Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 15: Làm tròn số

Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 15: Làm tròn số

I – MỤC TIÊU :

- HS có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghiã của việc làm tròn số trong thực tiễn. Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng các thuật ngữ nêu trong bài

- Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi 1 số ví dụ trong thực tế, hai qui ước làm tròn số và các bài tập . Máy tính bỏ túi

2/- Đối với HS : Sưu tầm ví dụ thực tế về làm tròn số , máy tính bỏ túi

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 484Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 15: Làm tròn số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 8 tiết : 15 
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
Tên bài: LÀM TRÒN SỐ 
I – MỤC TIÊU : 
- HS có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghiã của việc làm tròn số trong thực tiễn. Nắêm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng các thuật ngữ nêu trong bài 
- Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi 1 số ví dụ trong thực tế, hai qui ước làm tròn số và các bài tập . Máy tính bỏ túi 
2/- Đối với HS : Sưu tầm ví dụ thực tế về làm tròn số , máy tính bỏ túi 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
Biểu diễn các phân số sau dưới dạng số thập phân trong các số thập phân tìm được số nào là thập phân hưũ hạn , số nào là thập phân vô hạn tuần hoàn 
Hoạt động 1 :
1. Ổn định 
 Kiểm diện học sinh 
2. Kiểm tra bài cũ 
Biểu diễn các phân số sau dươí dạng thập phân 
 GV nêu câu hỏi kiểm tra và ghi đề bài tập áp dụng lên bảng 
Gọi 1 HS lên bảng 
GV nhận xét đánh giá và cho điểm
Lớp trưởng báo cáo 
HS theo dõi
1 HS lên bảng 
Số 0,625 là số thập phân hưũ hạn 
Số 0,363636... là số thập phân vô hạn tuần hoàn 
1/- Ví dụ 
VÍ dụ : làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị 
Ta viết như sau 
4,3 4 ; 4,9 5
Để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần vơí số đó nhất 
Ví dụ 2 : Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn ( nói gọn là làm tròn nghìn )
Ví dụ 3 : làm tròn số 0,8134 đến phần hàng nghìn ( làm tròn 0,8134 đến chữ số thập phân thứ ba )
Hoạt động 2 :
GV vẽ trục số lên bảng 
Vây để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào ?
Cho HS làm ?1 điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn đến hàng đơn vị 
1 HS lên bảng biểu diễn trên trục số thập phân 4,3 và 4,9
HS nghe GV hướng dẫn và ghi bài 
HS lên bảng điền vào ô trống 
5,4 5 5,8 6
4,5 4 4,5 5
HS 
72900 73.000 vì 72900 gần 73000 hơn là 72000
 Do 0,8134 gần vơí 0,8134 hơn là 0,814
0,8134 0,813
2/- Quy ước làm tròn số 
Trường hợp1 : SGK
Ví dụ a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất
b) làm tròn số 542 đến hàng chục 
Trường hợp 2 
VÍ dụ a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai
b0 Làm tròn số 1573 đến hàng trăm
Hoạt động 3
GV Trên cơ sở các ví dụ trên ngươì ta đưa ra hai quy ước làm tròn số sau :
Trường hợp 1 : GV treo bảng phụ 
làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất
GV hướng dẫn học sinh : Dùng bút chì vạch một nét mờ ngăn phần còn lại và phần bỏ đi
GV treo bảng phụ
GV yêu cầu học sinh làm ?2
a) làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba 
b) làm tròn số ........... thứ hai 
c) làm tròn số ............... thứ nhất
HS đọc trường hợp 1 trang 36 SGK
HS thực hiện theo sự hướng dẫn 
a) 86,1{4986,1
b) 54{2 540
HS đọc trường hợp 2 SGK
a0 0.08{61 0,09
b) 15{73 1600
HS làm vào vở lần lượt 3 hS lên bảng 
a) 79,382{6 79,383
b) 79,38{26 79,38
c) 79,3{826 79,4
bài 73/36 SGK
làm tròn số sau đến chữ số thập phân thứ hai 
7,923 ; 17,418; 79,1364
50,401 ; 0,155 ; 60,996
bài 74/ 36 SGK
Hệ số 1 : 7 ;8; 6;10
hệ số 2 ; 7;6;5;9
Hoạt động 4 : Củng cố 
GV yêu cầu HS làm BT 73/36 SGK
Tính điểm TB các bài kiểm tra của bạn Cường 
ĐTBMHK = 
Hai HS lên bảng trình bày 
HS1 HS2
7,923 7,92 50,401 50,40
17,418 17,42 0,155 0,16
79,1364 79,14 60,99661,00
= 7,08(3) 7,1
= 
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
- nắm vững hai quy ước của phép làm tròn số
- BT : 76,77,78 /37,38 SGK
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi 
Duyệt ngày  tháng  năm 200..	 Duyệt ngày  tháng  năm 200.. Ngày  tháng . năm 200..
 Hiệu Trưởng 	 	 Tổ Trưởng 	 	 Người soạn 
..	 	 

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC - TIET 15.doc