a. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản của chương III chủ yếu là: Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác, bất đẳng thức tam giác, chứng minh hai tam giác bằng nhau, tính chất các đường đồng quy trong tam giác.
Từ kết quả bài làm của học sinh, giáo viên có kế hoạch bù đắp những kiến thức còn thiếu hụt cho học sinh.
b. Kĩ năng: Đánh giá kĩ năng vận dụng, kĩ năng phân tích chứng minh, kĩ năng tính toán, trình bày.
Ngày soạn:21/ 4/ 2010 Ngày kiểm tra: K7 - 3/ 5/ 2010 TIẾT 67. KIỂM TRA CHƯƠNG III 1. MỤC TIÊU a. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản của chương III chủ yếu là: Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác, bất đẳng thức tam giác, chứng minh hai tam giác bằng nhau, tính chất các đường đồng quy trong tam giác. Từ kết quả bài làm của học sinh, giáo viên có kế hoạch bù đắp những kiến thức còn thiếu hụt cho học sinh. b. Kĩ năng: Đánh giá kĩ năng vận dụng, kĩ năng phân tích chứng minh, kĩ năng tính toán, trình bày... c. Thái độ: Đánh giá thái độ tự giác, chủ động, tích cực trong học tập của học sinh. * Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số:.......................................... 2. NỘI DUNG ĐỀ a. Ma trận đề Mức độ Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Bất đẳng thức tam giác 1 1 1 1 Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác 1 4 1 4 Tính chất đường đồng quy trong tam giác 1 1 1 1 1 3 3 5 Tổng 2 2 1 1 1 4 1 3 5 10 b. Đề bài Câu 1(1điểm): Điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh của tam giác ABC là giao điểm của: a) Ba đường trung trực của tam giác ABC b) Ba đường phân giác của tam giác ABC c) Ba đường trung tuyến của tam giác ABC d) Ba đường cao của tam giác ABC Câu 2(1điểm): Bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là 3 cạnh của một tam giác: a) 2,4cm; 4,5cm; 2,1cm b) 6cm; 2cm; 5cm c) 1cm; 3,5 cm; 2cm d) 12cm; 13cm; 7cm. Câu 3 (1điểm) Cho tam giác MNP(hình vẽ bên), em hãy vẽ ba đường trung tuyến của tam giác đó. Câu 4(7điểm): Cho góc xAy bằng 600, điểm I nằm trong góc xAy. Vẽ điểm H sao cho Ax là đường trung trực của IH. Vẽ điểm K sao cho Ay là đường trung trực của IK. Chứng minh rằng AH = AK Tính số đo góc HAK 3. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Câu 1( 1 điểm). B Câu 2( 1 điểm). A, C Câu 3: Vẽ hình chính xác được 1 điểm Câu 4 ( 7 điểm) Vẽ hình đúng được 0,75 điểm. Ghi GT, KL đúng được 0,25 điểm GT xAy = 600; I xAy Ax là đường trung trực của IH Ay là đường trung trực của IK. KL a) Chứng minh rằng AH = AK b) Tính số đo góc HAK Chứng minh a) Do Ax là đường trung trực của IH nên AI = AH (1) Do Ay là đường trung trực của IK nên AI = AK (2) Từ (1) và (2) suy ra AH = AK b) Do AI = AH nên AIH cân tại A, Ax là đường trung trực sẽ đồng thời là đường phân giác xuất phát từ A suy ra: A1 = A2 (3) Do AI = AK nên AIK cân tại A, Ay là đường trung trực sẽ đồng thời là đường phân giác xuất phát từ A suy ra: A3 = A4 (4) Từ (3) và (4) suy ra: A1 + A2 = A3 + A4 Do đó: A1 + A2 + A3 + A4 = 2( A3 + A4) = 2. xAy = 2. 600 = 1200 Vậy: HAK = 1200 1 đ 1 đ 0,75 đ 1đ 1 đ 0,25 đ 0,75đ 0,25 đ 4. ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT SAU KHI CHẤM BÀI KIỂM TRA a. Kiến thức:........................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... b. Kĩ năng vận dụng:...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... c. Cách trình bày, diễn đạt:........................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Ngày tháng năm 2010 Tổ duyệt Tổ trưởng Nguyễn Thị Chính
Tài liệu đính kèm: