Giáo án môn Đại số 7 tiết 41 đến 50

Giáo án môn Đại số 7 tiết 41 đến 50

Chương III . Thống kê

Tiết 41. Thu thập số liệu thống kê, tần số

I.Mục tiêu

1. Kiến thức:

Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra về cấu tạo, về nội dung.

- Học sinh phát biểu được dấu hiệu là gì, giá trị của dấu hiệu, tần số của mỗi giá trị

2. Kỹ năng:

Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu ý nghĩa của các cụm từ "số các giá trị của dấu hiệu" và "số các giá trị khác nhau của dấu hiệu" làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.

Biết các ký hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra.

Bước đầu nhận biết dấu hiệu và tần số của nó thông qua bảng số liệu ban đầu.

3. Thái độ:

 Liên hệ thực tế về kế quả điều tra

 

doc 33 trang Người đăng vultt Lượt xem 426Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 tiết 41 đến 50", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:2/ 01/ 2010
Giảng:5/ 01 /2010
Chương III . Thống kê
Tiết 41. Thu thập số liệu thống kê, tần số
I.Mục tiêu 
1. Kiến thức:
Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra về cấu tạo, về nội dung. 
- Học sinh phát biểu được dấu hiệu là gì, giá trị của dấu hiệu, tần số của mỗi giá trị 
2. Kỹ năng:
Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu ý nghĩa của các cụm từ "số các giá trị của dấu hiệu" và "số các giá trị khác nhau của dấu hiệu" làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
Biết các ký hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra.
Bước đầu nhận biết dấu hiệu và tần số của nó thông qua bảng số liệu ban đầu.
3. Thái độ:
 Liên hệ thực tế về kế quả điều tra
II.Đồ dùng dạy học 
1.Giáo viên: Bảng phụ; phấn màu; thước thẳng 
2.Học sinh: Đồ dùng học tập 
III.Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học tích cực 
IV.Tổ chức giờ học 
1.ổn định tổ chức (1')
2.Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong giờ )
3.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động (1')
G/v giới thiệu mục đích của chương.
Bước đầu hệ thống lại 1 số KT: thu thập số liệu, dãy số, số TB cộng, biểu đồ, đồng thời gthiệu 1 số k/niệm cơ bản để các em làm quen với thống kê, mô tả, 1 bộ phận của khoa học thống kê.
HS lắng nghe GV giới thiệu về chương thống kê và các yêu cầu mà Hs cần đạt được sau khi học xong chương này
Hoạt động 2: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu( 12')
Mục tiêu: Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra.
GV treo bảng phụ ghi VD trong sgk
Khi điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp trong dịp tết trồng cây, người ta lập bảng 1 (sgk-4)
Việc làm trên của người điều tra là thu thập số liệu về vấn đề quan tâm. các số liệu được ghi lại trong 1 bảng là bảng số liệu thống kê ban đầu.
? Dựa vào bảng số liệu thống kê ban đầu em hãy cho biết bảng gốm máy cột, nội dung từng cột là gì.
Cho h/s thực hành : hãy thống kê điểm kiểm tra học kỳ môn toán của từng nhóm (tổ) HĐ nhóm trong 3'
Cho các nhóm treo bảng, nhận xét chéo
? Hãy cho biết cách tiến hành điều tra và cấu tạo của bảng?.
G/v: tuỳ theo y/cầu của mỗi cuộc điều tra mà các bảng SL ban đầu khác nhau
HS lắng nghe 
Bảng số liệu ban đầu có 3 cột: Stt, lớp, số cây trồng của mỗi lớp
HS hoạt động theo nhóm trong 3' sau đó treo bảng nhận xét chéo nhau
+ HS đứng tại chỗ trả lời Bảng gồm 3 cột STT, Họ tên , Điểm 
 VD Tổ 1:
STT
Họ Tên
Điểm
1
Mè Thuyền 
5
2
Hoàng Thu 
6
3
N. Thảo 
8
4
La Dực 
5,5
5
Nông Hảy 
6.7
6
Lưu Lịch 
8,5
Hoạt động 3: Dấu hiệu(10')
Mục tiêu: Học sinh phát biểu được dấu hiệu là gì, giá trị của dấu hiệu, Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu ý nghĩa của các cụm từ "số các giá trị của dấu hiệu" và "số các giá trị khác nhau của dấu hiệu"
GV đưa bảng 1 lên bảng Cho h/s làm 
V/đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu, ký hiệu bằng chữ cái in hoa X; Y
? Dấu hiệu X của bảng 1 là gì?
HS quan sát bảng và làm ?2
Bảng 1 X là số cây trồng được của mỗi lớp, mỗi lớp là 1 đơn vị điều tra
- Cá nhân HS trả lời 
2.Dấu hiệu 
a.Dấu hiêu , đơn vị điều tra 
Nội dung điều tra trong bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp
+) V/đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu, ký hiệu bằng chữ cái in hoa X; Y(bảng phụ)
- Yêu cầu HS làm làm 
- Hãy cho biết dấu hiệu đơn vị điều tra ở ?1?
G/v: mỗi lớp (đ.vị) điều tra trồng được 1 số cây, lớp 7A: 35; 7C: 30 cây
ứng với mỗi đ.vị đtra có 1 số liệu, số liệu đó gọi là 1 giá trị của dấu hiệu. Số các g.trị của dấu hiệu đúng bằng số các đ.vị điều tra (KH.N)
GV g.thiệu dãy giá trị của dấu hiệu X chính là các giá trị ở cột 3.
Cho h/s làm [?4]
Cho h/s làm bài tập 2/7 
Gọi 1 h/s đọc đề.
Gọi 3 h/s trả lời 3 phần, h/s khác nhận xét, g/v chốt kết quả.
HS làm theo cá nhân suy nghĩ và trả lời
HS dựa vào bảng của nhóm
mình trả lời về dấu hiệu, đơn vị điều tra 
+Dấu hiệu :Điểm kiểm tra học kì môn toán của mỗi hs của tổ
HS lắng nghe GVgiới thiệu về giá trị của dấu hiệu và dãy giá trị của dấu dấu hiệu 
-HS đứng tại chỗ trả lời ?4
HS hoạt động theo nhóm ngang trong 2' làm ý a đại diện 1nhóm trả lời các nhóm khác nhận xét bổ sung 
 bảng 1 có 20 đơn vị điều tra
b, Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu (sgk) 
Số các giá trị KH là N 
Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 gtrị
Bài tập 2(sgk-7) 
a. Dấu hiệu: Thời gian cần thiết hàng ngày, có 10 giá trị
Hoạt động 4: Tần số của mỗi giá trị.(13')
Mục tiêu: HS làm quen với khái niệm tần số của một giá trị, Biết các ký hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị
-Yêu cầu HS quan sát bảng 1
Cho h/s làm ?5; ?6
GV gíơi thiệu về tần số
Vậy thế nào là tần số?
GV giới thiệu kí hiệu của giá trị của dấu hiệu và tần số 
-Yêu cầu HS làm ?7
GVhướng dẫn HS các bươc tìm tần số 
+) Tìm các giá trị khác nhau trong 1 dãy viết các số đs theo TT từ nhỏ đến 
lớn 
+) Tìm tần số bằng cách đánh dấu vào số đó trong dãy rồi đếm và ghi lại 
(Tổng tần số = Tống số các đơn vị điều tra)
-Yêu cầu HS đọc phần đóng khung và chú ý 
HS hoạt động theo cá nhân trả lời ? 5; ?6 
Tần số là số lần xuất hiện của 1 gtrị trong dãy giá trị của dấu hiệu, ký hiệu: n
HS lắng nghe 
HS làm ?7
Trong dãy giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 có 4 giá trị khác nhau các giá trị đó là 28; 30; 35; 50
-Tần số tươgn ứng của các giá trị trên lần lượt là 8;2; 7; 3
HS lưu ý cách làm 
2HS đọc phần đóng khung và chú ý 
3.Tần số của mỗi giá trị 
 Có 4 số khác nhau đó là:
28; 30 ; 35 ; 50
Có 8 lớp trồng được 30 cây
có 2 '' ''' '' 28''
 '' 7 ''' '' ''' 35 ''
có'' 3''''' '' '' 50 ''
 *Định nghĩa tần số ( sgk-6)
Giá trị của dấu hiệu kí hiệu x
-Tần số của dấu hiệu kí hiẹu là n
*Chú ý (sgk) 
Hoạt động 5:Luyện tập (5')
Mục tiêu: HS tìm được các giá trị khác nhau và tần số tương ứng của chúng 
GV yêu cầu HS làm bài 2 theo cá nhân ý b,c 
-Yêu cầu HS trả lời 
GV chốt lại các kiến thức cần nhớ Dấu hiệu , tần số
cá nhân HS làm trong 3' đại diện 2 HS lên bảng trình bày 
HS chú ý theo dõi
*Bài tập 
Bài 2 (sgk)
b, có 5 giá trị khác nhau 
c, các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 17; 18; 19; 20; 21
Tần số tương ứng của chúng lần lượt là 1;3;3; 2;1
Hướng dẫn về nhà(2')
1. Học thuộc các khái niệm.
2. Bài tập 1 và 1, 2,3 (SBT)
3. Tự điều tra 1 nội dung và trình bày lời giải.
4. Giờ sau luyện tập
Soạn:5/01/2010
Giảng:8/ 1/2010 
Tiết 42.Luyện tập
I.Mục tiêu 
1. Kiến thức:
-Học sinh củng cố lại kiến thức về dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng
2. Kỹ năng:
- Học sinh lập được bảng số liệu thống kê ban đầu, được tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu.
3. Thái độ:
- Thấy được vai trò của môn Toán áp dụng vào đời sống hàng ngày
II.Đồ dùng dạy học 
1.Giáo viên: Bảng phụ; phấn màu; thước thẳng 
2.Học sinh: Đồ dùng học tập 
III.Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học tích cực 
IV.Tổ chức giờ học 
1.ổn định tổ chức (1')
2.Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong giờ )
3.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động (1')
Tiết trước các em đã học bài gì? 
Hôm nay chúng ta cùng đi làm một số bài tập để củng cố khắc sâu kiến thức đó 
Thu thập số liệu thống kê, tần số 
Hoạt động 2: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu( 12')
Mục tiêu: Học sinh lập được bảng số liệu thống kê ban đầu, phát biểu được dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số của mỗi giá trị 
- Hãy lập bảng số liệu thống kê ban đầu cho cuộc điều tra về số bạn nghỉ học trong một ngày của mỗi lớp trong trường ?
1HS lên bảng trình bày bài làm đã chuẩn bị ở nhà 
Bài 1(sgk- 7)
Số HS nghỉ học trong 1ngày của trường THCS Hợp Thành 
- Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giá trị của dấu hiệu? Tần số của mỗi giá trị là gì? 
GV hỏi thêm về giá trị của dấu hiệu , tần số của bảng
Gv chốt lại kiến thức cần ghi nhớ trong bài 
Hs đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của Gv 
Hs quan sát bảng của bạn lập trên bảng trả lời
STT
Lớp 
Số HS nghỉ 
1
6A
2
6B
3
6C
4
7A
5
7B
6
7C
7
8A
8
8B
9
9A
10
9B
11
9C
Hoạt động 3: Làm bài tập mới ( 30')
Mục tiêu:HS được tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu. 
GV treo bảng phụ bảng 5,6
GV cho HS hoạt động nhóm ngang trong 3' 
- Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày 
- Gọi các nhóm khác nhận xét 
GV chốt lại cách làm về tìm giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng
+) Tìm các giá trị khác nhau trong 1 dãy viết các số đs theo TT từ nhỏ đến lớn 
+) Tìm tần số bằng cách đánh dấu vào số đó trong dãy rồi đếm và ghi lại 
