Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 9: Luyện tập (tiết 2)

Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 9: Luyện tập (tiết 2)

 1.Kiến thức: - Củng cố kiến thức về tiên đề Ơclit, tính chất hai đường thẳng song song

 2.Kĩ năng: - Vận dụng tiên đề Ơclit và tính chất hai đường thẳng song song vào giải bài tập. Rèn kỹ năng vẽ hỡnh, nhận biết hai đường thẳng song song.

 3.Thái độ: - Bước đầu suy luận, trình bày bài toán

 B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 1.GV: - Thước đo góc, thước thẳng, bảng phụ, nội dung kiểm tra 15 phỳt.

 2.HS: - Thước đo góc, giấy làm bài kiểm tra.

 C.TIẾN TRèNH DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 721Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 9: Luyện tập (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngàysoạn:.. 
Ngàydạy: ...........
Tiết 9. LUYỆN TẬP
A.MỤC TIấU:
	1.Kiến thức: - Củng cố kiến thức về tiên đề Ơclit, tính chất hai đường thẳng song song
 2.Kĩ năng: - Vận dụng tiờn đề Ơclit và tớnh chất hai đường thẳng song song vào giải bài tập. Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, nhận biết hai đường thẳng song song.
 3.Thái độ: - Bước đầu suy luận, trình bày bài toán
	B.CHUẨN BỊ CỦA giáo viên và học sinh
	1.gv: - Thước đo gúc, thước thẳng, bảng phụ, nội dung kiểm tra 15 phỳt.
	2.hs: - Thước đo gúc, giấy làm bài kiểm tra.
	C.TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
	I.Tổ chức (1 ph):
 II.Kiểm tra 15 phút:
Câu 1: - Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
Hóy điền Đ(đỳng), S(sai) vào cỏc tương ứng.
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng khụng cú điểm chung.
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng khụng cắt nhau.
Cú một và chỉ một đường thẳng song song với một đườngthẳng cho trước.
Nếu đường thẳng c cắt hai đườngthẳng a, b và trong cỏc gúc tạo thành cú một cặp gúc trong cựng phớa bằng nhau thỡ a // b. 
Cú một và chỉ một đường thẳng b đi qua điểm A và vuụng gúc với một đường thẳng a cho trước.
Câu 2: - Làm bài tập số 37( Sgk/95)
 III.Bài mới(24 ph):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Phần ghi bảng
Chữa bài 35 SGK/94
? Bài toỏn yờu cầu như thế nào ? Muốn giải bài toỏn này ta làm như thế nào
? Vẽ được mấy đường thẳng a 
? Mấy đường thẳng b như thế 
? Dựa vào kiến thức nào để kết luận chỉ cú một đường thẳng qua a, và qua b
3
3
A 
B 
4
2
2
1
1
4
a 
b 
Chưã bài 36 SGK/94
? Hóy tỡm gúc bằng gúc A1 ở vị trớ so le trong
? Tỡm gúc bằng gúc A2 ở vị trớ đồng vị.
?Tớnh tổng của + ? Cặp gúc này ở vị trớ nào trờn hỡnh vẽ.
? Hóy chứng tỏ cặp gúc và bằng nhau
 ? = khụng? Tại sao
 ? = khụng? Tại sao
? Từ đú kết luận gỡ
? Ngoài ra cũn cỏch nào khỏc khụng
Chữa bài 37 SGK/95
? Hóy đọc tờn cỏc gúc của BAC và EDC
? Hóy nờu tờn cỏc cặp gúc bằng nhau của hai tam giỏc này Chỳng bằng nhau ở vị trớ nào?
Chữa bài 38 SGK/95
- Đưa bài tập trên bảng phụ
- Hai đường thẳng song song bị cắt bởi một đường thẳng khỏc thỡ cú những cặp gúc nào bằng nhau? Hóy viết cỏc cặp gúc đú từ hỡnh vẽ bờn?
- Tương tự hs làm bài 38b dựa vào hỡnh (25b)
Bài 35
- Qua điểm A ta chỉ vẽ được một đường thẳng a.
- Qua điểm B ta chỉ //BC vẽ được một đường thẳng b//AC
- Dựa vào tiờn đề Ơclit.
Bài 36
- = 
- = 
- + = 1800, cặp gúc trong cựng phớa bự nhau.
- Ta cú: = (đđ)
 và = (đđ)
 = 
hoặc:
 = (đvị)
 = (đđ)
 = 
Bài 37
-BACcú: BAC, ABC, ACB
- CDEcú: CDE, ECD, CED
- CBA = CED (slt)
- CAB = CDE (slt)
- BCA = ECD (đđ)
Bài 38
- Hai gúc so le trong bằng nhau.
- Hai gúc đồng vị bằng nhau.
- Hai gúc trong cựng phớa bự nhau.
a) = 
b) = 
c) + = 1800
Bài 35( Sgk/94)
Bài 36 (Sgk/94)
Bài 37 (Sgk/95)
A 
D 
B 
E 
a 
b
Bài 38( Sgk/95)
a)
d'
4
A 
B 
d
4
2
2
1
1
3
3
b)
	VI.Củng cố(3 ph):
 - Phỏt biểu tiờn đề Ơclit.
 - Tớnh chất hai đường thẳng song song suy từ tiờn đề Ơlit.
	 V.Hướng dẫn về nhà (2 ph):
 - Xem lại cỏc bài tập đó giải.
- Làm bài tập 39 (Sgk/95) ; 30(SBT/79)
Đỏp ỏn và biểu điểm KT 15 phút:
Câu 1( 3 điểm):
Đ, S, S, S, Đ 
Mỗi cõu đỳng (0.6đ)
Câu 2 ( 7 điểm):
- Nêu đúng mỗi cặp góc bằng nhau và giải thích đúng tại sao bằng nhau ( 2 đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 09 luyen tap kt 15 phut.doc