Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tuần 4 - Tiết 7: Luyện tập (tiếp theo)

Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tuần 4 - Tiết 7: Luyện tập (tiếp theo)

Mục tiêu:

- Kiến thức cơ bản: Củng cố kiến thức về hai đường thẳng song song, vận dụng vào bài tập thành thạo.

- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng vẽ hình.

- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.

- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 747Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tuần 4 - Tiết 7: Luyện tập (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
Tiết 7: LUYỆN TẬP
NS:4/9/2010.ND:10/9/2010 
I – Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Củng cố kiến thức về hai đường thẳng song song, vận dụng vào bài tập thành thạo.
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng vẽ hình.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II – Lên lớp:
1) Ổn định tổ chức: 
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu tính chất về hai đường thẳng song song? 
HS2: Bài 26/91
3) Bài mới:
Phương pháp 
Nội dung
GV: Gọi học sinh lên bảng vẽ tam giác ABC và đo số đo góc C, đo đoạn thẳng BC.
? Số đo góc C bằng bao nhiêu độ? Cạnh BC bằng bao nhiêu cm?
? Muốn kẻ đoạn thẳng AD có độ dài bằng BC và AD//BC ta làm như thế nào?
HS: tạo cặp góc so le trong bằng nhau:
GV: Hãy vẽ đường thẳng xx’//yy’. Giáo viên hướng dẫn từng bước thực hiện.
? Hãy trình bày cách vẽ.
GV: Cho học sinh lên bảng trình bày cách vẽ.
* Bài tập 27/91: 
 A D
 B C
Cho DABC. Vẽ
AD = BC và 
AD//BC
 M 
 .
* Bài tập 28/91: 
 x x’ 
 M 
 .
 y y’ 
 x x’
GV: Cho học sinh lên bảng vẽ góc nhọn xOy và điểm O’ tùy ý.
? Muốn vẽ góc nhọn x’O’y’ có O’x’//Ox, O’y’//Oy ta làm như thế nào?
HS: Vẽ đường thẳng c cắt hai cạnh Ox và Oy của góc xOy. Dựng tia O’x’ cắt c tại A’ sao cho . Tương tự dựng tia O’y’ cắt c tại B’ sao cho .
GV: Khi đó ta được góc nhọn x’O’y’ có O’x’//Ox, O’y’//Oy.
* Bài tập 29/92: 
 x
 A
 1
 1 O
 y B 
 x’ 1
 A’ 
 1 O’ 
 y’ B’
 c
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài qua các bài tập đã chữa.
5) Hướng dẫn học sinh tự học: BTVN 30/92
-------------------------------------------------
Tiết 8: TIÊN ĐỀ ƠCLÍT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
NS:4/9/2010.ND:11/9/2010 
I – Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Hiểu nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (MÏa) sao cho b//a. Hiểu được nhờ tiên đề ơclít mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song.
- Kỹ năng kỹ xảo: Cho hai đường thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo của một góc tính các góc còn lại.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục thái độ lễ phép, rèn tính chính xác, tư duy.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II – Lên lớp:
1) Ổn định tổ chức: 
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Bài 26/SBT; 
HS2: Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song? Cho đường thẳng a và điểm MÏa, hãy vẽ đường thẳng b đi qua M và b//a.
3) Bài mới:
Phương pháp 
Nội dung
GV: Căn cứ vào nội dung kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề vào bài.
? Vậy qua điểm M ta xác định được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng a?
HS: Phát biểu lại nội dung tiên đề.
GV: Bây giờ các em hãy vẽ hai đường thẳng a, b sao cho a//b. Sau đó vẽ đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b lần lượt ở A và B. Đo một cặp góc so le trong (cặp góc đồng vị) nhận xét ?
1) Tiên đề Ơ-clít:
 M b
 a
* Nội dung tiên đề Ơ-clít: sgk/92.
 .
 B b
 A a
 c
2) Tính chất:
?: 
HS: Sau khi đó thấy cặp góc so le trong bằng nhau và cặp góc đồng vị bằng nhau.
? Qua đó em có thể rút ra kết luận gì?
GV: Cho học sinh đọc phần có thể em chưa biết để biết thêm về nhà toán học Ơ-clít.
* Tính chất: sgk/93.
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài và làm bài tập:
* Bài tập 32/94: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Ơ-clít.
a) Đúng.	 	b) Đúng.	c) Sai.	d) Sai. 
* Bài tập 33/94: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
	a) Hai góc so le trong bằng nhau.
	b) Hai góc đồng vị bằng nhau.
	c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.
5) Hướng dẫn học sinh tự học: BTVN 34, 35, 36/94
==========================

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 4.doc