Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 5: Luyện tập

Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 5: Luyện tập

I – MỤC TIÊU :

- Củng cố quy tắc giá trị tuyệt đối của 1 số hưũ tỉ

- Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hưũ tỉ , tính giá trị của biểu thức , tìm x ( đẳng thức có chưá dấu giá trị tuyệt đối ) sử dụng maý tính bỏ túi

- Phát biểu tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi bài tập 26, sử dụng maý tính bỏ túi

2/- Đối với HS : Giấy trong, bút dạ , bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 680Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 5: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 03 tiết : 05 
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
Tên bài: LUYỆN TẬP 
I – MỤC TIÊU : 
- Củng cố quy tắc giá trị tuyệt đối của 1 số hưũ tỉ 
- Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hưũ tỉ , tính giá trị của biểu thức , tìm x ( đẳng thức có chưá dấu giá trị tuyệt đối ) sử dụng maý tính bỏ túi
- Phát biểu tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi bài tập 26, sử dụng maý tính bỏ túi 
2/- Đối với HS : Giấy trong, bút dạ , bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : 
 nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hưũ tỉ x
a) { x{ = 2,1
b) {x{ = và x < 0
c) {x{ = 
HS 2 : Tính bằng cách hợp lí 
a) (-3,8 ) +[ (-5,7 + 3,8 )]
b) [ (-9,6 )+ 4,5 + 9,6 + (-1,5 )]
GV nhận xét cho điểm 
Lớp trưởng báo cáo sỉ số 
HS1 : Vơí x Q
 x nếu x 0
{x{ = 
 - x nếu x < 0
a) x = 2,1
b) x = 
c) Không có giá trị nào của x 
a) -5,7
b) 3
Dạng 1 : Tính giá trị tuyệt đối
biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc
A = ( 3,1 - 2,5 ) - ( -2,5 + 3,2 )
C = -(251.3 + 281 ) +3.251 - (1-281 )
Bài 22 trang 16 SGk
Sắp xếp các số hưũ tỉ sau đó theo thứ tự tăng dần 
0,3 ; 
Bài 24 trang 16 SGK
Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh
a) (-2,5 .0,38.0,4)-[0,125.3,15(-8)]
b)[ (-20,83).0,2+(-9,17 .0,2)]:[2,45 .0,5 -(-3,53 )0,5]
Dạng 2 : Sử dụng máy tính bỏ túi
2/ - Hoạt động 2 : Luyện tập
- Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấu +; có dấu -
hãy đổi các số thập phân rồi so sánh 
Yêu cầu sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn 
Hs làm bài tập vào vở 2 HS lên ban3g làm
A = 3,1 -2,5 +2,5-3,1 =0
C = -251.3 -281 +251.3 -1+281 
= (-251.3 +251.3) + (-281 +281) -1
HS hoạt động nhóm ( 6 nhóm )
a) [ (-2,5.0,4) .0,38] -[( -8.0,125)].3,15
= -0,38 + 3,15 = 2,77
b) 
b)[ (-20,83).0,2+(-9,17 .0,2)]:[2,45 .0,5 -(-3,53 )0,5]
= [(-30).0,2]:(6.0,5)
=(-6) : 3 = -2
Áp dụng dùng máy tính bỏ túi để tính a) ; c)
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
- Xem loại các bài ât5p đã làm , BTVN 26 ( b,d) trang 17 SGk 
- Ôn tập định nghĩa luỹ thưà bậc n của a . Nhân chia hai luỹ thưà cùng cơ số toán 6)
Duyệt ngày  tháng  năm 200..	 Duyệt ngày  tháng  năm 200.. Ngày  tháng . năm 200..
 Hiệu Trưởng 	 	 Tổ Trưởng 	 	 Người soạn 
..	 	 

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC - TIET 05.doc