I – MỤC TIÊU :
- Biết được công thức biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch
- Nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ nghịch , tìm cặp gaí trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi định nghiã hai đại lượng tỉ lệ nghịch , tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, bảng phụ đề BT ?3 và BT 13/58
2/- Đối với HS : Xem bài ở nhà ôn lại tính ch6at1 dãy tỉ số bằng nhau.
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 13 tiết : 26 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. Tên bài: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I – MỤC TIÊU : - Biết được công thức biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch - Nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ nghịch , tìm cặp gaí trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi định nghiã hai đại lượng tỉ lệ nghịïch , tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, bảng phụ đề BT ?3 và BT 13/58 2/- Đối với HS : Xem bài ở nhà ôn lại tính ch6at1 dãy tỉ số bằng nhau. III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH sưả BT 10/56 Hoạt động 1 : 1. Ổn định Kiểm diện học sinh 2. Kiểm tra bài cũ GV gọi HS đọc đề BT Gọi 1 HS lên bảng GV nhận xét - đánh giá - cho điểm Lớp trưởng baó cáo sĩ số Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là a,b,c ( cm) và a+ b +c = 45 = HS nhận xét bài làm của bạn 1/- Định nghĩa Nếu đại lượng y liên hệ vơió đại lượng x theo công thức y= hay x.y = a ( a là 1 hằng số khác 0) thì ta nói tỉ lệ nghịch vơí x theo hệ số tỉ lệ a Hoạt động 2 : Định nghiã - Cho HS làm ?1 Em hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau giưã các công thức trên GV giới thiệu định nghiã hai đại lượng tỉ lệ nghịch GV treo bảng phụ - Cho HS làm ?2 Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ thuận vơí y theo hệ số tỉ lệ nào ? - Yêu cầu HS đọc chú ý SGK HS làm ?1 a)Diện tích hình chữ nhật S = x.y = 12 (cm2) b)Lượng gạo trong tất cả các bao là x.y = 500(kg) Các công thức trên đều có điểm giống nhau là đại lượng này bằng 1 hằng số chia cho đại lượng kia - HS đọc định nghiã HS làm ?2 - nếu y tỉ lệ nghịch vơí x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ thuận vơí y theo hệ số tỉ lệ HS đọc phần chú ý 2/- Tính chất Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch vơí nhau thì - Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi ( bằng hệ số tỉ lệ ) - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia Hoạt động 3 : Tính chất - Cho HS họp nhóm làm ?3 và điền vào chỗ trống trong các câu sau : - Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch vơí nhau thì ... - Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn .................... -Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng ................... của tỉ số 2 giá trị tương ứng của đại lượng kia - GV treo bảng phụ tính chất Học sinh lên bảng điền vào HS họp nhóm làm ?3 a) x1y1 = s a = 60 b) y2 = 20 , y3 = 15, y4 = 12 c) x1y1 = x2 y2 = x3y3 = x4 y4 = 60 HS lên bảng điền vào chỗ trống Hoạt động 4 : Củng cố *BT 12/58 - Cho HS đọc đề BT Hai đại lượng tỉ lệ nghịch liên hệ vơí nhau bơỉ công thức nào ? Từ công thức đó ta có thể tìm được hệ số tỉ lệ , biểu diễn y theo x và tính giá trị của y *BT 13/58 GV treo bảng phụ Để điền số thích hợp vào ô trống ta làm thế nào ? Để tìm hệ số tỉ lệ ta dưạ vào đâu ? a = ? HS làm BT vào vở 1 HS lên bảng *BT 14/58 Gọi HS đọc đề BT GV hướng dẫn HS phân tích đề a) Vì x tỉ lệ nghịch vơí y nên y = Thay x = 8, y = 15 ta có a=xy= 8.15 =120 b) y = c) Khi x = 6 Khi x = 10 Tìm hệ số tỉ lệ Dưạ vào công thức y = a = xy x 0,5 -1,2 2 -3 4 6 y 12 -5 3 -2 1,5 1 HS đọc đề BT HS phân tích đề 35 CN hết 168 ngaỳ 28 CN hết x ngày Số công nhân và số ngày làm là đại lượng tỉ lệ nghịch Vậy 28 CN xây ngôi nhà hết 210 ngày Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà - Nắm vững định nghĩa và tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch - Làm BT 15/15 SGK - Xem trước bài " Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch" - Ôn lại tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Duyệt ngày tháng năm 200.. Duyệt ngày tháng năm 200.. Ngày tháng . năm 200.. Hiệu Trưởng Tổ Trưởng Người soạn ..
Tài liệu đính kèm: