I. MỤC TIÊU:
HS biết cộng, trừ đa thức.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: Đèn chiếu, phim trong.
Trò: Bút dạ, phim trong.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Làm btập 26/38(Sgk)
Q = x2 +y2 +z2 +x2 - y2 +z2+x2 +y2 - z2
+ Thu gọn đa thức: (Q = 3x2 +y2 +z2)
+ Tìm bậc của đa thức: (Đa thức Q có bậc là 2).
+ Tính giá trị của đa thức tại x = 1; y = 2; z =-1;
Thay x=1, y=2, z=-1 vào đa thức Q ta có:
3.12+22+(-1)2 =3+4+1=8
Vậy 8 là giá trị của đa thức Q tại x=1, y=2, z=-1.
3. Giảng bài mới:
TÊN BÀI DẠY CỘNG, TRỪ ĐA THỨC Tiết thứ: 57 Ngày Soạn: Ngày dạy: MỤC TIÊU: HS biết cộng, trừ đa thức. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Đèn chiếu, phim trong. Trò: Bút dạ, phim trong. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định: Kiểm tra bài cũ: Làm btập 26/38(Sgk) Q = x2 +y2 +z2 +x2 - y2 +z2+x2 +y2 - z2 + Thu gọn đa thức: (Q = 3x2 +y2 +z2) + Tìm bậc của đa thức: (Đa thức Q có bậc là 2). + Tính giá trị của đa thức tại x = 1; y = 2; z =-1; Thay x=1, y=2, z=-1 vào đa thức Q ta có: 3.12+22+(-1)2 =3+4+1=8 Vậy 8 là giá trị của đa thức Q tại x=1, y=2, z=-1. Giảng bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng Cộng hai đa thức. + Nhắc lại tính chất cơ bản của phép cộng? Gọi hs lên bảng thực hiện Cộng hai đa thức M = 5x2y + 5x - 3 N = xyz - 4x2y + 5x - M + N Làm ?1 Nhắc lại qui tắc dấu ngoặc? 2.Trừ hai đa thức. Tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, cộng với 0. M = 5x2y + 5x - 3 N = xyz - 4x2y + 5x - (5x2y + 5x - 3) + (xyz - 4x2y + 5x - ) = 5x2y + 5x + 3 + xyz - 4x2y - = (5x2y - 4x2y) +( 5x + 5x) + xyz + (-3-) = x2y + 10x + xyz - 3 ?1 M = 5x2y + 7x - 3 N = 4xy + 3x - 5 M + N = 5x2y + 7x - 3 + 4xy + 3x - 5 = 5x2y + 10x + 4xy-8 Thực hiện phép trừ P- Q P = 5x2y - 4x2y + 5x - 3 Q = xyz - 4x2y - xy2 + 5x - P- Q = 5x2y - 4xy2 + 10x - = 9x2y + (-5x2y + 5x - 3) Cộng hai đa thức: Ví dụ: (SGK) Cộng hai đa thức M = 5x2y + 5x - 3 N = xyz - 4x2y + 5x - M+N = x2y + 10x+ xyz -3 Trừ hai đa thức: Ví dụ (sgk) Làm ?2 P = 7x2y - 2x2 Q = 5x2y - 3 P - Q = (7x2y - 2x2) - (5x2y - 4: Củng cố : 1/Bài 29/40(Sgk) a) (x + y) + (x - y) = x + y + x - y = 2x 2/Bài 32a/40(Sgk) P + ( x2 - 2y2) = x2 - y2 + 3y2 + 1 P = x2 - y2 + 3y2 - 1- (x2- 2y2) P = x2 + 2y2 - 1- x2 + 2y2 P = 4y2 – 1. 5 Bài tập về nhà: Làm BT 30, 31, 32b, 33, 34/40 (Sgk). 6.Hướng dẫn về nhà. Bài 31/40 Sgk Thực hiện các phép cộng, trừ đa thức đã học, so sánh kết quả của phép trừ M-N và N-M
Tài liệu đính kèm: