I. MỤC TIÊU:
· HS nắm vững và vận dụng tốt qui tắc nhân hai phân thức
· Nắm được tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân có ý thức vận dụng vào bài tập cụ thể
II. Chuẩn bị:
My chiếu, bảng phụ quy tắc, bi giải mẫu.
III. Tiến trình dạy - học:
Ngày dạy: ...../ 12 / 2010 Tiết 32 §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: HS nắm vững và vận dụng tốt qui tắc nhân hai phân thức Nắm được tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân có ý thức vận dụng vào bài tập cụ thể II. Chuẩn bị: Máy chiếu, bảng phụ quy tắc, bài giải mẫu. III. Tiến trình dạy - học: Hoạt động 1( 5’) Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại qui tắc nhân hai phân số. Công thức tổng quát? Tính nhân: Hoạt động 2( 10’) 1. Quy tắc Gv: Bạn vừa làm bài trên bảng là đã thực hiện phép nhân hai phân thức. Thế nào là phép nhân hai phân thức HS: ta nhân các tử với nhau, nhân các mẫu với nhau Hs khác nhắc lại và nêu công thức tổng quát Gv: A, B, C, D là gì? ĐK gì? Hs: A, B, C, D là các đa thức, B, D khác đa thức 0 Gv: Kết quả phép nhân trên gọi là tích . Thường ta rút gọn kết quả Tính ?2 Hs: làm ?3 Áùp dụng qui tắc đổi dấu Gv: kiểm tra đánh giá HS 1. Qui tắc: SGK Ví dụ: thực hiện phép nhân = Tính: a) b) c) Hoạt động 3( 15’) 2. Tính chất phép nhân các phân thức GV: Phép nhân phân số có những tính chất gì? Hs: Giao hoán, kết hợp, nhân với số 1 GV: Phép nhân phân thức có giống phép nhân phân số? có tính chất gì? Giao hoán: Kếùt hợp: Tính chất phân phối đối với phép cộng Giáo viên cho HS làm ?4. Ta có thể áp dụng tính chất gì để thực hiện? Hs: giao hoán, kết hợp 2. Tính chất phép nhân các phân thức a. Giao hoán: b. Kếùt hợp: c. Tính chất phân phối đối với phép cộng Ví dụ a) Hoạt động 4( 13’) Luyện tập - Củng cố Hướng dẫn học sinh làm bài tập 40 Hướng dẫn học sinh làm bài tập 39 a) Bài 40 trang 53 Hoạt động 5( 15’) Hướng dẫn học ở nhà Làm các bài tập 38; 39 SGK Xem lại hai số nghịch đảo, qui tắc phép chia phân số ở lớp 6 Làm các bài tập 29a, b, d; 30b, c/21,; 22 sbt Đọc kỹ §8 phép chia các phân thức đại số Làm các ?1, ?2, ?3, ?4 vào nháp
Tài liệu đính kèm: