I. MỤC TIÊU: - Rèn HS kĩ năng vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
- Luyện kĩ năng về đọc biểu đồ với các loại biểu đồ khác nhau.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: Đèn chiếu, phim trong, một số biểu đồ (hình trụ, hình quạt, hình mạng)
Trò: Làm BT 11, 12
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: Làm BT 11/14 (Sgk)
Bảng tần số: Giá trị (x) 0 1 2 3 4
Tần số (n) 2 4 17 5 2
3. Giảng bài mới:
LUYỆN TẬP Tiết thứ: 46 TÊN BÀI DẠY Ngày Soạn: Ngày dạy: I. MỤC TIÊU: - Rèn HS kĩ năng vẽ biểu đồ đoạn thẳng. - Luyện kĩ năng về đọc biểu đồ với các loại biểu đồ khác nhau. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Đèn chiếu, phim trong, một số biểu đồ (hình trụ, hình quạt, hình mạng) Trò: Làm BT 11, 12 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: Làm BT 11/14 (Sgk) Bảng tần số: Giá trị (x) 0 1 2 3 4 Tần số (n) 2 4 17 5 2 Giảng bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng Hoạt động 2: Vẽ biểu đồ. Gọi HS đọc đề bài, trả lời dấu hiệu ở đây là gì? - Lập bảng tần số. - bảng tần số được lập như thế nào? Hoạt động 3: Đọc hình Chiếu bài toán lên màn hình, gọi HS đọc đầu bài. - Yêu cầu lớp thảo luận theo nhóm và trình bày trên giấy trong. Chiếu biểu đồ dạng hình quạt (thống kê chất lượng 2 mặt giáo dục của HS) - Hãy cho biết loại. - Giỏi chiếm tỉ lệ bao nhiêu? - Loại trung bình trở lên chiếm tỉ lệ bao nhiêu? - Yếu kém chiếm tỉ lệ bao nhiêu? - Dấu hiệu ở đây là nhiệt độ trung bình hàng tháng. - Bảng tần số gồm 2 cột một cột là giá trị (nhiệt độ trung bình) một cột là tần số. - HS đọc đề. - Đại diện nhóm 1, 3 lên trình bày. - Nhóm 4, 6 nhận xét. BT 12/14 (Sgk) Bảng tần số. Giá trị (x) Tần số (n) 17 18 20 25 28 30 31 32 1 3 1 1 2 1 2 1 N = 12 Biểu đồ: (2) Bài 13/15 (Sgk) a) 16 triệu người. b) Sau 78 năm. c) 22 triệu người. BT thêm Giỏi: 5% Trung bình trở lên: 75% Yếu kém: 25% Hoạt động 4: Bài tập về nhà. - Xem lại các bài đơn giản Đọc thêm bài đọc thêm. Đọc trước bài Trung bình cộng
Tài liệu đính kèm: