Tiết 11. Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
I.Mục tiêu
1.Kiến thức :- Biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
2.Kĩ năng : Học sinh vận dụng được các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập
3.Thái độ : cẩn thận khi tính toán; tích cực xây dựng bài
II.Đồ dùng dạy học
1.Giáo viên: Bảng phụ ghi các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau; phấn màu; thước
2.Học sinh: Đồ dùng dạy học
III.Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học tích cực
Soạn:18/9/2009 Giảng:20/ 9/2009 Tiết 11. Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau I.Mục tiêu 1.Kiến thức :- Biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2.Kĩ năng : Học sinh vận dụng được các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập 3.Thái độ : cẩn thận khi tính toán; tích cực xây dựng bài II.Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên: Bảng phụ ghi các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau; phấn màu; thước 2.Học sinh: Đồ dùng dạy học III.Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học tích cực IV.Tổ chức giờ học 1.ổn định tổ chức (1') 2.Kiểm tra bài cũ ( kết hợp trong giờ) 3.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Khởi động (2') - ? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ĐVĐ: nếu vậy nếu có ? 1hs đứng tại chỗ trả lời nếu học sinh lắng nghe và đưa ra câu trả lời Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau (20') Mục tiêu : Học sinh viết được dạng tổng quát của tính chất của dãy tỷ số bằng nhau Đồ dùng: bảng phụ Cách tiến hành y/ cầu hs làm Gọi 1 HS lên bảng thực hiện ?từ các tích số của tỷ lệ thức tích số nào Gọi 2 h/s nhận xét - G/v sửa sai Một cách TQ từ: có thể suy ra không ? Cá nhân HS làm vào vở 1 hs lên bảng thực hiện HS dự đoán 1. Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có : vậy: - Y/c hs đọc phần c/m trong sgk - Gọi 1 hs nêu hướng c/m? GV giới thiệu : Đây chính là t/c của dãy tỉ số = nhau GV mở rộng thêm t/c -Yêu cầu HS tự chứng minh GV chuẩn xác lại và lưu ý tính tương ứng của các số hạng với dấu (+) và (-) trong các tỉ số - Cho h/s làm bt 54 (SGK-30) - 1 học lên bảng trình bày - H/s khác làm vào vở nháp -Gọi 1 h/s nhận xét - G/v sửa sai cho điểm Gv chốt lại kiến thức Cá nhân HS đọc phần chứng minh sgk ,sau đó nêu lại cách chứng minh -HS chú ý theo dõi -HS tự chứng minh HS đọc lại ví dụ trong sgk nêu lại cách làm 1HS lên bảng thực hiện các học sinh khác hoàn thiện vào vở - Các hs khác nhận xét bổ sung +Dự đoán..... +Chứng minh (sgk) *Tổng quát + (ĐK b ạ± d) Mở rộng (Bảng phụ ) Từ dãy tỉ số = nhau *Ví dụ (sgk) Bài tập 54 (SGK-30) Từ : Hoạt động 3:Chú ý (10') Mục tiêu: Học sinh viết được các số tỉ lệ với các số cho trước Đồ dùng: Cách tiến hành - G/v cho h/s đọc phần chú ý(3') - G/v gthiệu cách đọc, cách viết : Khi có dãy tỉ số ta nói a,b,c tỷ lệ với các số 2,3,5 viết là :a:b:c=2:3:5 -Yêu cầu HS làm ?2 theo cá nhân Gv chốt lại kiến thức HS đọc phần chú ý theo cá nhân trong 2' Sau đó nêu lại cách viết HS làm? 2 theo nhóm ngang trong 2' , đại diện một nhóm lên bảng trình bày -1HS đứng tại chỗ trả lời 2. Chú ý : khi có dãy tỷ số ta nói a,b,c tỷ lệ với các số 2,3,5 viết là :a:b:c=2:3:5 gọi số hs của 3 lớp 7a,7b,7c lần lượt là a,b,c ta có : a:b:c=8:9:10 Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (10') Mục tiêu: Học sinh vận dụng được các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập, Đồ dùng: Cách tiến hành ?Nêu kiến thức cần ghi nhớ trong bài _GV chốt lại các kiến thức trọng tâm của bài -Yêu cầu HS làm bài tâp 56 ?Bài toán cho gì? - Cần tìm gì ? - Để tính được diện tích của hình chữ nhật ta cần tìm gì ? ?Nếu gọi 2n cạnh của HCN là a và b ta có điều gì -Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ thực hiện HS nêu kiến thức cần ghi nhớ của bài -Lưu ý các kiến thức trọng tâm -HS đọc bài và suy nghĩ làm bài tập 56 Tìm độ dài hai cạnh của hình chữ nhật và (a+b).2=28 1HS đứng tại chỗ thực hiện *Bài tập Bài 56(sgk) Gọi 2 cạnh của hình chữ nhật là a và b ta có và (a+b).2=28 a+b=14 ADt/c dãy tỉ số bằng nhau ta có Vậy diện tích của hình chữ nhật là 4.10=40m2 Hướng dẫn về nhà (2'): -Học thuộc tính chất của dãy tỉ số = nhau -Xem kĩ lại các bài tập đã chữa -BTVN: 55,56,58 -Chuẩn bị cho tiết sau :Luyện tập Soạn :19/9 /2009 Giảng :21/ 9 /2009 Tiết 12.Luyện tập I.Mục tiêu 1.Kiến thức :- HS phát biểu được các tính chất của tỉ lệ thức ,của dãy tỉ số bằng nhau 2. kỹ năng : áp dụng các kiến thức để làm được các bài toán về thay tỷ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên giải các bài toán về chia tỉ lệ; tìm x trong tỉ lệ thức 3Thái độ : Cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên: Bảng phụ ghi các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau; phấn màu; thươc 2.Học sinh: Đồ dùng dạy học III.Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học tích cực IV.Tổ chức giờ học 1.ổn định tổ chức (1') 2.Kiểm tra bài cũ ( kết hợp trong giờ) 3.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Khởi động (1') Bài trước chúng ta đã đi nghiên cứu vấn đề gì ? Hôm nay chúng ta sẽ áp dụng các kiến thức đó để làm bài tập khắc sâu kiến thức Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Hoạt động 2: Chữa bài tập đã cho +Kiểm tra bài cũ (12') Mục tiêu : Học sinh viết được dạng tổng quát của tính chất của dãy tỷ số bằng nhau; áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để làm bài tập Đồ dùng: Cách tiến hành Gọi 1hs lên bảng chữa bài tập 57 Gọi 1 hs ? viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ? Nêu t/c cơ bản của tỉ lệ thức Gọi HS nhận xét Gv chốt lại kiến thức cũ Nhận xét và cho điểm hs HS1 lên bảng làm bài 57 HS2 lên viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau -các hs ở dưới lớp kiểm tra chéo bài nhau HS nhận xét - Gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a; b ; c ta có : ; a+b+c= 44 ADt/c dãy tỉ số bằng nhau Vậy số viên bi của 3 bạn Minh ,Hùng ,Dũng lần lượt là 8; 16; 20 Hoạt động 3: Làm bài tập mới (28') Mục tiêu: HS áp dung các kiến thức để làm được các bài toán về thay tỷ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên . giải các bài toán về chia tỉ lệ; tìm x trong tỉ lệ thức Đồ dùng Cách tiến hành Dạng 1:Thay tỉ số giữa bằng tỉ số giữa các số nguyên -Yêu cầu HS đọc đề bài GV hướng dẫn :Biến đổi thích hợp để đưa các đã cho thành tỉ số mà các số hạng đề là số nguyên - GV kiểm tra vở bài tập của 1 số HS -y/c hs khác nhận xét gv nhận xét chốt lại kiến thức của bài y/cầu hs làm bài tập 54 gọi 1,2nhóm lên trình bày các nhóm khác theo dõi , nhận xét GV nhận xét đánh giá cho điểm những nhóm có kết quả đúng, chốt lại các bước làm bài toán trên 1hs đứng tại chỗ đọc đầu bài HS chú ý theo dõi 2 HS lên bảng thực hiện HS khác ở dưới lớp làm bài vào vở hs làm bài tập 54 trong 3' nêu lại cách làm đại diện 1nhóm lên trình bày .các nhóm khác báo cáo kết quả Bài 59 (sgk -31 ) a, 2,04:(-3,12) = c, Bài 54(sgk ) ADTC dãy tỉ số bằng nhau ta có - Đầu bài đã cho dãy tỉ số bằng nhau chưa ? từ 2 tỷ lệ thức trên làm thế nào để có dãy tỷ số bằng nhau GV hướng dẫn cách biến đổi -Sau khi có dãy tỉ số bàng nhau ,dựa vào đâu để tìm x,y,z ? sau khi có dãy tỷ số bằng nhau gv gọi hs t/hiện tiếp gv chuẩn xác lại kết quả chốt lại k/ thức đã s/dụng trong bài vào bt GVlưu ý cách giải toán chia tỉ lệ Dạng 2: tìm x, - Bài toán y/c gì ?muốn tìm x ta làm ntn? - Xác định trung tỉ và ngoại tử trong tỉ lệ thức ? - Muốn tìm ngoại tỉ (Ta làm thế nào ? =? Tương tự phần a, ở phần b, ta làm gì ? - Hãy tìm 0,1.x=? - Gọi 1 hs lên làm ý b (nếu còn thời gian ) GV chốt lại kiến thức về cách tìm x trong tỉ lệ thức ta phải biểu diễn sao cho trong 2tỷ lệ thức có các tỷ số bằng nhau hs thực hiện theo sự chỉ dẫn của giáo viên +áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1 HS lên bảng thực hiện tiếp hs khác nhận xét hs chú ý theo dõi Bài toán yêu cầu tìm x trong các tỉ lệ thức ,dựa vào t/c 1 của tỉ lệ thức +Lấy tích trung tỉ chia cho ngoại tỉ còn lại 1HS đứng tại chỗ thực hiện -ý b 1 HS lên bảng trình bày , các HS khác làm vào vở nhận xét ,sửa sai Bài 61(sgk) Giải: Bài 60(sgk-31).Tìm x a, ( b, 4,5:0,3=2,25:(0,1)x 0,1x==0,15 x=0,15:0,1= 1,5 Hướng dẫn về nhà : (3') - Xem kĩ lại các bài tập đã chưa - GV h/dẫn bt 62 có : đặt tính x.yk thay vàobài tập đầu -Về nhà ôn lại t/chất của dãy tỷ số bằng nhau-đọc trước số thập phân hữu hạn , số thập phân vô hạn tuần hoàn Soạn : Giảng : Tiết 13 Số thập phân hữu hạn -Số thập phân vô hạn tuần hoàn I. Mục tiêu : 1. kiến thức :HS nhận biết được số thập phân hữu hạn , điều kiện để 1 phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn 2.Kĩ năng: HS viết được số hữu tỉ biểu biễn bởi 1 số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại , chỉ ra được chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 3.Thái độ: Có ý thức học tập ,tích cực xây dựng bài II.Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên: Bảng phụ; phấn màu; thước 2.Học sinh: Đồ dùng dạy học III.Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học tích cực IV.Tổ chức giờ học 1.ổn định tổ chức (1') 2.Kiểm tra bài cũ (4') ?Thế nào là số hữu tỉ? viết các p/số thập phân dưới dạng số TP HS: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số (a,b 3.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Khởi động (1') Vậy số TP 0,121212 có phải là số hữu tỉ ko ? -GVgiới thiệu vào bài HS lắng nghe Hoạt động 2: Số thập phân hữu hạn Số thập phân vô hạn tuần hoàn (13') Mục tiêu: HS nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn, chỉ ra được chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Viết các phân số dưới dạng số thập phân ? nêu cách làm y/ cầu 2 hs lên bảng thực hiện y/ cầu hs khác nhận xét gv g/thiệu về Số thập phân hữu hạn - Ta chia tử cho mẫu 2HS lên bảng thực hiện HS suy nghĩ 1.Số thập phân hữu hạn .Số thập phân vô hạn tuần hoàn VD1: viết p/số dưới dạng số thập phân các số:0,2; 0,64 gọi là Số thập phân hữu hạn viết p/số dưới dạng số thập phân y/cầu1 hs lên bảng thực hiện ?em có nhận xét gì về phép chia này GV g/thiệu Số thập phân vô hạn tuần hoàn và chu kỳ của Số thập phân vô hạn tuần hoàn ? viết dưới dạng số thập phân chỉ ra chu kỳ của nó Gv chốt lại kiến thức HS tiến hành chia tử cho mẫu -1HS lên bảng thực hiện -Phép chia này ko bao giờ chấm dứt ,trong thương chữ số 6 được lặp lại HS chú ý theo dõi VD2: viết p/số dưới dạng số thập phân = 0,4166.... số 0,4166... được gọi là Số thập phân vô hạn tuần hoàn +viết gọn :0,4166...=0,41(6) số 6 gọi là chu kỳ của Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,4166... Hoạt động 3: nhận xét (17') Mục tiêu:HS chỉ ra được điều kiện để 1 phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn - Hãy xét xem các p/s ở VD1 và VD2 đã tối giản chưa ?mẫu chứa các thừa số nguyên tố nào ? - Vậy các p/s ntn thì viết được dưới dạng số tphh? - P/s ntn thì viết được dưới dạng số tpvhth? ? - Y/c hs đọc nx (sgk) - Cho hs đọc vd(sgk-33) - Các p/s đã tối giản chưa ? - Dựa vào đâu để biết các p/s viết được dưới dạng số thập phân hhvà vô h ... hực (10') Mục tiêu: Học sinh biểu diễn được số thực trên trục số hiểu được ý nghĩa của trục số thực -Ta đã biết biểu diễn điểm 1 số hữu tỉ trên trục số ? Vậy có biểu diễn được số vô tỉ trên trục số hay ko -GV yêu cầu HS đọc sgk để hiểu cách biểu diễn số -GV vẽ trục số lên bảng -Yêu cầu HS lên bảng biểu HS vẽ trục số HS suy nghĩ cách làm HS đọc theo cá nhân trong 1' 2.Trục số thực lại trên bảng -Việc biểu diễn được số vô tỉ trên trục số chứng tỏ các điểm hữu tỉ ko lấp đầy trục số GV đưa ra n/xét đã được c/minh yc hs quan sát hình 7 ? ngoài số nguyên ,trên trục số này còn biểu diễn SHT nào ? SVT nào ? - GV thông báo trục số thực - Trong tập hợp Q có những phép toán nào ? - Trong R cũng có các phép toán tương tự như vậy Yc hs đọc chú ý sgk Gv chốt lại kiến thức 1 HS lên bảng vẽ hs quan sát hình 7 - SVT: ; 0,3 ; ; 4,1(6) - SVT : + Trong Q có các phép toán : cộng ,trừ ,nhân , chia ,luỹ thừa 1 hs đọc chú ý +Các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số .Trục số được gọi là trục số thực *chú ý sgk (44) Hoạt động 4: Luyện tập (10') Mục tiêu: Học sinh vận dụng được kiến thức để làm bài tập yc hs đứng tại chỗ làm bt 88 yc hs đọc yc của bt 89 yc hs trả lời nhóm ngang để trả lời bt 89 yc đại diện 3 nhóm đứng tại chỗ trả lời GV chính xác lại gv chốt lại kiến thức trọng tâm của bài HS hoạt động theo nhóm ngang trong 1' đại diện 3 nhóm đứng tại chỗ trả lời hs đứng tại chỗ t/hiện hs đọc yc của bt 89 hs trả lời nhóm ngang đại diện 3 nhóm đứng tại chỗ trả lời 3. Bài tập Bài 88 (44) a, ...hữu tỉ .... vô tỉ b , ....sốtp v/hạnkhông t/hoàn Bài 89 a, đúng b, sai vì SVT cũng không là SHT dương cũng không là SHT âm c , đúng Hướng dẫn về nhà: (2') - cần nắm chắc số thực gồm SHT và SVT . tất cả các số đã học đều là số thực - nắm vững cách s/ sánh số thực BTVN : 87; 91 giờ sau luyện tập Soạn: Giảng: Tiết 19 Luyện Tập I. Mục tiêu : 1, Kiến thức :Học sinh phát biểu được khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã được học ( N, Z,Q,I,R) Học sinh nêu được các phép toán trên tập hợp số thực 2, Kỹ năng : Học sinh so sánh các số thực , thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực , tìm x 3, Thái độ : Cẩn thận khi tính toán; tích cực xây dựng bài II.Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên: Bảng phụ; phấn màu; thước; máy tính bỏ túi 2.Học sinh: Đồ dùng học tập III.Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học tích cực IV.Tổ chức giờ học 1.ổn định tổ chức (1') 2.Kiểm tra bài cũ (kết hợp trong bài') 3.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Khởi động (1') ? tiết trứơc các em đã học bài gì Hôm nay chúng ta sẽ đi làm các bài tập để khắc sâu kiến thức đó -Số thực Hoạt động 2: Chữa bài tập đã cho +Kiểm tra bài cũ(12') Mục tiêu: Học sinh phát biểu được khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã được học ( N, Z,Q,I,R) , nêu được các phép toán trên tập hợp số thực và so sánh được các số thực Đồ dùng: bảng phụ Cách tiến hành - Số thực là gì ? lấy VD về số hữu tỉ ,số vô tỉ ?làm bài tập 91(sgk)- Trên bảng phụ ? nêu cách s/sánh 2 số thực - Nêu các phép toán được thực hiện trên tập hợp số thực ? Gv đưa nội dung bài tập lên bảng phụ gọi 1HS lên bảng điền - GV k/t vở bài tập của 1 số hs - Gọi hs nx -gvnx ,cho điểm Gv chốt lại kiến thức +SHT và SVT gọi chung là số thực 1 HS lên bảng viết các VD về số hữu tỉ; số vô tỉ HS 1 lên bảng làm bài tập 91 +cách s/sánh 2số thực t/tự như cách s/sánh 2số hữu tỉ viết d/dạng t/phân *Bài 91(sgk-45) a, -3,02 < - 3,01 b, - 7,5 0 8 >-7,513 c, - 0,49854< -0,49826 d, - 1, 90765<- 1,892 BT.Điền các kí hiệu () thích hợp vào ô trống(bảng phụ) Hoạt động 2: Làm bài tập mới( 30') Mục tiêu: Học sinh so sánh các số thực , thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực , tìm x Dạng 1: So sánh các số thực -Yêu cầu HS làm bài 92 ?Nêu cách làm bài Gọi 2 HS lên bảng thực hiện GV chốt lại kiến thức về cách so sánh số thực Dạng 2: Tính giá trị biểu thức GV đưa ra nội dung bài tập Tính bằng cách hợp lí Cho HS làm bài tập theo nhóm trong 5' - Gọi đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày theo 3ý ? Nêu các tính chất đã áp dụng vào để làm - Cho hs làm bài 95 (sgk) - Muốn tính được giá trị biểu thức ta làm thế nào ? - Thực hiện phép tính nào trước ? - Gọi hs thực hiện từng bước GV ghi lên bảng Gv chốt lại kiến thức cách làm tính giá trị biểu thức Dạng 3: Tìm x - Cho hs làm bài 93 (sgk) - Muốn tìm được x trước hết ta phải làm thế nào ? ? Nêu cách làm ý b Bài có 2 y/c Ta đi so sánh các số thực trong 2 TH TH1: Không SD gía trị truyệt đối TH2: Dùng giá trị tuyệt đối 2HS lên bảng thực hiện bài 92 HS làm bài tập theo nhóm trong 5' - Các nhóm lên bảng trình bày +) tính chất kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối HS đọc bài và suy nghĩ cách làm +Đổi các số trong ngoặc về dạng p/s + Trong ngoặc thực hiện phép nhân trước rồi mới thực hiện cộng,trừ đ phép tính ngoài ngoặc Chuyển tất cả các số hạng không chứa x sang một vế ( thông thường là VP ).Khi chuyển vế phải đổi dấu 1HS nêu hướng giải và lên bảng hoàn thiện bài làm ý b Bài 92 (sgk-45) a, Sắp xếp các số thực theo thứ tự từ nhỏ đến lớn - 3,2<-1,5<- <0<1<7,4 b, |0|<| - <|1| <|-1,5| <|-3,2| <|7,4| Bài Tập 1.Tính giá trị biểu thức Tính bằng cách hợp lí A= (-5,85)+ (41,3+5) +0,85 = [(-5,85) +5 +0,85] +41,3 = 0 +41,3 = 41,3 B = (- 87,5 )+87,5 +3,8 - 0,8 = [(- 87,5 )+87,5] +(3,8 - 0,8) = 0 +3 =3 C= 9,5 -13- 5 + 8,5 = ( 9, 5 +8,5) - ( 13 +5) = 18 - 18 = 0 Bài 95(sgk-45) Tính giá trị biểu thức A= -5,13:(5 =-5,13:() =-5,13:() =-5,13:=-1,26 Bài 93(sgk-45) Tìm x a, 3,2x+(- 1,2)x +2,7 = - 4,9 (3,2+(-1,2)).x= - 4,9 - 2,7 2x =-7,6 x=- 7,6:2 x=- 3,8 b,(-5,6)x+2,9x -3,86=-9,8 (-5,6+2,9)x=- 9,8+3,86 - 2,7x =- 5,94 x= 2,2 Hướng dẫn về nhà :(2') - chuẩn bị ôn tập chương 1. trả lời 5 câu hỏi ôn tập (từ C1 C5) - BTVN :95(45) - xem trước các bảng tổng kết (sgk -47-48 ) - tiết sau ôn tập chương I Soạn: Giảng: Tiết 20 Ôn tập chương I I.Mục tiêu 1.Kiến thức : + Học sinh phát biểu lại được các tập hợp số đã học + Học sinh phát biểu được định nghĩa số hữu tỉ, xác định giá trị tuyệt đối của 1số hữu tỉ ,qui tắc các phép toán trong Q 2.Kĩ năng : Học sinh lấy được các ví dụ để minh hoạ về các tập hợp số đã học Học sinh thực hiện được các phép tính trong Q, tính nhanh ,tính hợp tìm x 3.Thái độ :Có ý thức ôn tập , cẩn thận khi tính toán II.Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên: Bảng phụ; phấn màu; thước; máy tính bỏ túi 2.Học sinh: Đồ dùng học tập III.Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học tích cực IV.Tổ chức giờ học 1.ổn định tổ chức (1') 2.Kiểm tra bài cũ (kết hợp trong bài') 3.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Khởi động (1') ? nêu các kiến thức đã học ở chương I Tiết này chúng ta sẽ đi đi ôn Tập HS nêu các kiến thức đã học trong chương I Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số N ; Z ; Q , R(10') Mục tiêu: Học sinh phát biểu lại được các tập hợp số đã học số N ; Z ; Q; I; R, lấy được các ví dụ Đồ dùng: Cách tiến hành ? hãy nêu các t/hợp số đã học và mối q/hệ giữa các t/hợp số đó? gv vẽ sơ đồ ven , yc hs lấy vd về số tự nhiên ,số nguyên ,số hữu tỷ ,số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ gv chỉ vào sơ đồ cho hs thấy được t/hợp số yc hs đọc các bảng còn lại trong sgk - 47 Gv chốt lại kiến thức về các các tập hợp số đã học tập hợp N ; Z ; Q ;I ; R N Z ; Z Q ; Q R I R ; Q I = hs lấy vd hs chú ý I/ Các tập hợp số đã học N I Hoạt động 2 : Ôn tập số hữu tỉ (33') Mục tiêu: + Học sinh phát biểu được định nghĩa số hữu tỉ, xác định giá trị tuyệt đối của 1số hữu tỉ ,qui tắc các phép toán trong Q Đồ dùng: bảng phụ Cách tiến hành ? thế nào là số h/tỉ dương , số h/tỉ âm ? cho ví dụ số hữu tỉ nào không là SHT dương cũng không là SHT âm SHT có thể viết =những SHT nào ? ? nêu định nghĩa giới hạn tuyệt đối của 1số hữu tỉ yc hs làm bt 101 Gv treo bảng phụ dã viết vế trái của công thức các phép toán trong Q -Yêu cầu HS lên bảng viết vào vế phải -GV chốt lại các công thức đúng để áp dụng SHT dương là SHT > 0 vd SHT âm lấy HT < 0 vd số 0 hs đứng tại chỗ phát biểu định nghĩa hs hoạt động cá nhân làm bt 101 a,b Với a ; b ; c ; d ; m ẻ Z ; m > 0 Phép cộng : Phép trừ : Phép nhân: (bd ạ 0) Phép chia: (b.c.d ạ 0) Luỹ thừa : Với x ; y ẻ Q ; m ; n ẻ N xm. xn = xm+n xm : xn = xm.n (x ạ 0 ; m ³ n) (xm)n = xm.n (x.y)n = xn.yn (y ạ 0) II.Ôn tập về số hữu tỉ 1.định nghĩa : Số hữu tỉ được viết dưới dạng (ab Z , b 0) 2. giá trị tuyệt đối x nếu x 0 | x | = -x nếu x < 0 Bài 101 (sgk -49) a, =2,5 x= 2,5 b, =-1,2 không tồn tại giá trị nào của x 3.Các phép toán trong Q ( sgk) Với a ; b ; c ; d ; m ẻ Z ; m > 0 Phép cộng : Phép trừ : Phép nhân: (bd ạ 0) Phép chia: (b.c.d ạ 0) Luỹ thừa : Với x ; y ẻ Q ; m ; n ẻ N xm. xn = xm+n xm : xn = xm.n (x ạ 0 ; m ³ n) (xm)n = xm.n (x.y)n = xn.yn (y ạ 0) Hoạt động3: Luyện tập - củng cố (20') Mục tiêu: Học sinh thực hiện được các phép tính trong Q, tính nhanh ,tính hợp tìm x Đồ dùng: Cách tiến hành -Yêu cầu HS làm bài 96 (sgk ) ? Nêu cách làm của các ý trong bài GV yêu cầu hs lên bảng trình bày Gọi HS khác nhận xét GV chốt lại cách làm của bài lưu ý cách tính nhanh áp dụng các t/c của phép toán một cách thích hợp -Yêu cầu HS làm bài tập 97 yc hs khác nhận xét GV lưu ý áp dụng các tính chất để tính nhanh yc hs làm bt 98 yc hs làm bt 98 phần a HS đọc yêu cầu của bài nêu cách làm + ý a nhóm các số hạng một cách thích hợp số thứ nhất với số thứ 3 , số thứ2 với số thứ 4 để tính nhanh hơn +ýb áp dụng tính chất phân phối giữa phép nhân với phép cộng + ý c thực hiện luỹ thừa trước sau đó mới thực hiện phép tính xđ + +ý d chuyển từ phép chia về phép nhân sau đó áp dụng t/c phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng 2 hs lên bảng t/hiện hs khác nhận xét HS làm theo nhóm ngang trong 2' 2HS lên bảng trình bày kết quả HS khác nhận xét bổ xung lời giải hs làm bt 98 theo yc của gv đại diện 2 hs lên bảng trình bày hs khác nhận xét ,bổ sung lời giải Bài tập Bài 96 (48) b,= =(-14)=-6 c,92.=81. =-3+ Bài 97 ( 49) a, (-6,73. 0,4 ).2,5 = 6,37 .(0,4.2,5 )=-6,37.1=6,3 b, (-0,125).(-5,3). = (-0,125.8 ).(-5,3) = -1.(-5,3)=5,3 Bài 98(sgk- 49 ) a, Hướng dẫn về nhà : ( 2') -ôn bài phần luyện tập và các bt đã ôn -trả lời 5 câu hỏi từ 6đến 10 -BTVN: 96 (d) ; 97 (c,d ) ; 98( b,c ) ;100 -giờ sau ôn tập tiếp
Tài liệu đính kèm: