I. Mục tiêu:
Hệ thống lai các kiến thức đã học ở chương 1.
Làm một số bài tập nhằm củng cố kiến thức đã học.
Rèn kĩ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: ôn tập lí thuyết làm một số bài tập mà giáo viên đã cho về nhà.
III. Tiến trình dạy - học:
Ngày dạy: ...../ 11 / 2010 Tiết 20 Ôn tập chương I (tiếp) I. Mục tiêu: Hệ thống lai các kiến thức đã học ở chương 1. Làm một số bài tập nhằm củng cố kiến thức đã học. Rèn kĩ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: ôn tập lí thuyết làm một số bài tập mà giáo viên đã cho về nhà. III. Tiến trình dạy - học: Hoạt động ( 15’) Kiểm tra bài cũ Nêu các Các hằng đẳng thức đáng nhớ: Làm bài tập 81 a) x( x2- 4) = 0 b) (x+2)2-( x- 2)(x +2) = 0 c) Để tìm x ta phải làm thế nào? Gọi học sinh đứng tại chổ nêu cách tìm x. Gọi 3 học sinh trình bày cách giải ý c) gọi học sinh khá giỏi 1) Các hằng đẳng thức đáng nhớ: (A+B)2= A2+2AB +B2 (A-B)2= A2-2AB +B2 A2- B2 = (A-B)(A+B) (A-B)3 =A3+3A2B+3AB2+B3 (A-B)3= A3-3A2B+3AB2-B3 A3+B3=(A+B)( A2-AB +B2) A3-B3=(A-B)( A2+AB +B2 Bài tập 81(sgk) Tìm x biết: a) x(x2 - 4) = 0 x(x - 2)(x + 2) = 0 x = 0 Hoặc x - 2 = 0x = 2 Hoặc x +2 = 0 x = -2 b) (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0 (x + 2)[(x + 2) - (x - 2)] = 0 (x + 2)[(x + 2) - (x - 2)] = 0 (x + 2)[x + 2 - x + 2] = 0 (x + 2).4 = 0. x + 2 = 0 x = -2 c) Hoạt động 2(15’): Ôn tập về chia đa thức Hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm bài tập 80 a)( 6x3 - 7x2 - x +2): (2x + 1) b) (x4 - x3 - x2 + 3x):(x2 - 2x + 3) c) (x2 - y2 + 6x + 9):(x + y + 3) Gọi ba học sinh lên bảng làm bài yêu cầu trình bày như chia số tự nhiên rồi viết lại dạng Bài tập 80 Tính chia: a) (6x3 - 7x2 - x +2):(2x + 1) (6x3 - 7x2 - x +2) = (2x + 1)(3x2 - 5x - 3) + 5 b) (x4 - x3 - x2 + 3x):(x2 - 2x + 3) (x4 - x3 - x2 + 3x) = (x2 - 2x + 3)(x2 + x - 2) - 4x + 6 c) (x2 - y2 + 6x + 9):(x + y + 3) (x2 - y2 + 6x + 9) = (x + y + 3)(x - y + 3) Hoạt động (13’) : Bài tập phát triển tư duy. a) Chứng minh: x2 + 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y Giáo viên hướng dẫn học sinh chứng minh. Làm thế nào để tìm đựoc giá trị của n. Học sinh lên bảng giải tiếp. GV: kết luận vấn đề. a) Chứng minh: x2 + 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y VT = (x + y)2 + 1 Ta có: ( x + y)2 0 với mọi x, y Nên: ( x +y)2+1 1 > 0 với mọi x, y. Hay x2 + 2xy + y2+1 > 0 với mọi x, y. b) Tìm để (chia hết cho). 2n +1 -2n +2 -2n - 1 2n2 - n + 2 n - 1 2n2 + n 3 Vậy Với n z thì n-1 z 2n2 - n +2 Chia hết cho 2n + 1 khi => 3 chia hết cho 2n + 1 Tức là 2n + 1 là ước của 3 Hay 2n + 1 {-1,1 -3, 3} 2n +1 = 1n = 0 2n +1 = -1n = -1 2n +1 = -3n = -2 2n +1 = 3n = 1 Vậy 2n2 - n +2 chia hết cho 2n +1 khi n . Hoạt động 4( 3’) Hướng dẫn học ở nhà Ôn tập các câu hỏi và các dạng bài tập của chương Tiết sau kiểm tra một tiết.
Tài liệu đính kèm: