. Biết vận dụng cỏc tớnh chất của tam giỏc cõn, tam giỏc vuụng cõn, tam giỏc đều để tớnh số đo gúc, để chứng minh cỏc gúc bằng nhau.

- Rốn luyện kỹ năng vẽ hỡnh tớnh toỏn và tập dượt chứng minh đơn giản.

. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình

2. Chuẩn bị:

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 35: Tam giác cân (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn ://2011
Ngày dạy ://2011
Ngày dạy ://2011
Dạy lớp : 7A
Dạy lớp : 7B
Tiết 35: Tam giác cân
1. Mục tiêu:
. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:
- Nắm được định nghĩa tam giỏc cõn, tam giỏc vuụng, tam giỏc đều, tớnh chất về gúc của một tam giỏc cõn, tam giỏc vuụng, tam giỏc đều.
- Biết vẽ một tam giỏc cõn, một tam giỏc vuụng cõn, biết chứng minh một tam giỏc là tam giỏc cõn, tam giỏc vuụng cõn, tam giỏc đều. Biết vận dụng cỏc tớnh chất của tam giỏc cõn, tam giỏc vuụng cõn, tam giỏc đều để tớnh số đo gúc, để chứng minh cỏc gúc bằng nhau.
- Rốn luyện kỹ năng vẽ hỡnh tớnh toỏn và tập dượt chứng minh đơn giản.	
. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình	
2. Chuẩn bị:
	. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
	. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới
3/ Phần thể hiện trên lớp
	* ổn định tổ chức: 7B:
 7D:
a. Kiểm tra bài cũ: ( không kiểm tra )
b. Bài mới:
* Đặt vấn đề: Chỳng ta làm quen với một dạng tam giỏc đặc biệt: Tam giỏc cú 2 cạnh bằng nhau. Đú là tam giỏc gỡ cú tớnh chất như thế nào? Chỳng ta vào học bài hụm nay.
Hoạt động của thầy trũ
Học sinh ghi
* Hoạt động 1: Định nghĩa (10')
1. Định nghĩa:
Gv
Cho học sinh quan sỏt hỡnh 111 (Sgk - 126) và giới thiệu tam giỏc ABC ở hỡnh 111 (Sgk - 111) là tam giỏc cõn.
* Định nghĩa (Sgk - 125)
ABC cú AB = AC
A
C
B
 ABC cõn 
Tb?
Thế nào là tam giỏc cõn?
Hs
Tam giỏc cõn là tam giỏc cú hai cạnh bằng nhau
Hs
Nhắc lại định nghĩa về tam giỏc cõn.
Gv
Hướng dẫn h/s cỏch vẽ tam giỏc ABC cõn tại A.
+ Vẽ cạnh BC
+ Dựng Compa vẽ cỏc cung tõm B và tõm C cú cựng bỏn kớnh sao cho chỳng cắt nhau tại A.
Hs
Dựng thước và compa vẽ tam giỏc ABC vào vở, 1 học sinh lờn bảng vẽ
Gv
Giới thiệu:
Cạnh bờn: AB và AC
Cạnh đỏy: BC
Gúc ở đỏy: và 
Gúc ở đỉnh: 
Tam giỏc ABC cú AB = AC cũn được gọi là tam giỏc ABC cõn tại A
Gv
Yờu cầu h/s đọc và nghiờn cứu làm ? 1 
? 1 (Sgk - 126)
?
Quan sỏt H. 112 kể tờn cỏc cạnh bờn, cạnh đỏy, gúc ở đỏy, gúc ở đỉnh của tam giỏc cõn đú. Tỡm cỏc tam giỏc cõn trờn H.112
Giải
Hs
Cỏc tam giỏc cõn đú là:
+ Tam giỏc ABC cõn tại A cú 2 cạnh bờn là AB và AC, cạnh đỏy là BC, và là gúc ở đỏy, là gúc ở đỉnh.
+ Tam giỏc ADE cõn tại A cú 2 cạnh bờn là AD và AE, cạnh đỏy là DE, và là gúc ở đỏy, là gúc ở đỉnh.
+ Tam giỏc CAH cõn tại A cú 2 cạnh bờn là AC và AH, cạnh đỏy là HC, và là gúc ở đỏy, là gúc ở đỉnh.
A
B
C
D
x
1
2
Gv
Tam giỏc cõn là tam giỏc cú 2 cạnh bờn bằng nhau. Vậy tam giỏc cõn cú tớnh chất gỡ? Ta sang phần 2
2. Tớnh chất:
* Hoạt động 2: Tớnh chất (18')
? 2 (Sgk - 126)
Gv
Yờu cầu học sinh nghiờn cứu ? 2
Tb?
Bài ? 2 cho biết gỡ và yờu cầu gỡ?
Gv
Hướng dẫn học sinh vẽ hỡnh vào vở, ghi giả thiết, kết luận của bài toỏn.
GT ABC (AB = AC)
 Ax BC ={D}
K?
Muốn so sỏnh và ta làm như thế nào?
Hs
Muốn so sỏnh và ta đưa về xột ADB và ADC
KL So sỏnh 
 và .
K?
ADB và ADC cú những yếu tố nào bằng nhau.
Chứng minh
Xột ADB và ADC cú:
Hs
AD cạnh chung
AB = AC (gt)
 (gt)
AD cạnh chung
AB = AC (gt) 
 (gt)
Tb?
Từ đú ta cú kết luận gỡ về 2 tam giỏc đú
 ADB = ADC (c.g.c)
Hs
ADB = ADC (c.g.c)
 = (Hai gúc tương ứng)
Tb?
Hai tam giỏc bằng nhau. Vậy ta cú kết luận gỡ về 2 gúc đú.
Hs
 = 
K?
Trong một tam giỏc cõn quan hệ 2 gúc ở đỏy như thế nào?
* Định lớ 1:
ABC (AB = AC) 
Hs
Trong một tam giỏc cõn 2 gúc ở đỏy bằng nhau.
Gv
Ở bài 44 (Sgk - 125) ta cú ABC cú ta chứng minh được AB = AC suy ra tam giỏc ABC cõn.
vậy một tam giỏc cú 2 gúc bằng nhau đú là tam giỏc cõn.
Hs
Đọc nội dung định lớ 2 (Sgk - 126)
* Củng cố:
* Định lớ 2: ABC cú ABC cõn tại A
 Bài 47 (H.116, H.117) (Sgk - 127)
Bài 47 (Sgk - 127)
Hs
Quan sỏt hỡnh 116 và 117 cho biết tam giỏc nào là tam giỏc cõn? Vỡ sao?
Gv
Cho học sinh hoạt động nhúm
Gv
Gọi đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
Hs
* H.116: BAD cõn tại A vỡ AB = AD
CAE cõn tại A vỡ AB + BC = AC
 AD + DE = AE
mà AB = AD, BC = DE do đú AC = AE
* H. 117: 
(Định lớ về tổng 3 gúc của 1 tam giỏc)
Vậy GIH cõn tại I vỡ 
Gv
Giới thiệu tam giỏc vuụng cõn là tam gỏc vuụng cú 2 cạnh gúc vuụng bằng nhau - Gv vẽ hỡnh
* Định nghĩa: Tam giỏc vuụng
A
B
C
ABC,ABC vuụng cõn.
K?
Ghi túm tắt định nghĩa về tam giỏc vuụng cõn
Gv
Yờu cầu học sinh làm ? 3
? 3 (Sgk - 126)
G?
Tớnh số đo mỗi gúc nhọn của một tam giỏc vuụng cõn.
 Giải
Gv
Gợi ý: Vuụng cõn nờn 2 gúc ở đỏy bằng nhau. Trong một tam giỏc vuụng 2 gúc nhọn phụ nhau.
ABC (AB = AC, ) (gt)
mà 
Hs
. Trong một tam giỏc vuụng cõn mỗi gúc nhọn bằng 450
 (Trong 1 tam giỏc vuụng 2 gúc nhọn phụ nhau)
* Hoạt động 3: Tam giỏc đều (7')
3. Tam giỏc đều:
Gv
Giới thiệu định nghĩa tam giỏc đều: Là tam giỏc cú 3 cạnh bằng nhau.
* Định nghĩa (Sgk - 126)
Hs
Nhắc lại định nghĩa tam giỏc đều
Gv
Yờu cầu học sinh làm ? 4
? 4 (Sgk - 126)
Gv
Hướng dẫn học sinh vẽ tam giỏc đều
+ Vẽ đoạn thẳng BD
+ Dựng compa vẽ cỏc cung trũn tõm B và tõm C cú bỏn kớnh là BC sao cho chỳng cắt nhau tại A.
Giải
A
* Vẽ tam giỏc đều ABC:
Hs
Lờn bảng vẽ tam giỏc đều cả lớp vẽ vào vở
G?
Vỡ sao 
Hs
Do AB = AC ABC cõn tại A (1)
C
B
K?
Tớnh số đo mỗi gúc của tam giỏc ABC
a. Do AB = AC ABC cõn 
Hs
Từ (1) và (2) suy ra .
Do đú: 
tại A (1)
Tb?
Mỗi gúc của tam giỏc đều bằng bao nhiờu độ.
Do AB = BC ABC cõn tại 
Hs
Mỗi gúc của tam giỏc đều bằng 600
B (2)
Hs
Đọc hệ quả 1 của định lớ 1 và hệ quả 2, 3 của định lớ 2.
Gv
Hệ quả 2 và hệ quả 3 núi về dấu hiệu nhận biết tam giỏc đều.
+ Một tam giỏc cú ba gúc bằng nhau thỡ tam giỏc đú là tam giỏc đều.
+ Một tam giỏc cõn cú 1 gúc bằng 600 thỡ tam giỏc đú là tam giỏc đều.
b. 
mà (Tổng cỏc gúc trong 1 tam giỏc)
Do đú 
* Hoạt động 4: Củng cố (7')
* Hệ quả (Sgk - 127)
Tb?
Thế nào là tam giỏc cõn, tam giỏc đều?
Hs
+ Tam giỏc cõn là cú 2 cạnh bằng nhau
+ Tam giỏc đều là cú 3 cạnh bằng nhau
?
Tam giỏc cõn cú những tớnh chất nào?
Hs
Cú 2 tớnh chất:
+ Trong một cõn hai gúc ở đỏy bằng nhau
+ Nếu một cú 2 gúc ở đỏy bằng nhau thỡ đú là tam giỏc cõn.
K?
Cỏc cỏch chứng minh tam giỏc đều
Hs
Dựa vào định nghĩa, hệ quả 2 và 3
	d. Hướng dẫn về nhà (2')
	- Nắm vững định nghĩa và tớnh chất về gúc của tam giỏc cõn, tam giỏc vuụng cõn, tam gỏc đều.
	- Cỏc cỏch chứng minh một tam giỏc là cõn, là đều.
	- Bài tập: 46, 49, 50 (Sgk - 127), bài 67, 68, 69, 70 (SBT- 106)
	- Giờ sau: Luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 35.doc