Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tuần 8 - Tiết 15: Ôn tập chương I ( tiết 2)

Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tuần 8 - Tiết 15: Ôn tập chương I ( tiết 2)

1. Kiến thức:

 - Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc đường thẳng song song .

2. Kỹ năng:

- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời

3. Tư duy - thái độ:

- Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh.

- Cẩn thận , chính xác trong vẽ hình.

 

doc 7 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 784Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tuần 8 - Tiết 15: Ôn tập chương I ( tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 13/10/2010
Tuần dạy thứ : 8
Tiết 15: Ôn tập chương I ( tiết 2)
Mục tiêu.
Kiến thức :
 - Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc đường thẳng song song .
Kỹ năng :
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời 
Tư duy - thái độ :
- Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh. 
- Cẩn thận , chính xác trong vẽ hình.
Phương tiện dạy học.
Các phương tiện cần sử dụng trong dạy học:
Giáo viên: Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Thước thẳng, êke, thước đo góc.
Nội dung các phiếu học tập - bảng phụ:
- Bảng phụ vẽ hình phục vụ cho các bài tập.
- Bảng phụ ghi đề bài toán phục vụ luyện tập củng cố.
Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra bài (5’)
-Câu 1: Hãy phát biểu các định lý được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi viết giả thiết và kết luận của từng định lý:
 a b
 c
-HS: Phát biểu, viết GT và KL
a)Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
 GT a ^ c; b ^ c
 KL a // b
b)Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
 GT a // b ; a ^ c
 KL b ^ c
HĐ2:Luyện tập_ Củng cố (38ph)
HĐTP2.1 : Luyện tập vẽ hình
-Treo bảng phụ ghi BT 1:
+Cho đoạn thẳng CD = 6cm
+Vẽ đường trung trực a của đoạn CD. Nêu cách vẽ.
-Gọi 1 HS đọc to đầu bài.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình với đoạn thẳng CD = 60cm.
-Yêu cầu nêu lại cách vẽ đường trung trực.
-Treo bảng phụ ghi BT 2:
+Vẽ đường thẳng a, điểm 
 M ẽ a. 
+Qua M vẽ đường thẳng 
c ^ a .
+Qua M vẽ đường thẳng 
b // a. Nói rõ cách vẽ.
-Gọi 1 HS đọc to đầu bài.
-Lần lượt gọi 3 HS lên bảng vẽ theo yêu cầu của đầu bài.
-Yêu cầu nêu lại cách vẽ.
HĐTP2.2 : Luyện tập tính toán
-Yêu cầu đọc BT 57/104 SGK: 
Cho a // b ; Â1 = 38o
B = 132o 
Tính số đo góc AOB = ?
-GV vẽ hình trên bảng.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét.
-Đưa BT 59 lên bảng phụ:
Biết: d//d’//d”; 60o, 110o. Tính E1, G2, G3, D4, A5, B6.
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm vào phiếu HT.
-Cho đại diện nhóm lên trình bày.
-Cho nhận xét. Cho điểm.
-1 HS đọc to đầu bài.
-1 HS lên bảng vẽ hình, các HS khác viết đầu bài và vẽ hình vào vở.
-Nêu lại cách vẽ.
-HS khác nhận xét cách vẽ của bạn và sửa chữa.
-Ghi chép cách vẽ vào vở.
-1 HS đọc to đầu bài
-1 HS lên bảng vẽ theo yêu cầu 1.
-1 HS lên bảng vẽ theo yêu cầu 2.
-1 HS lên bảng vẽ theo yêu cầu 3. Các HS khác vẽ vào vở.
-HS nêu lại cách vẽ.
-Ghi chép vào vở.
-Đọc và tự làm BT 57 vào vở BT.
-1 HS lên bảng làm
-Nhận xét , sửa chữa.
-Hoạt động nhóm làm BT 59/104 ( 5 ph).
-Các nhóm làm vào bảng nhóm, nhóm nào xong trước treo lên bảng chính.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Cho nhận xét sửa chữa.
I.Luyện tập vẽ hình:
1.BT1:
Vẽ đường trung trực a của đoạn thẳng CD = 6cm.
 a
 C D
 O
Cách vẽ:
*Xác định điểm O ẻ CD sao cho OC = OD.
*Qua O vẽ đường thẳng
 a ^ CD.
2.Bài tập 2:
 c
 b M
 a 
Cách vẽ:
+Đặt góc vuông êke sao cho 1 cạnh trùng với a, cạnh kia đi qua M, vạch đ.thẳng c.
+Trượt êke theo c để đỉnh góc vuông trung điểm M, vạch đ.thẳng b sao cho hai góc đồng vị =nhau = 90o.
II.Luyện tập tính toán:
1.Bài 38 (57/104 SGK):
 A a
1 38o
 1
 c 
 2 O
 132o 3
 B b
Qua O vẽ c//a thì c//b vì a//b
Ô1=Â1= 38o (so le trong).
Ô2+B3 = 180o (trong cùng phía).
 ị Ô2=180o - B3 
Hay Ô2=180o - 132o = 48o
Vậy AOB = Ô1+ Ô2
 AOB = 38o + 48o = 86o
2.Bài 39 ( 59/104 SGK):
 A 5 6 B d
 C D 110o d’
 60o 4
 1 3 2 d”
 E G
Đáp số: Ê1 = C1 = 60o
 G2 = D3 = 110o
G3 = 70o;D4 = D3 = 110o
Â5 = Ê1; B6 = G3 = 70o
HĐ3:Củng cố (7’)
-Hỏi: Định lý là gì?
Muốn chứng minh một định lý ta cần tiến hành qua những bước nào?
-Hỏi: Mệnh đề hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung, là định lý hay định nghĩa.
-Hỏi: Câu phát biểu sau là đúng hay sai? Vì sao?
Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trong bằng nhau.
-Trả lời:
HS trả lời như SGK trang 99, 100.
-Trả lời: là định nghĩa.
-Trả lời: Sai
III.Củng cố:
-Định lý :
 một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng.
-Chứng minh định lý:
 lập luận từ GT ị KL.
 c
 A
 4 a
 2 b
 B
 A4 ạ B2
Hướng dẫn công việc ở nhà (2’)
Học bài theo SGK kết hợp với vở ghi. 
Ôn tập câu hỏi lý thuyết của chương I.
Xem lại các bài tập đã chữa.
Tiết sau kiểm tra 1 tiết hình chương I.
Lưu ý khi sử dụng giáo án :
Giáo viên lưu ý Hs kĩ năng vẽ hình và kĩ năng trình bày lời giải.
Phải lưu ý phân phối thời gian của giáo án để đảm bảo đúng tiến trình.
Các rút kinh nghiệm sau khi dạy xong tiết này:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 14/10/2010
Tuần dạy thứ : 8
Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết 
Mục tiêu.
Kiểm tra, đánh giá toàn diện học sinh sau khi học hết chương I trên cả ba mặt :
+ Kiến thức .
+ Kĩ năng.
+ Thái độ.
Thông qua phân tích kết quả kiểm tra để xác định mức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh, điều chỉnh kịp thời nội dung và phương pháp giảng dạy cho phù hợp với đối tượng học sinh, trên cơ sở đó có kế hoạch bồi giỏi, vực yếu. 
Phương tiện dạy học.
Các phương tiện cần sử dụng trong dạy học:
Giáo viên: Đề kiểm tra đã pho-tô đủ số lượng
Học sinh: ôn tập tốt chuẩn bị kiểm tra, các dụng cụ học tập.
Nội dung các phiếu học tập - bảng phụ:
Tiến trình dạy học.
Ma trận thiết kế đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng 
TN
TN
TN
TL
TN
TL
Góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc
4
 1đ
1
 1đ
5
 2đ
Hai đường thẳng song song
2
 2đ
2
 2đ
Tiên đề Ơclit
1
 1đ
1
 1,5đ
2
 2,5đ
Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song, định lí
1
 1đ
1
 2,5đ
2
 3,5đ
Tổng
5
 2đ
2
 2đ
2
 2đ
2
 4đ
11
 10đ
 Đề kiểm tra
 Phần trắc nghiệm (4đ)
Câu 1 : ( 1đ)Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các ô trống thích hợp sau :
1. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh 
2. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc 
3. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 
4. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau
Câu 2 .(1đ) Cụm từ nào dưới đây có thể điền vào chỗ “...” để có phát biểu đúng về tiên đề Ơ-clit. “Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng ... đường thẳng song song với đường thẳng đó” 
 A. có một ; B. có nhiều hơn một ; C. có vô số ; D. chỉ có một
Câu 3 :(2đ) Cho hình vẽ sau đây biết a//b.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng trong các câu sau : 
 c
 A 3 2 a
 560 4 1
 3 2 b
 4 1 B 
 a.Số đo của góc bằng: 
 A. 460 ; B. 650; C. 560; D. 1240
 b . Số đo của góc bằng : 
 A. 1240 ; B. 1140; C. 560; D. 1040 
B. Phần Tự luận(6đ) .
Câu 4. (1đ) Cho đoạn thẳng AB dài 8cm . Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Nêu cách vẽ ? 
Câu 5 :(1,5) Cho hình vẽ bên: c a
 b 
1. Hãy phát biểu định lí được diển tả ở hình trên bằng lời và viết giả thiết, lết luận của định lí đó bằng kí hiệu?
2. Dựa vào tiên đề Ơ-clit hãy chứng minh định lí.
Câu 6 : (2,5đ) Cho hình vẽ, biết Aa//bB . Tính số đo x ?
 A a
 300 
 x I 
 b 1200 
 B
 Đáp án
Câu 1 : (1đ ) Mỗi câu đúng (0,25đ) 1; 2. S ; 3; 4. Đ
Câu 2: (1đ) Đ 
Câu 3 :(2đ ) Mỗi câu đúng (1đ) 1. C ; 2. A
Câu 4: (1đ) d 
 A I B 
 - Vẽ hình :
 - Cách vẽ : 
+ Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm.
+ Trên AB lấy điểm I sao cho IA = IB = 4cm.( I là trung điểm của AB )
+ Qua I vẽ đường thẳng d vuông góc với AB ( d sẽ là đường trung trực của AB ) 
Câu 5 : (1,5đ ) ý 1 (1đ); ý 2 (0,5đ) 
1.(1đ) “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia ”
GT
a//b, ca
KL 
cb
2.(0,5) Chứng minh : 
- Gọi c a tại M . 
 - Giả sử c không cắt b thì c song song với b. Khi đó qua điểm M ta vừa có a//b, vừa có c// với b, điều này trái với tiên đề Ơ-clit . Vậy Nếu a//b và c cắt a thì c cắt b.
 - Vì c vuông góc với a mà c cắt a và b, a//b nên c vuông góc với b .
Câu 6 : (2,5đ)
 - Vẽ đường thẳng tt’ qua I và song song với Aa .
Ta có : t’IA = IAa ( hai góc sole trong)
Suy ra t’IA = 300 (1đ)
 - Do Aa// Bb suy ra tt’// Bb .
Ta có : bBI + t’IB = 1800 ( hai góc trong cùng phía bù nhau ) 
Suy ra t’IB = 1800 - bBI hay t’IB = 1800 – 1200 = 600 ( 1đ )
 - Mà x = t’IA +t’IB hay x = 300 + 600 = 900 (1đ )
 A a
 300
 t ‘ x I t 
 1200 
 b B
Lưu ý khi sử dụng giáo án :
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	 Kí duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 8.doc