Tổng tần số = Tống số các đơn vị điều tra
-Yêu cầu HS làm bài tập 4sgk-9
GV treo bảng phụ ghi đề bài.
Gọi 1 học sinh đọc đề bài
Gọi 1 h/s trình bày bài giải lên bảng
GV chốt lại kiến thức
GV đưa ra 
B.tập: Để cắt khẩu hiệu "Ngàn hoa việc tốt dâng lên Bác Hồ" hãy lập bảng thống kê các chữ cái và tần số của chúng.
GV hướng dẫn HS lập bảng .Cho h/s hoạt động nhóm (3')
Cho các nhóm treo bảng.
Gọi các nhóm nhận xét chéo nhau.
G/v sửa sai, cho điểm nhóm, khen, chê các nhóm
Gv chốt lại đây là cách mà người ta khi cắt các khẩu hiệu thường làm và làm theo các bước 
B1: tìm các giá trị khác nhau 
B2: đếm tần số của các giá trị khác nhau đó 
HS hoạt động nhóm ngang theo dãy trong 3'
+Dãy 1 Bảng 5
+ Dãy 2 Bảng 6
Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày 
-Các nhóm khác nhận xét bổ sung bài 
HS lắng nghe và ghi nhớ cách làm 
HS quan sát bảng phụ 
HS làm bài theo cá nhân trong 2' 
1HS lên bảng trình bày lời giải của bài 
HS hoạt động theo nhóm trong 3' sau đó các nhóm treo bảng nhận xét chéo nhau
4 2 4 2 3 1 1 2 2 2 1 1 1
Hs lưu ý những sai sót khi làm theo các bước 
Bài 3(sgk- 8)
a. Dấu hiệu: Tgian chạy 50m của h/s
b. Bảng 5: Số các giá trị là 20, số các giá trị khác nhau là 5.
Bảng 6: Số các giá trị là 20; số các giá trị khác nhau là 4.
c.Bảng 5.Các giá trị khác nhau là :8,3; 8,4; 8,5 ; 8,7 ; 8,8 
Tần số của chúng lần lượt là 2;3; 8;5;2
 Bảng 6: các giá trị khác nhau là :8,7 ; 9,0 ; 9,2 ; 9,3 tần số lần lượt là: 3; 5; 7; 5
Bài tập 4 (sgk)
a. Dấu hiệu: khối lượng chè trong từng hộp, số các giá trị: 30
b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5.
c. Các giá trị khác nhau là: 98; 99; 100; 101; 102.
Tần số của các gía trị theo thứ tự trên là: 3; 4; 16; 4; 3
Bài làm thêm
Chữ cái 
Tần số 
G
2
A
4
N
4
H
2
O
3
V
1
I
1
E
2
C
2
T
2
D
1
L
1
B
1
Hướng dẫn về nhà(2')
- Ôn kỹ các k/niệm về thống kê
- Tiếp tục thu thập số liệ ... ọc sinh: Đồ dùng học tập 
III.Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học tích cực 
IV.Tổ chức giờ học 
1.ổn định tổ chức (1')
2.Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong giờ )
3.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động (1')
Tiết trước các em đã học bài gì? 
Hôm nay chúng ta cùng đi làm một số bài tập để củng cố khắc sâu kiến thức đó 
Số trung bình cộng 
Hoạt động 2: chữa bài tập đã cho + kiểm tra bài cũ ( 10')
Mục tiêu: Học sinh nêu lại cách lập bảng để tính số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu, công thức tính số trung bình cộng 
Gọi 1h/s làm BT 17( sgk -20)
HS2: nêu các bước tính số TBC của dấu hiệu? Viết công thức tính?
HS3: Nêu ý nghĩa của số TBC? Thế nào là mốt của dấu hiệu? Trả lời miệng BT 16 
Gọi h/s nhận xét. 
G/v sửa sai, cho điểm
? Có mấy cách tính giá trị TB của dấu hiệu
G/v chốt lại kiến thức cách tính số trung bình cộng 
+Lập bảng tần số 
+Nhân từng giá trị với tần số tương ứng
+Cộng tất cả các tích vừa tìm được 
+Chia tổng cho số các giá trị
Bài 16:không nên dùng vì giữa các giá trị của dấu hiệu có k/c chênh lệch lớn)
VD: 2 và 100
 +Có 2 cách tính số TB cộng 
*Kiến thức cần nhớ 
Công thức tínhTB cộng 
Bài 17( sgk - 20)
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x,n)
3
1
3
4
3
12
5
4
20
6
7
42
7
8
56
8
9
72
9
8
72
10
5
50
11
3
33
12
2
24
N=50
tổng: 384
Hoạt động 3: Luyện tập( 20')
Mục tiêu: Học sinh rèn đượckĩ năng lập bảng tần số, tính số trung bình cộng và biết cách so sánh 
Treo bảng phụ: BT 13 (SBT)
Gọi 1 h/s đọc đề bài
- Để tính điểm TB của từng xạ thủ ta phải làm gì?
Gọi 2 h/s lên bảng tính điểm TB của từng xạ thủ Avà B
H/s dưới lớp T1,3 tính A
 T2,4 tính B
Gọi 2 h/s nhận xét bài làm của bạn
G/v sửa sai cho điểm
? Nhận xét gì về kết quả và khả năng của từng người
G/v chốt lại cách làm 
Cho h/s làm bài 18( sgk -21)
Gọi 1 h/s đọc đề bài, q/sát bảng
Gọi 1 h/s nhận xét làm ý a?
G/v giới thiệu: bảng phương pháp ghép lớp.
Gọi h/s đọc phần hướng dẫn
G/v hướng dẫn lập bảng trên bảng phụ đề bài
Gọi 1 h/s tính giá trị trung bình
1 h/s tính các tích (MTBT)
Vậy =?
GV chốt lại cách làm bài 
Củng cố:
? Để tính được số TB cộng ta làm như thế nào 
? Có mấy cách để tính được số TB cộng 
-Cá nhân HS đọc đề bài 
suy nghĩ cách làm
Lập bảng tần số và tính giá trị trung bình theo các bước 
2HS lên bảng trình bày các HS kháclàm vào vở ,sau đó nhận xét bài làm trên bảng 
+ Hai xạ thủ có kết quả bằng nhau nhưng xạ thủ A bắn đều hơn (điểm chụm hơn) còn điểm của xạ thủ B phân tán hơn
Cá nhân h/s đọc bài và suy nghĩ cách làm trong 1'
1HS đứng tại chỗ trả lời ý , gv ghi bảng 
/s lắng nghe g/v giới 
thiệu và đọc phần hướng dẫn theo cá nhân , lập bảng theo sự hướng dẫn của giáo viên
1 h/s lên bảng thực hiện ,các hs khác hoàn thiện vào vở
+ Ta lập bảng tần số rồi thực hiện theo công thức tính 
+ Có hai cách tính số TB cộng bằng cách lập bảng hoặc áp dụng ngay công thức tính
Bài 13 (sbt)
Xạ thủ A
Xạ thủ B
x
n
x.n
x
n
x.n
8
5
40
6
2
12
9
6
54
7
1
7
10
9
90
9
5
45
10
12
120
N=20
184
N=20
184
b. Hai xạ thủ có kết quả bằng nhau nhưng xạ thủ A bắn đều hơn (điểm chụm hơn) còn điểm của xạ thủ B phân tán hơn
Bài 18 ( sgk -21)
a. Bảng này khác so với bảng tần số đã biết là trong cột giá trị (chiều cao) người ta cho GT theo kiểu ghép lớp (sắp xếp theo khoảng)
Chiều cao
Giá trị TB
Tần số
Các tích
105
105
105
110-120
115
7
805
121-131
126
35
4410
132-142
137
45
6165
143-153
148
11
1628
155
155
11
155
N=100
Tổng:13268
b, 
Hoạt động 4: Kiểm tra 15 '
Mục tiêu: Học sinh viết công thức tính số trung bình cộng, làm được bài tập về số trung bình cộng, tìm đươc mốt của dấu hiệu
Đề kiểm tra 15'
Câu 1: Viết công thức tính số trung bình cộng 
Câu 2Cho bảng sau 
Tìm số TBC và tìm mốt của dãy giá trị sau bằng lập bảng
3
5
7
7
3
5
8
5
8
3
4
6
4
7
8
8
5
8
8
3
Đáp án và thang điểm
Câu 1: Viết đúng được công thức được 2 điểm 
Câu 2: ( 8 điểm)
Lập được đúng bảng tần số được 3 điểm 
Tính được mỗi tích x.n được 0,5 điểm (Tổng 6 x 0,5 = 3 điểm )
Tính được tổng đúng được 0,5 điểm 
Tính đươc số TBC đúng được 1 điểm 
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
3
4
12
4
2
8
5
4
20
6
1
6
7
3
21
8
6
48
N=20
Tổng:115 
Tìm được Mo=8 ( được 0,5 điểm )
Hướng dẫn về nhà (2')
- Nắm vững cách tính số TB cộng , hoàn thiện bài 19 vào vở 
- Ôn tập Chương 2, làm đề cương câu hỏi 1-4(sgk -22)
- Chuẩn bị cho tiết sau :Ôn tập chương III
Soạn:30/ 01 / 2010 
Giảng:2/ 2 /2010 
Tiết 49. Ôn tập chương III
I.Mục tiêu 
1. Kiến thức: Học sinh hệ thống lại được kiến thức chương 3về : dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ.
2. Kỹ năng: HS Rèn kỹ năng lập bảng "tần số" từ đó tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu, vẽ biểu đồ, sử dụng được MTBT khi tính các tích và tổng các tích.
3. Thái độ:-:Tích cực trong tiết ôn tập , cẩn thận khi tính toán 
II.Đồ dùng dạy học 
1.Giáo viên: Bảng phụ; phấn màu; thước thẳng 
2.Học sinh: Đồ dùng học tập 
III.Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học tích cực 
IV.Tổ chức giờ học 
1.ổn định tổ chức (1')
2.Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong giờ)
3.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động (1')
ở chương III ta đã học những kiến thức cơ bản gì?
Hôm nay chúng ta sẽ đi ôn tập để hệ thống các kiến 
Hs nêu những kiến thức cơ bản của chương 
Hoạt động 2: Ôn tập về phần lý thuyết ( 18')
Mục tiêu:H/s hệ thống được các kiến thức về dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ.
Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó ta phải làm gì ? 
-Trình bày kết quả thu được theo những mẫu bảng nào ?
Làm thế nào để so sánh đánh giá được dấu hiệu đó 
GV đưa ra hình ảnh cụ thể ( bảng phụ hệ thống các kiến thức của chương 
Sau dó yêu cầu h/s trả
ta phải :
Thu thập số liệu thống kê lập bảng bảng số liệu thống kê ban đầu lập bảng tần số tìm số TB cộng của dấu hiệu đó 
H/s quan sát bảng phụ)
Điều tra về 1 dấu hiệu
Thu thập số liệu thống kê
- Lập bảng số liệu ban đầu
- Tìm các gtrị khác nhau.
- Tìm tần số của mỗi g.trị
Bảng "tần số"
Biểu đồ
Số TBC, mốt của dấu hiệu
ý nghĩa của thống kê trong đ/sống
Bảng tần số gồm những cột nào?
Để tính số TBC ta làm ntn?
bổ sung vào bảng "tần số" thêm 2 cột tích x.n và 
- tính giá trị TB bằng công thức nào?
Mốt của dấu hiệu là gì?
Người ta dùng biểu đồ để làm gì?
Em đã biết những loại biểu đồ nào?
Nêu ý nghĩa thống kê trong đời sống ?
Gv chốt lại kiến thức cơ bản của chương 
+ giá trị, tần số
HS nêu cách tính
là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số, kí hiệu Mo
+H/s đứng tại chỗ trả lời 
+Biểu đồ dạng cột , hình chữ nhật , hình quạt 
+ Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình các hoạt động, diễn biến của hiện tượng, từ đó dự đoán các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ con người ngày càng tốt hơn.
Công thức tính số TB cộng 
+Mốt của dấu hiệu (sgk )
Kí hiệu mốt: M0 
Hoạt động 2: Luyện tập (28')
Mục tiêu: HS Rèn kỹ năng lập bảng "tần số" từ đó tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu, vẽ biểu đồ, sử dụng được MTBT khi tính các tích và tổng các tích
Gọi h/s đọc đề bài 20( sgk -23)
Đề bài yêu cầu gì?
Gọi 1 h/s lập bảng "tần số" theo hàng dọc? Nêu nhận xét
Gọi 1 h/s vẽ biểu đồ và 1 h/s tính 
- nêu các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng ? 
1HS đọc đề bài các h/s theo dõi
-Lập bảng tần số 
- Dựng biểu đồ 
- Tính số TB cộng 
1h/s lên bảng lập bảng tần số theo hàng dọc 
1 HS lên bảng tính 
Dựng biểu đồ theo ba bước
 1 hs lên bảng dựng biểu đồ, hs khác làm vào vở 
II.Bài tập 
Bài 23 (sgk -23)
a, Lập bảng "tần số"; tính 
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
20
1
20
25
3
75
30
7
210
35
9
315
40
6
240
45
4
180
50
1
50
N=31
Tổng:1090
b, Biểu đồ đoạn thẳng
G/v chốt lại kiến thức về cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng, lưu ý cách trình bày bài 
Gọi 1 h/s đọc đề bài 14 (SBT- 7) phần a
GT: Số trận lượt đi: 
 Số trận lượt về: 45
Cho h/s hoạt động nhóm c,d,e trong 4'
G/v chốt lại kiến thức toàn chương
- Cá nhân h/s đọc 
Suy nghĩ cách làm trong 2'
+ý a h/s đứng tại chỗ trả lời g/v ghi lên bảng 
+H/s hoạt động nhóm trong 4' 
+Các nhóm treo bảng nhận xét chéo nhau 
Bài 14 (sgk -7)
a. có 90 trận
c. Có 90 - 80 =10 trận không có bàn thắng
d. 
e. Mo = 3
Hướng dẫn về nhà (2')
- Ôn tập theo đề cương, bảng, xem lại các bài tập đã chữa 
- Bài tập chương 3
- Giờ sau kiểm tra 1 tiết
Soạn:31/ 1/ 2010
Giảng: 5/ 2 / 2010 
Tiết 50.Kiểm tra 45'
I.Mục tiêu 
1. Kiến thức:
- Học sinh làm được các kiến thức ở chương 3, dấu hiệu, tần số, tìm số TBC, mốt của dấu hiệu, vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
2. Kỹ năng:
- Học sinh được lập bảng tính vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tìm mốt, rèn kĩ năng thi cử 
3. Thái độ:
- Tích cực làm bài, nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II.Ma trân đề (Tỉ lệ 7:3) 
 Cấp độ 
 nhận
 thức 
Chủ đề 
Nhận biết 
Thông hiểu 
 Vận dụng
 Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê,
Tần số
4 
 2
1
 0,5
1
 1
6
 3,5
Bảng tần số - Biểu đồ
1
 2
1
 2
2
 4
Số trung bình cộng ,mốt của dấu hiệu
1
 0,5
1
0,5
1
 1,5
 3 
2,5
Tổng 
5 
 2,5
4 
 4
2
 3,5
11
 10
III.Nội dung đề 
Đề kiểm tra 45 phút
Môn :Đại số
I.Trắc nghiệm khách quan 
Điểm thi môn toán của 20 học sinh lớp 7A được cho bởi bảng sau
6
4
9
10
9
6
5
7
9
9
7
8
7
4
8
9
8
10
8
9
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 	
1.Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7	B. 8	C. 20 D.10
2.Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 5	B. 4	C. 3 D. 6
3.Số các giá trị là 
 A. 15 B.18 C.20 D.19
4.Giá trị có tần số cao nhất là 
 A.5 B. 7 C. 8 D.9
5.Điểm cao nhất có tần số là 
 A. 1 B. 2 C.3 D. 4
6.Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là.
 A.2 B.5 C. 3 D.4
II.Tự luận 
Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong 1 lớp được ghi lại như sau:
32
36
30
32
36
28
30
31
28
32
32
30
32
31
45
28
31
31
32
31
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng "tần số" và nhận xét
c. Tính số TBC và tìm mốt của dấu hiệu
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Đáp án và thang điểm
I.Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,5 điểm) 
Tổng điểm : 0,5 x 6 = 3 (điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án 
A
C
C
D
B
D
II Tự luận 
a. Dấu hiệu: số cân nặng của mỗi bạn	1đ
b. Bảng tần số (1,5đ)
Số cân (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
N =20
Nhận xét (0,5đ)
Người nhẹ nhất 28 kg
Người nặng nhất 45 kg
Nói chung số cân nặng của các bạn vào khoảng 30-32 kg
c. Tính số TBC = 31,9 kg (1,5đ)
 Tìm mốt: Mo = 32 	 (0,5đ)
d. Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng: (2đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docdai tiet 41 - 50.doc