Giáo án môn Đại số 7, năm 2007 - 2008 - Tiết 17: Số vô tỉ – Khái niệm căn bậc hai

Giáo án môn Đại số 7, năm 2007 - 2008 - Tiết 17: Số vô tỉ – Khái niệm căn bậc hai

I. Mục tiêu:

- HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm

- Biết sử dụng đúng kí hiệu căn bậc hai

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ hình 5 (SGK), bài tập 82, 83, 85 (SGK).

- HS: Xem lại về số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn.

III. Tiến trình dạy học:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 660Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7, năm 2007 - 2008 - Tiết 17: Số vô tỉ – Khái niệm căn bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9	NS:
Tiết 17	ND:
Bài: SỐ VÔ TỈ – KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
Mục tiêu:
HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm
Biết sử dụng đúng kí hiệu căn bậc hai
Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ hình 5 (SGK), bài tập 82, 83, 85 (SGK).
HS: Xem lại về số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn.
Tiến trình dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kbc:
Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân, chỉ rõ chu kỳ (nếu có)
GV nhận xét
GV: Có số hữu tỉ nào bình phương bằng 2 không?
GV đưa bảng phụ hình 5(SGK)
GV hướng dẫn HS thực hiện
GV: Người ta CM được rằng không có số hữu tỉ nào bình phương bằng 2
GV giới thiệu về số vô tỉ
Hỏi: Thế nào là số vô tỉ?
Khái niệm về căn bậc hai
GV giới thiệu nhận xét
Hỏi: thế nào là căn bậc hai của một số a ?
GV cho HS làm ?1
GV giới thiệu về căn bậc hai và kí hiệu
GV giới thiệu chú ý(SGK)
Hỏi: Trong bài toán mục 1 có x2 = 2 thì x=?
GV yêu cầu HS thực hiện ?2
Các số là các số vô tỉ
Củng cố
GV đưa bảng phụ bài tập 82
GV nhận xét, sữa bài
GV đưa bảng phụ bài tập 85
GV nhận xét, chốt lại các vấn đề mà HS còn sai sót
HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét
HS đọc đề
HS:
a)SABCD = 2SAEBF = 2 m2
b) Gọi x là độ dài cạnh hình vuông ABCD thì x2 = 2; x=1,41421356
HS theo dõi SGK
HS trả lời
1) Số vô tỉ
Định nghĩa: (SGK)
Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là: I
VD: x=1,41421356 là số vô tỉ
2) Khái niệm căn bậc hai
NX: 32=9; (-3)2=9. Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9
Định nghĩa (SGK)
Số dương a có đúng hai căn bậc hai, một số dương được kí hiệu là: và, một số âm được kí hiệu là: -; số 0 chỉ có một căn bậc hai là 0 ()
VD: số 4 có hai căn bậc hai là và 
3) Bài tập:
Bài 82
a)
b)
c)
d)
Bài 85
x
4
16
0,25
0,0625
2
4
0,5
0,25
(-3)2
81
104
108
3
(-3)2
102
104
HS theo dõi 
HS trả lời tại chỗ
HS trả lời: 4 và -4 là các căn bậc hai của 16
HS đọc lại trong SGK
HS: x= và x=(loại vì x > 0)
HS thực hiện 
HS đọc đề, 4HS lên bảng thực hiện, các HS còn lại làm vào vở
HS nhận xét
HS đọc đề, HS thảo luận theo nhóm nhỏ 3’ sau đó lên bảng thực hiện
HS nhận xét
Hướng dẫn về nhà:
Làm các bài tập 83, 84, 86.
Học thuộc định nghĩa, xem kỹ phần căn bậc hai
Hệ thống lại quan hệ giữa các tập hợp số đã học

Tài liệu đính kèm:

  • docT17-Canbachai.doc