Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 39: Luyện tập 2 (tiếp)

Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 39: Luyện tập 2 (tiếp)

. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:

- Ôn luyện định lí Py-ta-go và định lí đảo của nó.

- Rèn luyện kĩ năng tính toán.

- Liên hệ với thực tế.

b. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình

2. Chuẩn bị:

 a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học

 b. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới

3/ PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 338Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 39: Luyện tập 2 (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn ://2011
Ngày dạy ://2011
Ngày dạy ://2011
Dạy lớp : 7A
Dạy lớp : 7B
Tiết 39: Luyện tập 2
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:
- Ôn luyện định lí Py-ta-go và định lí đảo của nó.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Liên hệ với thực tế.	
b. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình	
2. Chuẩn bị:
	a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
	b. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới
3/ Phần thể hiện trên lớp
* ổn định tổ chức: 7A:
 7B:
a. Kiểm tra bài cũ: ( 8')
1. Câu hỏi:
	Phỏt biểu Định lớ Pitago. Chữa bài 59
2. Đáp án:
	Định lớ Pitago: Trong một tam giỏc vuụng bỡnh phương của cạnh huyền bằng tổng cỏc bỡnh phương của 2 cạnh gúc vuụng. (3đ)
	Bài 59 (Sgk - 133) (7đ)
	Tam giỏc vuụng ACD cú cú: AC2 = AD2 + CD2 (Định lớ Pitago)
	 AC2 = 482 + 362 
	AC2 = 3600 
	AC = 60 (cm)
	Độ dài chiếc nẹp chộo của hỡnh chữ nhật ABCD là 60m.
b. Bài mới:
* Đặt vấn đề: Hụm nay chỳng ta tiếp tục giải cỏc bài tập ỏp dụng Định lớ Pitago.
Hoạt động của thầy trũ
Học sinh ghi
Gv
Yờu cầu h/s làm bài 60 (Sgk - 133)
Bài 60 (Sgk - 133) (12')
K?
Lờn bảng vẽ hỡnh, ghi giả thiết, kết luận của bài toỏn.
2
1
16
12
13
B
C
A
H
Tb?
Nờu cỏch tớnh độ dài cạnh AC
Hs
Ta ỏp dụng định lớ Pitago với tam giỏc AHC
GT
ABC, AH BC, H BC
AB = 13 cm, AH = 12 cm HC = 16 cm
KL
AC = ?; BC = ?
Hs
Lờn bảng trỡnh bày bài giải
Giải
* Tam giỏc vuụng AHC cú cú
AC2 = AH2 + HC2 (Định lớ Pitago)
AC2 = 162 + 122
K?
Muốn tớnh BC ta làm như thế nào?
AC2 = 400 
Hs
BC = BH + HC (H BC)
AC = 20 (cm)
Nờn ta phải tớnh được độ dài đoạn thẳng BH ta ỏp dụng định lớ Pitago với tam giỏc AHB.
* Tam giỏc vuụng AHB cú cú
AB2 = AH2 + BH2 (Định lớ Pitago)
BH2 = AB2 - AH2
Hs
Lờn bảng trỡnh bày lời giải
 BH2 = 132 - 122 
Hs
Nhận xột bài của bạn
 BH2 = 169 - 144 = 25
Gv
Chữa hoàn chỉnh
 BH = 5 (cm)
Ta lại cú: H BC (gt)BH +HC=BC
Hay BC = 5 + 16 = 21 (cm)
Gv
Yờu cầu h/s làm bài 61 (Sgk/133)
Bài 61 (Sgk - 133) (12')
Gv
Cho học sinh vẽ hỡnh 135 vào vở - Giỏo viờn gợi ý để học sinh lấy thờm cỏc điểm H, K, I
C
H
I
B
K
A
Gv
Hướng dẫn học sinh tớnh độ dài đoạn AB. Tớnh độ dài đoạn AB xột tam giỏc vuụng ABI cú . 
Áp dụng định lớ Pitago cú:
AB2 = IB2 + IA2
Hs
Đứng tại chỗ giải bài tập.
* Tam giỏc vuụng ABI cú . 
K?
Hai em lờn bảng tớnh tiếp đoạn AC và BC
AB2 = IB2 + IA2 (Định lớ Pitago)
AB2 = 22 + 12
Hs
Lờn bảng làm - cả lớp làm vào vở
AB2 = 5 AB = (cm)
* Tam giỏc vuụng CHB cú 
CB2 = CH2 + HB2 (Định lớ Pitago)
CB2 = 52 + 32 = 25 + 9 = 34
CB = (cm)
* Tam giỏc vuụng CKA cú 
CA2 = CK2 + KA2 (Định lớ Pitago)
CA2 = 42 + 32 = 16 + 9 = 25
CA = 5 (cm)
* c/Củng cố (3')
?
Nhắc lại định lớ Pitago thuận, đảo
Gv
Treo bảng phụ trờn đú cú gắn 2 hỡnh vuụng ABCD cạnh a và DEFG cạnh b cú mầu khỏc nhau như hỡnh 137 (Sgk/134)
* Thực hành ghộp 2 hỡnh vuụng thành 1 hỡnh vuụng (8')
Gv
Hướng dẫn học sinh đặt đoạn AH = b trờn cạnh AD nối AH = b trờn cạnh AD. Nối BH, HF rồi cắt hỡnh ghộp hỡnh để được một hỡnh vuụng mới như hỡnh 139 (Sgk -134)
Gv
Yờu cầu học sinh ghộp hỡnh theo nhúm.
Hs
Thực hành theo nhúm đại diện 1 nhúm lờn trỡnh bày cỏch làm cụ thể.
Gv
Kiểm tra ghộp hỡnh của một số nhúm
K?
Kết quả thực hành này được minh hoạ cho kiến thức nào?
Hs
Kết quả thực hành này thể hiện nội dung định lớ Pitago.
d. Hướng dẫn về nhà (2')
	+ ễn lại định lớ Pitago (Thuận, đảo)
	+ Bài tập về nhà 62 (Sgk - 133) và 83, 84, 85, 92 (SBT - 108, 109)
	+ Xem lại cỏc bài tập đó chữa, giải bài tập trờn
	+ Hướng dẫn bài 62 (Sgk - 133)
	Tính 
Vậy con cún chỉ tới được A, B, D.
	+ ễn ba trường hợp bằng nhau (ccc, cgc, gcg) của tam giỏc.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 39.doc