Giáo án môn Đại số 7 năm 2006 - Tiết 57: Cộng, trừ đa thức

Giáo án môn Đại số 7 năm 2006 - Tiết 57: Cộng, trừ đa thức

I. MỤC TIÊU:

 HS biết cộng, trừ đa thức.

II. CHUẨN BỊ:

 Thầy: Đèn chiếu, phim trong.

 Trò: Bút dạ, phim trong.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ: Làm btập 26/38(Sgk)

Q = x2 +y2 +z2 +x2 - y2 +z2+x2 +y2 - z2

+ Thu gọn đa thức: (Q = 3x2 +y2 +z2)

+ Tìm bậc của đa thức: (Đa thức Q có bậc là 2).

+ Tính giá trị của đa thức tại x = 1; y = 2; z =-1;

 Thay x=1, y=2, z=-1 vào đa thức Q ta có:

 3.12+22+(-1)2 =3+4+1=8

 Vậy 8 là giá trị của đa thức Q tại x=1, y=2, z=-1.

3. Giảng bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 năm 2006 - Tiết 57: Cộng, trừ đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÊN BÀI DẠY
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
Tiết thứ: 57
Ngày Soạn: 
Ngày dạy: 
MỤC TIÊU:
 HS biết cộng, trừ đa thức.
II. CHUẨN BỊ:
	Thầy: Đèn chiếu, phim trong.
	Trò: Bút dạ, phim trong.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ: Làm btập 26/38(Sgk) 
Q = x2 +y2 +z2 +x2 - y2 +z2+x2 +y2 - z2 
+ Thu gọn đa thức:	(Q = 3x2 +y2 +z2)
+ Tìm bậc của đa thức: (Đa thức Q có bậc là 2).
+ Tính giá trị của đa thức tại x = 1; y = 2; z =-1;
	Thay x=1, y=2, z=-1 vào đa thức Q ta có:
	3.12+22+(-1)2 =3+4+1=8
	Vậy 8 là giá trị của đa thức Q tại x=1, y=2, z=-1. 
Giảng bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Cộng hai đa thức.
+ Nhắc lại tính chất cơ bản của phép cộng?
Gọi hs lên bảng thực hiện
Cộng hai đa thức 
M = 5x2y + 5x - 3
N = xyz - 4x2y + 5x - 
M + N 
Làm ?1 
Nhắc lại qui tắc dấu ngoặc?
2.Trừ hai đa thức.
Tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, cộng với 0.
M = 5x2y + 5x - 3
N = xyz - 4x2y + 5x - 
(5x2y + 5x - 3) + (xyz - 4x2y + 5x - ) 
= 5x2y + 5x + 3 + xyz - 4x2y - 
= (5x2y - 4x2y) +( 5x + 5x) + xyz + (-3-)
= x2y + 10x + xyz - 3
?1 M = 5x2y + 7x - 3
N = 4xy + 3x - 5
M + N = 5x2y + 7x - 3 + 4xy + 3x - 5
= 5x2y + 10x + 4xy-8
Thực hiện phép trừ P- Q
P = 5x2y - 4x2y + 5x - 3
Q = xyz - 4x2y - xy2 + 5x - 
P- Q = 5x2y - 4xy2 + 10x -
= 9x2y + (-5x2y + 5x - 3) 
Cộng hai đa thức:
Ví dụ: (SGK)
Cộng hai đa thức
 M = 5x2y + 5x - 3
 N = xyz - 4x2y + 5x - 
M+N = x2y + 10x+ xyz -3
Trừ hai đa thức:
Ví dụ (sgk)
Làm ?2 
P = 7x2y - 2x2
Q = 5x2y - 3
P - Q = (7x2y - 2x2) - (5x2y - 
 4: Củng cố : 
	1/Bài 29/40(Sgk)
	a) (x + y) + (x - y)
	= x + y + x - y = 2x
	2/Bài 32a/40(Sgk)
	P + ( x2 - 2y2) = x2 - y2 + 3y2 + 1 
	P = x2 - y2 + 3y2 - 1- (x2- 2y2)
	P = x2 + 2y2 - 1- x2 + 2y2
	P = 4y2 – 1.
5 Bài tập về nhà:
	Làm BT 30, 31, 32b, 33, 34/40 (Sgk).
6.Hướng dẫn về nhà.
	Bài 31/40 Sgk Thực hiện các phép cộng, trừ đa thức đã học, so sánh kết quả của phép trừ M-N và N-M

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 57 cong tru da thuc.doc