Giáo án môn Đại số 6 - Tiết 20: Ôn tập chương I (tiếp)

Giáo án môn Đại số 6 - Tiết 20: Ôn tập chương I (tiếp)

I. Mục tiêu:

Hệ thống lai các kiến thức đã học ở chương 1.

Làm một số bài tập nhằm củng cố kiến thức đã học.

Rèn kĩ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương.

II. Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ

HS: ôn tập lí thuyết làm một số bài tập mà giáo viên đã cho về nhà.

III. Tiến trình dạy - học:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1319Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 6 - Tiết 20: Ôn tập chương I (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: ...../ 11 / 2010 
Tiết 20 Ôn tập chương I (tiếp)
I. Mục tiêu:
Hệ thống lai các kiến thức đã học ở chương 1.
Làm một số bài tập nhằm củng cố kiến thức đã học.
Rèn kĩ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương.
II. Chuẩn bị: 
GV: Bảng phụ
HS: ôn tập lí thuyết làm một số bài tập mà giáo viên đã cho về nhà.
III. Tiến trình dạy - học: 
Hoạt động ( 15’) Kiểm tra bài cũ 
Nêu các Các hằng đẳng thức đáng nhớ: 
Làm bài tập 81
a) x( x2- 4) = 0 
b) (x+2)2-( x- 2)(x +2) = 0 
c) 
Để tìm x ta phải làm thế nào?
Gọi học sinh đứng tại chổ nêu cách tìm x.
Gọi 3 học sinh trình bày cách giải 
ý c) gọi học sinh khá giỏi
1) Các hằng đẳng thức đáng nhớ: 
 (A+B)2= A2+2AB +B2
(A-B)2= A2-2AB +B2
A2- B2 = (A-B)(A+B)
(A-B)3 =A3+3A2B+3AB2+B3
(A-B)3= A3-3A2B+3AB2-B3
A3+B3=(A+B)( A2-AB +B2)
 A3-B3=(A-B)( A2+AB +B2
Bài tập 81(sgk) 
Tìm x biết:
a) x(x2 - 4) = 0 x(x - 2)(x + 2) = 0
x = 0 Hoặc x - 2 = 0x = 2
 Hoặc x +2 = 0 x = -2
b) (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0 
 (x + 2)[(x + 2) - (x - 2)] = 0
 (x + 2)[(x + 2) - (x - 2)] = 0
 (x + 2)[x + 2 - x + 2] = 0
 (x + 2).4 = 0.
 x + 2 = 0 x = -2
c) 
Hoạt động 2(15’): Ôn tập về chia đa thức
Hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm bài tập 80
a)( 6x3 - 7x2 - x +2): (2x + 1)
b) (x4 - x3 - x2 + 3x):(x2 - 2x + 3)
c) (x2 - y2 + 6x + 9):(x + y + 3)
Gọi ba học sinh lên bảng làm bài yêu cầu trình bày như chia số tự nhiên rồi viết lại dạng 
Bài tập 80 Tính chia:
a) (6x3 - 7x2 - x +2):(2x + 1)
(6x3 - 7x2 - x +2) = (2x + 1)(3x2 - 5x - 3) + 5
b) (x4 - x3 - x2 + 3x):(x2 - 2x + 3)
(x4 - x3 - x2 + 3x) 
= (x2 - 2x + 3)(x2 + x - 2) - 4x + 6
c) (x2 - y2 + 6x + 9):(x + y + 3)
(x2 - y2 + 6x + 9) = (x + y + 3)(x - y + 3)
Hoạt động (13’) : Bài tập phát triển tư duy.
 a) Chứng minh:
 x2 + 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y
Giáo viên hướng dẫn học sinh chứng minh.
Làm thế nào để tìm đựoc giá trị của n.
Học sinh lên bảng giải tiếp.
GV: kết luận vấn đề.
a) Chứng minh:
 x2 + 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y
VT = (x + y)2 + 1
 Ta có: ( x + y)2 0 với mọi x, y
 Nên: ( x +y)2+1 1 > 0 với mọi x, y.
Hay x2 + 2xy + y2+1 > 0 với mọi x, y.
b) Tìm để 
 (chia hết cho).
2n +1
-2n +2
-2n - 1
2n2 - n + 2
n - 1
2n2 + n
 3
Vậy 
Với n z thì n-1 z 2n2 - n +2
Chia hết cho 2n + 1 khi => 
3 chia hết cho 2n + 1 Tức là 2n + 1 là ước của 3
Hay 
 2n + 1 {-1,1 -3, 3}
 2n +1 = 1n = 0
 2n +1 = -1n = -1
 2n +1 = -3n = -2
 2n +1 = 3n = 1
Vậy 2n2 - n +2 chia hết cho 2n +1 
 khi n .
Hoạt động 4( 3’) Hướng dẫn học ở nhà 
Ôn tập các câu hỏi và các dạng bài tập của chương
Tiết sau kiểm tra một tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • docT20 D8 on tap chuong I.doc