I. Mục tiêu:
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh.
- Rèn luyện ý thức kỷ luật, tính chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị mỗi HS một đề kiểm tra
- HS: Xem lại toàn bộ kiến thức của chương, mang theo đầy đủ dụng cụ học tập
III. Tiến trình dạy học:
Tuần 23 NS: Tiết 50 ND: KIỂM TRA CHƯƠNG III Mục tiêu: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh. Rèn luyện ý thức kỷ luật, tính chính xác, khoa học. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị mỗi HS một đề kiểm tra HS: Xem lại toàn bộ kiến thức của chương, mang theo đầy đủ dụng cụ học tập Tiến trình dạy học: Đề Điểm Đáp án Trắc nghiệm khách quan Điểm kiểm tra toán của HS lớp 7A được ghi lại qua bảng tần số sau: GT(x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TS(n) 3 2 3 3 8 9 9 2 1 N=40 Dấu hiệu ở đây là: Điểm kiểm tra toán của lớp 7A Điểm toán của lơp 7A Điểm kiểm tra toán của mỗi HS lớp 7A Dấu hiệu khác Số HS làm kiểm tra là: A. 9 B. 10 C. 30 D. 40 3) Điểm trung bình của lớp 7A là: A. 5,25 B. 6,25 C. 7,25 D. 8,25 4) Mốt của dấu hiệu là: A. 10 B. 7 C. 8 D. 7 và 8 II. Trắc nghiệm tự luận: Một GV theo dõi thời gian làm 1 bài tập (theo phút) của 30 HS và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số và nhận xét. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Mỗi câu đúng đạt 0,75đ 1đ 1,5đ 1đ 2đ 1,5 Trắc nghiệm khách quan C 3) B D 4) D Trắc nghiệm tự luận Dấu hiệu: Thời gian làm một bài tập của mỗi HS. Bảng tần số: TG(x) 4 7 8 9 10 14 TS(n) 4 3 8 8 4 3 N=30 Nhận xét: Thời gian làm bài ít nhất 5 phút Thời gian làm bài nhiều nhất 14 phút Đa số các bạn hoàn thành bài tập trong khoảng 8;9 phút Số trung bình cộng 8,6 phút; M0 = 8 và M0 = 9 Biểu đồ: Hướng dẫn về nhà: Xem lại các công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. Công thức liên hệ giữa vận tốc – quảng đường – thời gian Chuẩn bị thêm một số công thức trong các môn học mà em biết
Tài liệu đính kèm: