Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Chứng minh được hai tính chất đặt trưng của đường trung trực của một đoạn thẳng dưới sự hướng dẫn của GV
- Biết cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng và trung điểm của một đoạn thẳng như một ứng dụng cảu hia định lí trên.
- Biết dùng các định lý này để chứng minh các định lí khác về sau và giải bài tập.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng, kĩ năng trình bầy, kĩ năng nhận biết.
3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực, chính xác trong khi học.
II. Chuẩn bị:
Ngày soạn: 12/ 4/ 2011 Ngày dạy: / 4/ 2011 Tiết 59. §7.TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Chứng minh được hai tính chất đặt trưng của đường trung trực của một đoạn thẳng dưới sự hướng dẫn của GV - Biết cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng và trung điểm của một đoạn thẳng như một ứng dụng cảu hia định lí trên. - Biết dùng các định lý này để chứng minh các định lí khác về sau và giải bài tập. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng, kĩ năng trình bầy, kĩ năng nhận biết. 3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực, chính xác trong khi học. II. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, thước đo độ, compa, phấn màu, bảng viết sẵn về lý thuyết. HS: Thước thẳng, thước đo độ, compa, tìm hiểu bài học III. Tiến trình lên lớp: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Định lý về tính chất các điểm thuộc đường trung trực - Yêu cầu HS lấy mảnh giấy đả chuẩn bị ở nhà thực hành gấp hình theo hướng dẫn của sgk - Tại sao nếp gấp 1 chính là đường trung trực của đoạn thẳng AB - Cho HS tiến hành tiếp và hỏi độ dài nếp gấp 2 là gì? - Vậy khoảng cách này như thế nào với nhau? - Vậy điểm nằm trên trung trực của một đoạn thẳng có tính chất gì? - GV : Vẽ hình và cho HS làm ?1 - GV : hướng dẫn HS chứng minh định lí - Thực hiện theo yêu cầu của GV - Trả lời - Khi lấy một điểm M bất kì trên trung trực của AB thì MA = MC hay M cách đều hai mút của đoạn thẳng AB. - HS : Độ dài nếp gấp 2 là khoàng từ M tới hai điểm A, B. - HS : 2 khoảng cách này bằng nhau. - HS : Đọc định lí trong SGK - GV : Vẽ hình và cho HS làm ?1 - GV : hướng dẫn HS chứng minh định lí - HS : Đọc định lí trong SGK I. Định lí về tính chất các điểm thuộc đường trung trực : a) Thực hành : b) Định lí 1 (định lí thuận): II) Định lí đảo: (SGK/75) GT Đoạn thẳng AB MA = MB KL M thuc đường trung trực của đoạn thẳng AB CM: SGK/75 Hoạt động 2: Ứng dụng: - Dựa trên tính chất các điểm cách đều hai đầu mút của một đoạn thẳng, ta có vẽ được đường trung trực của một đoạn thẳng bằng thước và compa - HS : Vẽ hình theo hướng dẫn của sgk - HS : đọc chú ý. Chú ý : sgk/76 III. Ứng dụng : Hoạt động 3: Củng cố - Cho HS làm bài tập 44 trang 76 SGK - Yêu cầu HS dùng thước thẳng và compa vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. - Theo dõi, hướng dẫn HS yếu làm bài - Cho HS nhận xét - Nhận xét chung - Đọc đề bài - HS : toàn lớp làm BT, một HS lên bảng vẽ hình. - Nhận xét - Nhận xét Bài 44 SGK/76: Có M thuộc đường trung trực của AB Þ MB = MA = 5 cm (Tính chất các điểm trên trung trực của một đoạn thẳng) 4. Dặn dò: - Học bài, làm bài 47, 48, 51/76, 77 SGK - Tìm hiểu bài tập phần luyện tập
Tài liệu đính kèm: