Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

Biết được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông

Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.

Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học.

II- CHUẨN BỊ:

thước thẳng, êke, bảng phụ, phấn màu thước thẳng, êke.

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1) Bài cũ: Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông được suy ra từ trường hợp bằng nhau của hai tam giác.

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 436Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 40 CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 
I- MỤC TIÊU: 
Biết được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông 
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. 
Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học. 
II- CHUẨN BỊ: 
thước thẳng, êke, bảng phụ, phấn màu thước thẳng, êke. 
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1) Bài cũ: Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông được suy ra từ trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
 Áp dụng: Hãy bổ sung các điều kiện về cạnh hay góc để các cặp tam giác vuông bằng nhau theo từng trường hợp đã học
2) Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
Hai tam giác vuông bằng nhau khi chúng có những yếu tố nào bằng nhau
Cho hsinh làm ?1Sgk/ 135 
Gọi hsinh đứng tại chỗ trả lời, các hsinh khác theo dõi nhận xét
Ngoài các trường hợp bằng nhau đó của hai tam giác hôm nay chúng ta được biết thêm một trường hợp bằng nhau nữa của tam giác vuông
Gọi hai hsinh đọc nội dung trong khung Sgk/ 135 về trường hợp bằng nhau cạnh huyền, cạnh góc vuông. 
Phân biệt GT – KL của định lí 
Cho hsinh lên bảng vẽ hình ghi GT – KL
Cả lớp cùng làm vào vở. 
Gviên hướng dẫn hsinh chứng minh 
 Để DABC = D DEF 
	 Ý
 BC = EF AC = DF 
Với kiến thức đã học ta không thể chứng minh được DABC = DDEF theo các trường hợp mà các em vừa nêu. Vậy hai tam giác này có thể bằng nhau theo trường hợp nào? 
Cần tìm thêm yếu tố nào bằng nhau? 
Yêu cầu hsinh lên bảng chứng minh AB = ED cả lớp cùng làm 
Nhờ định lí Pytago ta đã chỉ ra được DABC = DDEF (c.c.c) 
Nếu hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau và một cạnh góc vuông bằng nhau thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (trường hợp ch-cgv). Định lí này là một hệ quả của định lí Pytago. 
NỘI DUNG GHI BẢNG
1) Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông: 
- Hai cạnh góc vuông bằng nhau (cgc).
- Một cạnh góc vuông và góc nhọn kề với cạnh ấy bằng nhau (gcg). 
- Cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau. 
2) Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông: 
Định lí: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. 
GT
DABC, DDEF 
BC = EF 
AC = DF 
KL 
DABC = DDEF 
Chứng minh: Sgk/ 136
Cho hsinh làm ? 2 Sgk/ 136 theo nhóm bằng hai cách
Gọi đại diện hai nhóm lên trình bày mỗi nhóm làm một cách. Các nhóm còn lại theo dõi nhận xét
Cho hsinh làm 64 Sgk/ 136 
Gọi hsinh đọc đề bài trên bảng phụ
Yêu cầu hsinh đứng tại chỗ trả lời 
Nhận xét – đánh giá 
Bài ?2 Sgk/ 136 
Cách 1
Xét DABH vuông tại H và DACH vuông tại H 
Ta có: AB = AC (DABC cân tại A)
 (DABC cân tại A) 
Do đó: DABH = DACH (ch-gn)
Cách 2
Xét DABH vuông tại H và DACH vuông tại H
Ta có: AB = AC (DABC cân tại A)
 AH chung 
Do đó: DABH = DACH (ch-cgv)
Bài 64 Sgk/ 136 
Bổ sung: 
AB = DE DABC = D DEF (c.g.c) 
Hoặc
= DABC = DDEF (g.c.g) 
Hoặc 
BC=EF DABC = DDEF(ch-cgv)
3) Củng cố:
Qua tiết học này em hãy cho biết hai tam giác vuông bằng nhau theo những trường hợp nào? Phát biểu các trường hợp bằng nhau đó.
Làm bài 63 Sgk/ 136
4) Dặn dò: 
Học thuộc, phát biểu chính xác các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 
Làm bài 65; 66 Sgk/ 137 
Tiết sau học “Luyện tập”
Mang theo dụng cụ vẽ hình, máy tính bỏ túi
RÚT KINH NGHIỆM: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIEÁT 40.doc