. Mục tiêu:
a. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:
- Học sinh nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, biết vận dụng định lí Py-ta-go để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông.
- Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh 1 đoạn thẳng bằng nhau.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm lời giải
Ngày soạn ://2011 Ngày dạy ://2011 Ngày dạy ://2011 Dạy lớp : 7A Dạy lớp : 7B Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 1. Mục tiêu: a. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: - Học sinh nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, biết vận dụng định lí Py-ta-go để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông. - Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh 1 đoạn thẳng bằng nhau. - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm lời giải b. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ b. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới, Ôn lại các trường hợp bằng nhau (ccc, cgc, gcg) của tam giác, đồ dùng học hình. 3/ Phần thể hiện trên lớp * ổn định tổ chức: 7A: 7B: a. Kiểm tra bài cũ: (8') 1. Câu hỏi: Hãy nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông được suy ra từ các trường hợp bằng nhau của tam giác. 2. Đáp án: a. Nếu 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó bằng nhau. (3đ) b. Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kể cạnh ấy của tam giác vuông kia thì 2 tam giác đó bằng nhau. (4đ) + Nêu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì 2 tam giác đó bằng nhau. (3đ) b. Bài mới: * Đặt vấn đề: (1') Nhờ các trường hợp bằng nhau của tam giác ta suy ra 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông mà chúng ta đã biết. Hôm nay chúng ta có thêm một cách nữa để nhận biết hai tam giác vuông bằng nhau ccáh đó gồm các yếu tố về cạnh, góc như thế nào? Chúng ta cùng nhau nghiên cứu bài hôm nay. Hoạt động của thầy trũ Học sinh ghi * Hoạt động 1: Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông (14') 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông (Sgk/135) G? Hai tam giác vuông bằng nhau khi chúng có những yếu tố nào bằng nhau Hs Hai tam giỏc vuụng bằng nhau khi cú: B A C A' C' B' 1. Hai cạnh gúc vuụng bằng nhau 2. Một cạnh gúc vuụng và một gúc nhọn kể cạnh ấy bằng nhau. 3. Cạnh huyền và một gúc nhọn bằng nhau. Gv Cả lớp vẽ ABC và A'B'C' cú ABC và A'B'C' () G? Ghi túm tắt cỏc trường hợp bằng nhau của 2 tam giỏc vuụng dưới dạng kớ hiệu hỡnh học. 1. AB = A'B', AC = A'C' Hoặc 2. AC = A'C', (AB = A'B', ) Gv Áp dụng cỏc trường hợp bằng nhau đó biết của 2 tam giỏc vuụng vào làm ? 1 (Sgk - 135) Hoặc 3. BC = B'C' , () thỡ ABC =A'B'C' ? 1 (Sgk - 135) Giải Gv Ngoài cỏc trường bằng nhau đú của tam giỏc. Hụm nay chỳng ta được biết thờm một trường hợp bằng nhau nữa của tam giỏc vuụng. * H143: ABH = ACH Vì BH = HC, , AH chung * H144: EDK = FDK Vì , DK chung, * H145: MIO = NIO Vì , OI huyền chung * Hoạt động 2: Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh gúc vuụng (20') 2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh gúc vuụng a. Bài toỏn: Gv Yờu cầu 2 học sinh đọc nội dung trong khung (Sgk - 135) A C B E F D Hs Đọc trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh gúc vuụng trong (Sgk/135) Gv Yờu cầu cả lớp vẽ hỡnh và viết giả thiết, kết luận của định lớ đú. GT ABC, DEF, BC = EF; AC = DF KL ABC = DEF G? Lờn bảng vẽ hỡnh, ghi giả thiết, kết luận Chứng minh ? Nờu thờm điều kiện để hai tam giỏc bằng nhau Hs AB = DE, hoặc , hoặc . Gv Nờu cỏch đặt và hướng dẫn học sinh chứng minh. AB = DE GT GT * Đặt BC = EF = a AC = DF = b * ABC có: DEF có: * ABC và DEF có AB = DE (CMT) BC = EF (GT) AC = DF (GT) ABC = DEF Gv Như vậy nhờ định lớ Pitago ta đó chỉ ra được tam giỏc ABC và DEF cú 3 cặp cạnh bằng nhau Tb? Nhắc lại định lớ về trường hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh gúc vuụng. b. Định lớ (Sgk - 135) Gv Yờu cầu học sinh làm ? 2 Gv Đưa hỡnh 147 (Sgk - 136) lờn bảng phụ Gt ABC (AB = AC) AH BC, H BC Kl AHB = AHC Hs Nờu giả thiết, kết luận của bài toỏn Chứng minh K? Đứng tại chỗ dựa vào định lớ vừa học chứng minh AHB = AHC AHB, AHC có: G? Ngoài cỏch c/m trờn ta cú thể c/m AHB = AHC theo cỏch nào? AB = AC (GT) AH chung Hs ABC cõn (gt) (t/c tam giỏc cõn) và AB = AC (gt) Nờn AHB = AHC (Cạnh huyền và gúc nhọn) AHB = AHC (Cạnh huyền - cạnh góc vuông) Gv Như vậy để chứng minh 2 tam giỏc vuụng bằng nhau ta dựa vào cỏc trường hợp bằng nhau của 2 tam giỏc vuụng để chứng minh. d. Hướng dẫn về nhà (2') - Về nhà học thuộc hiểu, phỏt biểu chớnh xỏc cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc vuụng. - Về nhà làm bài tập 63, 64, 65 (Sgk -137) - HD bài 63 (Sgk - 137): a) ta cm tam giác ABH = ACH để suy ra đpcm - HD bài 64 (Sgk- 137): C1: ; C2: BC = EF; C3: AB = DE - Giờ sau: Luyện tập
Tài liệu đính kèm: