Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 46: Kiểm tra chương II

Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 46: Kiểm tra chương II

 a. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản của chương II chủ yếu là: Tổng ba góc của một tam giác; Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác; Tam giác cân; định lý Pitago. Từ đó điều chỉnh PP dạy cho phù hợp.

Từ kết quả bài làm của học sinh, giáo viên có kế hoạch bù đắp những kiến thức còn thiếu hụt cho học sinh.

 b. Kĩ năng: Đánh giá kĩ năng vận dụng, kĩ năng phân tích chứng minh, kĩ năng tính toán, trình bày.

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 46: Kiểm tra chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:20/ 2/ 2011	 Ngày kiểm tra: 
TIẾT 46. KIỂM TRA CHƯƠNG II
1. MỤC TIÊU
 a. Kiến thức:
Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản của chương II chủ yếu là: Tổng ba góc của một tam giác; Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác; Tam giác cân; định lý Pitago. Từ đó điều chỉnh PP dạy cho phù hợp.
Từ kết quả bài làm của học sinh, giáo viên có kế hoạch bù đắp những kiến thức còn thiếu hụt cho học sinh.
 b. Kĩ năng:
Đánh giá kĩ năng vận dụng, kĩ năng phân tích chứng minh, kĩ năng tính toán, trình bày...
 c. Thái độ:
Đánh giá thái độ tự giác, chủ động, tích cực trong học tập của học sinh.
 * Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số:..........................................
2. NỘI DUNG ĐỀ
a. Ma trận đề
 Mức độ
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tổng ba góc của một tam giác
2
1
2
      1
Tính chất tam giác cân, tam giác đều
2
1
1
1,5
3
2,5
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông
1
1,5
1
2
2
 3,5
Định lí Pitago
2
3
2
 3
Tổng
4
2
4
6
1
2
9
 10
b. Đề bài
Câu 1 (2 điểm)
Em hãy điền chữ Đ (đúng ) hoặc chữ S (sai) vào ô trống đứng trước mỗi mệnh đề toán học sau.
a) Nếu A là góc ở đỉnh của một tam giác cân thì A < 900
b) Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn bù nhau
d) Tam giác vuông có một góc bằng 450 là tam giác vuông cân 
c) Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều 
Câu 2 (3 điểm). 
Cho hình vẽ sau, trong đó GK HI, biết GK = 4cm; GI = 5cm; HI = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng GH. 
Câu 3 (5 điểm). Cho tam giác MNP cân tại M, trên tia đối của tia NP lấy H, trên tia đối của tia PN lấy điểm I sao cho NH = PI. 
a) Chứng minh tam giác MHI là tam giác cân
b) Kẻ NB MH (B MH), kẻ PC MI (C MI). Chứng minh rằng NB = PC. 
3. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
Câu 1( 2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) S
b) S
c) Đ
d) Đ
Câu 2 ( 3điểm) 
Tam giác GKI có . Theo định lí Pitago ta có: GI2 = GK2 + KI2
 suy ra: KI2 = GI2 - GK2 
 KI2 = 25 - 16 = 9
 suy ra: KI = 3 (cm) 
Mặt khác K nằm giữa H và I nên : HK + KI = HI => HK = HI - KI 
Hay: HK = 8 - 3 = 5 (cm)
Tam giác GKH có . 
Theo định lí Pitago ta có: GH2 = GK2 + KH2
Thay số: GH2 = 16 + 25 = 41
Suy ra: GH = 
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 3 (5 điểm). 
Vẽ hình, ghi GT, KL chính xác (0,5 điểm)
 , MN = MP
 H thuộc tia đối của NP
 I thuộc tia đối của tia  PN
 GT HN = PI
 NB MH (BMH)
 PC MI (CMI)
 KL a, cân
 b, BH = CK
Chứng minh
a, cân tại M (GT) (t/c tam giác cân)
 Do đó (1) (Hai góc kề bù với hai góc bằng nhau                                                   )
 Xét và có: MN = MP (GT); NH = PI (GT)
 ( C/m trên)
 Suy ra: = (c.g.c) ( hai góc tương ứng)
 Vậy cân tại M (t/c cân)
b, Xét và có: 
 (Do NB MH tại B; PC MI tại C)
 HN = PI ( GT) ; ( C/m trên)
 Suy ra: = ( Cạnh huyền - góc nhọn)
(0,5đ)
(0,5đ)
(1,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
4. ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT SAU KHI CHẤM BÀI KIỂM TRA 
a. Kiến thức:........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
b. Kĩ năng vận dụng:......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
c. Cách trình bày, diễn đạt:........................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Ngày tháng năm 2011
 Tổ duyệt
 Tổ trưởng 
 Phùng Thị Lợi

Tài liệu đính kèm:

  • docT46.doc.doc