Giáo án môn Đại số 7 năm 2007 - Tiết 5: Luyện tập

Giáo án môn Đại số 7 năm 2007 - Tiết 5: Luyện tập

A/ PHẦN CHUẨN BỊ:

I. Mục tiờu:

 - Học sinh dược vạn dụng kiến thức đẫ học vào làm bài tập: Khái niệm số hữu tỉ, so sánh, cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.

 - Thông qua các bài tập củng số khắc sâu kiến thức

 - Rèn kĩ năng tính toán

- Yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị:

1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học

2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.

* Ổn định: 7B:

 7D:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 năm 2007 - Tiết 5: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2007 Ngày dạy 7B : / /2007
	7D: / /2007
Tiết 5: Luyện tập
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiờu:
	- Học sinh dược vạn dụng kiến thức đẫ học vào làm bài tập: Khái niệm số hữu tỉ, so sánh, cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
	- Thông qua các bài tập củng số khắc sâu kiến thức
	- Rèn kĩ năng tính toán
- Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
* Ổn định: 7B:
 7D:
I. Kiểm tra bài cũ: ( 6')
1. Cõu hỏi:
Học sinh 1:Tìm x; x= 
Học sinh 2:Tính -5,17- 0,469
Học sinh 3: bài 21 a.
2. Đỏp ỏn:
HS1: x= ; x= -
HS2: -5,17- 0,469= -5,639
HS3:
 và ; , và ( = ) biểu diễn cùng một số hữu tỉ
II. Dạy bài mới: (31')
* Đặt vấn đề: Chúng ta đã được học khái niệm số hữu tỉ, các phép toán, +, -, x, : giá trị tuyệt đối. Trong tiết học hôn nay chúng ta sẽ ôn lại các kién thức đó.
Hoạt động của thày trũ
Học sinh ghi
Dạng 1: Tớnh giỏ trị biểu thức
Bài 28 (SBT/8): Tớnh giỏ trị bt
Gv
Cho h/s làm bài 28 (SBT/8)
Tớnh giỏ trị biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc:
A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1)
C = - (251.3 + 281) + 3.251 - (1- 281)
A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1)
 = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1
 = 0
C = -(251.3+281)+3.251 - (1- 281)
 = - 251.3 - 281+ 3.251 - 1 + 281
 = (-251.3+3.251)+(281 -281)-1
 = - 1
Hs
Làm bài tập vào vở, 2 em lờn bảng làm
Gv
Khi tớnh giỏ trị biểu thức quan sỏt nhúm cỏc số hạng, bỏ dấu ngoặc ntn sao cho hợp lớ.
Bài 24 (Sgk/16): Áp dụng t/c cỏc phộp tớnh để tớnh nhanh.
a.( -2,5.0,38.0,4)-[0,125.3,15.(-8)]
=[(-2,5.0,4).0,38]-[0,125.(-8).3,15] =[(-1).0,38] –[(-1).3,15] 
= - 0,38 + 3,15
= 2,77
b.[(-20,83).0,2+(-9,17).0,2] :[2,47.0,5-(3,53).0,5]=[0,2.(-20,83-9,17)]:[0,5.(2,47+3,53)]
= [0,2.(-30)] : [0,5.6]
= (-6) : 3 = -2
Gv
Cho học sinh làm theo dóy bài 24 (Sgk/16), dóy 1 làm ý a, dóy 2 làm ý b.
Hs
Đại diện 2 h/s ở 2 dóy lờn bảng làm
Gv
Thấy được ứng dụng của t/c phộp cộng và phộp nhõn số hữu tỉ trong quỏ trỡnh giải bài tập.
* Dạng 2: So sỏnh số hữu tỉ 
Bài 23 (Sgk/16): H óy so s ỏnh
Hs
Đọc nội dung bài 23
a, và 1,1.
Gv
Dựa vào t/c x < y và y < z thỡ x < z cả 2 số x và z ta so sỏnh với 1 số trung gian là y
Cú 
?
Dựa vào t/c đú hóy so sỏnh và 1,1
Vậy: < 1,1
?
T2 làm ý b
b, - 500 và 0,001 cú:
Vậy - 500 < 0,001
* Dạng 3: Tỡm x (đẳng thức cú chứa dấu giỏ trị tuyệt đối)
?
Những số nào cú giỏ trị tuyệt đối bằng 2,3
Hs
Số 2,3 và - 2,3 cú giỏ trị tuyệt đối bằng 2,3.
Bài 25 (Sgk/16): Tỡm x biết
?
Chuyển sang vế phải rồi xỏc định 2 TH tương tự như cõu a.
Gv
Gv
?
Hs
Cho h/s làm cõu c,
Hướng dẫn h/s làm bài
Giỏ trị tuyệt đối của 1 số hoặc 1 biểu thức cú giỏ trị ntn?
Giỏ trị tuyệt đối của 1 số hoặc 1 biểu thức lớn hơn hoặc bằng 0.
Điều này khụng đồng thời xảy ra. Vậy khụng cú 1 giỏ trị nào của x thoả món.
?
Cú 
Vậy khi và chỉ khi nào?
Hs
K?
Từ đú ta cú kết luận gỡ?
Hs
Khụng cú giỏ trị nào của x thoả món vỡ điều này khụng đồng thời xảy ra.
	III. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học lí thuyết: các kiến thức như bài luyện tập
- Chuẩn bị bài sau: Học lại định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên, chia 2 luỹ thừa cựng cơ số (toỏn 6)
	- Đọc trước bài luỹ thừa của một số hữu tỉ

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 5.doc